=> Tham khảo Giải toán lớp 7 mới nhất tại đây: giải toán lớp 7
Bài hướng dẫn Giải bài tập trang 23 SGK Toán 7 Tập 2 trong mục giải bài tập toán lớp 7. Các em học sinh có thể xem lại phần Giải bài tập trang 22, 23 SGK Toán 7 Tập 1 đã được giải trong bài trước hoặc xem trước hướng dẫn Giải bài tập trang 26, 27 SGK Toán 7 Tập 2 để học tốt môn Toán lớp 7 hơn.
Một số các bài Giải Toán 7 trang 22, 23 SGK tập 2
- Giải câu 1 trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 2
- Giải câu 2 trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 2
- Giải câu 3 trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 2
- Giải câu 4 trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 2
- Giải câu 20 trang 23 SGK Toán lớp 7 tập 2
- Giải câu 21 trang 23 SGK Toán lớp 7 tập 2
Trong chương trình học Toán lớp 7, có rất nhiều nội dung bài học quan trọng mà các em cần phải nắm vững. Trong đó, nội dung Giải Toán 6 trang 32, 33 là một trong những kiến thức mà các em cần phải đặc biệt lưu tâm.
Ngoài bài học ở trên, hãy chú ý theo dõi thêm phần Giải Toán 7 trang 30, 31 để nâng cao kiến thức Toán lớp 7 của mình.
Với tài liệu giải toán lớp 7 cung cấp toàn bộ những kiến thức hỗ trợ quá trình học tập, củng cố kiến thức dễ dàng và nhanh chóng. Việc giải bài tập trang 23 SGK Toán 7 Tập 2 - Ôn tập chương III, Thống kê cũng được trình bày khá rõ ràng và cụ thể, các bạn học sinh hãy cùng tham khảo và ứng dụng cho quá trình học tập của mình tốt hơn nhé.
Giải Bài 2 Trang 22, 23 SGK Toán 5 Giải Bài 4 Trang 22, 23 SGK Toán 5 Giải Bài 3 Trang 22, 23 SGK Toán 5 Giải bài tập trang 86, 87 SGK Toán 7 Tập 2 phần bài tập Giải bài 2 trang 7 SGK Toán 5[tiếp] Giải Bài 2 Trang 7 SGK Toán 4
**********************
Tôn Thân —- NXB Giáo dục, năm 2011. Mời các bạn xem online và tải về ************** Phần 1: ****************
———–TẢI VỀ
Câu 1 trang 5 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2
Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một Trường Trung học cơ ở được ghi lại trong bảng dưới đây:
18 20 17 18 14 25 17 20 16 14 24 16 20 18 14 20 19 28 17 15 |
a] Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm những việc gì?
b] Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
Giải
a] Có thể gặp giáo vụ trường để lấy số liệu.
b] Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28
Tần số tương ứng của các giá trị dấu hiệu là:
Giá trị [x] |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
24 |
25 |
28 |
|
Tần số [n] |
2 |
1 |
3 |
3 |
3 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
N=20 |
Câu 2 trang 5 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2
Điều tra về “Màu mà bạn ưa thích nhất” đối với các bạn trong lớp, bạn Hương thu được ý kiến trả lời và ghi lại dưới đây:
đỏ, xanh da trời, tím sẫm,
đỏ, vàng xanh da trời,
tím nhạt, vàng hồng,
vàng trắng, tím sẫm,
xanh nước biển, đỏ, đỏ,
vàng, tím sẫm, tím nhạt,
xanh lá cây, hồng , đỏ,
trắng, trắng, tím nhạt,
hồng, đỏ, xanh da trời,
trắng, hồng, vàng.
a] Theo em thì bạn Hương phải làm những việc gì để có bảng trên?
b] Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
c] Dấu hiệu ở đây là gì?
d] Có bao nhiêu mầu được các bạn nêu ra?
e] Số bạn thích đối với mỗi mầu [tần số]?
Giải
a] Bạn Hương hỏi ý kiến các bạn trong lớp: Ai thích màu nào?
b] Có 30 bạn tham gia trả lời.
c] Dấu hiệu: Màu sắc ưa thích của mỗi bạn.
d] Có 9 màu được nêu ra: đỏ, vàng, hồng, tím sẫm, trắng, tím nhạt, xanh da trời, xanh lá cây, xanh nước biển.
e] Số bạn thích mỗi màu [tần số tương ứng]
Giá trị x |
Đỏ |
Vàng |
Hồng |
Trắng |
Tím sẫm |
Tím nhạt |
Xanh da trời |
Xanh lá cây |
Xanh Nước Biến |
|
Tần Số n |
6 |
5 |
4 |
4 |
3 |
3 |
3 |
1 |
1 |
N = 30 |
Câu 3 trang 6 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2
Một người ghi lại số điện năng tiêu thị [tính theo kW] trong một xóm gồm 20 hộ để làm hóa đơn thu tiền. Người đó ghi như sau:
75 |
100 |
85 |
53 |
40 |
165 |
85 |
47 |
80 |
93 |
72 |
105 |
38 |
90 |
86 |
120 |
94 |
58 |
86 |
91 |
Theo em thì bảng số liệu này có thiếu sót gì và cần phải lập bảng như thế nào?
Giải
Người lập danh sách trên gồm các chủ hộ theo một cột và cột khác ghi lượng điện năng tiêu thụ tương ứng với từng hộ mới lập hóa đơn thu được tiền điện cho từng hộ.
Phần đại sốCHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số trang 4 Bài Luyện tập trang 8 Bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu trang 9 Bài Luyện tập trang 12 Bài 3: Biểu đồ trang 13 Bài Luyện tập trang 14 Bài 4: Số trung bình cộng trang 17 Bài Luyện tập trang 20 Bài Ôn tập chương 3: Thống kê trang 22
CHƯƠNG 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số trang 24 Bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số trang 27 Bài 3: Đơn thức trang 30 Bài 4: Đơn thức đồng dạng trang 33 Bài Luyện tập trang 36 Bài 5: Đa thức trang 36 Bài 6: Cộng, trừ đa thức trang 39 Bài Luyện tập trang 40 Bài 7: Đa thức một biến trang 41 Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến trang 44 Bài Luyện tập trang 46 Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến trang 47 Bài Ôn tập chương 4: Biểu thức đại số trang 49 |
Phần hình họcCHƯƠNG 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC.
Bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Trang 53 Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Trang 57 Bài 3: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác Trang 61 Bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác trang 65 Bài 5: Tính chất tia phân giác của một góc Trang 68 Bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác Trang 71 Bài 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng Trang 74 Bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Trang 78 Bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác Trang 81 Bài Ôn tập chương 3 Phần Câu hỏi Trang 84 Bài Ôn tập chương 3 Phần Bài tập Trang 87 |