Get sth off your chest là gì
{{ Show displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Tiết lộ, nói ra điều gì đó đang gây khó chịu hoặc lo lắng cho mình (to disclose or talk about something that is bothering or worrying one) Tiếng Việt có cách dùng tương tự:Giải tỏa, giải tỏa tâm lý, xả stress, xả bực bội, dốc bầu tâm sự, Ví dụ:I’ve had something on my mind all day that I just have to tell you. I will feel better when I get it off my chest. Cả ngày nay đầu óc tôi cứ quẩn quanh với điều này mà tôi sẽ phải nói với cậu. Tôi sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi giải tỏa được nó. You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest? Trông cậu có vẻ đang có vấn đề gì đó. Tại sao cậu không nói ra để giải tỏa tâm lý? My doctor gave me the opportunity to talk and get things off my chest. Bác sỹ của tôi cho tôi cơ hội để nói ra và giải tỏa tâm lý. Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest. Rõ ràng là Sarah có vẻ như đang có nhiều bức bối cần giải tỏa. Hình ảnh của thành ngữ:Thành ngữ này gợi hình ảnh: có điều gì đó nặng trịch trong lồng ngực ai đó, và nếu nói ra điều đó thì sẽ giúp giải tỏa được nó. Cũng khá giống với hình ảnh “cục tức trong họng” của tiếng Việt. Chỉ có điều, trong tiếng Việt thì đây là cục tức (tức giận) ở trọng họng, nghẹn cả cổ. Còn trong tiếng Anh, thành ngữ này lại chỉ “điều lo lắng, khó chịu, ăn năn, hối hận” đè nặng trong lồng ngực ai đó, và nếu nói được ra, thổ lộ được ra, xả được ra, thú nhận với ai đó thì sẽ giúp cho người nhẹ nhàng hơn. Cách dùng:Cấu trúc cơ bản: Get …. off one’s chest. Có thể dùng: Get it off one’s chest Get something off one’s chest Get things off one’s chest Lưu ý: Chỉ dùng với GET. Không dùng các động từ khác, ví dụ: Have something off one’s chest Kick something off one’s chest Knock something off one’s chest LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH get something off one’s chest get it off your chest You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest? Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest. I have to get this off my chest. I’m tired of your rudeness to me. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BITTER PILL TO SWALLOW. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu nghĩa và cách dùng một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: PULL YOUR WEIGHT. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms for daily use ... SO FAR SO GOOD nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN THE SAME BOAT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... WINDOW DRESSING nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... HEAD OVER HEELS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ... categories:tags:idiom essentialsMUST KNOWTừ giảm nhẹ – mitigatorsTừ giảm nhẹ là gì? Từ giảm nhẹ dùng để làm gì? Dùng từ giảm nhẹ như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử dụng từ giảm nhẹ? Câu trả lời có trong bài này. Luyện côngArbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Halloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. |