Giải toán nâng cao bài 18 trang 200 lớp 10 năm 2024

  • Học tốt
  • Lớp 10
  • Môn Toán Lớp 10 Nâng Cao

Tính giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

  • Bài học cùng chủ đề:
  • Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Bài 21 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
  • Ngữ pháp tiếng anh hay nhất

Tính giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

  1. \(\cos \alpha = {1 \over 4};\,\,\sin \alpha < 0\)
  1. \(\sin = - {1 \over 3};\,{\pi \over 2} < \alpha < {{3\pi } \over 2}\)
  1. \(\tan \alpha = {1 \over 2};\, - \pi < \alpha < 0\)

Đáp án

  1. Ta có:

\(\eqalign{ & \sin \alpha = - \sqrt {1 - {{\cos }^2}\alpha } = - \sqrt {1 - {1 \over {16}}} = - {{\sqrt {15} } \over 4} \cr & \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = - \sqrt {15} \cr & \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = - {{\sqrt {15} } \over 5} \cr} \)

  1. Ta có:

\(\eqalign{ & \,{\pi \over 2} < \alpha < {{3\pi } \over 2} \Rightarrow \cos \alpha = - \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } = - {{2\sqrt 2 } \over 3} \cr & \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = {1 \over {2\sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 } \over 4} \cr & \cot \alpha = 2\sqrt 2 \cr} \)

  1. Ta có:

\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ - \pi < \alpha < 0 \hfill \cr \tan \alpha = {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \Rightarrow \cos \alpha < 0\cr& \Rightarrow \cos \alpha = - {1 \over {\sqrt {1 + {{\tan }^2}\alpha } }} = - {{2\sqrt 5 } \over 5} \cr & \sin \alpha = \tan \alpha .\cot \alpha = - {{\sqrt 5 } \over 5} \cr & \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = 2 \cr} \)

Các chương học và chủ đề lớn

  • Chương i. mệnh đề - tập hợp
  • Chương ii. hàm số bậc nhất và bậc hai
  • Chương iii. phương trình và hệ phương trình
  • Chương iv. bất phương trình và hệ bất phương trình
  • Chương v. thống kê
  • Chương vi. góc lượng giác và công thức lượng giác
  • Ôn tập cuối năm đại số
  • Chương i. vectơ
  • Chương ii. tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
  • Chương iii. phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
  • Ôn tập cuối năm hình học

Học tốt các môn khác lớp 10

  • Toán Lớp 10
  • Toán Lớp 10 Nâng Cao
  • Ngữ Văn Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 10 Mới
  • Vật Lý Lớp 10
  • Vật Lý Nâng Cao Lớp 10
  • Hóa Học Lớp 10
  • Hóa Học Lớp 10 Nâng Cao
  • Sinh Học Lớp 10
  • Lịch Sử Lớp 10
  • Địa Lí Lớp 10
  • GDCD Lớp 10
  • Tin Học Lớp 10
  • Công Nghệ Lớp 10
  • Đề thi lớp 10

Tính giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

LG a

\(\cos \alpha = {1 \over 4};\,\,\sin \alpha < 0\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{ & \sin \alpha = - \sqrt {1 - {{\cos }^2}\alpha } = - \sqrt {1 - {1 \over {16}}} = - {{\sqrt {15} } \over 4} \cr & \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = - \sqrt {15} \cr & \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = - {{\sqrt {15} } \over 5} \cr} \)


LG b

\(\sin = - {1 \over 3};\,{\pi \over 2} < \alpha < {{3\pi } \over 2}\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{ & \,{\pi \over 2} < \alpha < {{3\pi } \over 2} \Rightarrow \cos \alpha = - \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } = - {{2\sqrt 2 } \over 3} \cr & \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = {1 \over {2\sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 } \over 4} \cr & \cot \alpha = 2\sqrt 2 \cr} \)


LG c

\(\tan \alpha = {1 \over 2};\, - \pi < \alpha < 0\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ - \pi < \alpha < 0 \hfill \cr \tan \alpha = {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \Rightarrow \cos \alpha < 0\cr& \Rightarrow \cos \alpha = - {1 \over {\sqrt {1 + {{\tan }^2}\alpha } }} = - {{2\sqrt 5 } \over 5} \cr & \sin \alpha = \tan \alpha .\cot \alpha = - {{\sqrt 5 } \over 5} \cr & \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = 2 \cr} \)