Điểm đánh giá năng lực 2023 khoa học tự nhiên
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm. Show 1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây Phương thức xét tuyển: 301- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8) 303- Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN 408- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level 401-Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách. 2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau: TT Mã xét tuyển Tên ngành Điểm chuẩn HSA SAT ACT A-Level 1 QHT01 Toán học 140 1300 22 60 2 QHT02 Toán tin 145 1330 22 60 3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin(*) 150 1330 22 60 4 QHT93 Khoa học dữ liệu 150 1330 22 60 5 QHT03 Vật lý học 96 1200 22 60 6 QHT04 Khoa học vật liệu 90 1100 22 60 7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 88 1200 22 60 8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học(*) 100 1300 22 60 9 QHT06 Hoá học 98 1300 22 60 10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95 1300 22 60 11 QHT43 Hoá dược 102 1300 22 60 12 QHT08 Sinh học 90 1300 22 60 13 QHT09 Công nghệ sinh học 96 1300 22 60 14 QHT81 Sinh dược học 95 1300 22 60 15 QHT10 Địa lý tự nhiên 80 1200 22 60 16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian(*) 80 1100 22 60 17 QHT12 Quản lý đất đai 82 1100 22 60 18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 82 1200 22 60 19 QHT13 Khoa học môi trường 80 1100 22 60 20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80 1100 22 60 21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) 92 1200 22 60 22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 84 1200 22 60 23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 80 1100 22 60 24 QHT17 Hải dương học 80 1100 22 60 25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước(*) 80 1100 22 60 26 QHT18 Địa chất học 80 1100 22 60 27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 82 1200 22 60 28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) 80 1100 22 60 Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó. Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực. Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Đại học Khoa học Tự nhiên lấy bao nhiêu điểm 2023?Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT) năm 2023 như sau:. Thi đánh giá năng lực 2023 bao nhiêu điểm thì đó?Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi HSA (thời hạn trong 2 năm kể từ ngày thi ) vào các ngành đào tạo bậc đại học năm 2023 của ĐHQGHN là 80/150. Đại học Khoa học Tự nhiên năm nay lấy bao nhiêu điểm?
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG TPHCM 2023xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sốngnull Đánh giá năng lực cần bao nhiêu điểm?Với kỳ thi do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức, tổng điểm tối đa toàn bài thi ở mức 1.200 điểm. Thí sinh đạt được 600 điểm mới ở mức trung bình. Tuy nhiên, nhiều trường có mức điểm chuẩn đánh giá năng lực chỉ từ 500-550 điểm, tức là điểm chuẩn dưới mức trung bình. |