Giải sách bài tập anh 8 unit 1 năm 2024
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: My friends hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8. Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: My friends 1 (trang 5 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the paragraph. Put the verbs in brackets into the correct form. (Hoàn thành đoạn văn. Chia các động từ trong ngoặc về đúng dạng.) Vichai is my pen pal. He___(1)____(be) 14 years old. He______ (2)___ (live) in a town house with his family in Bangkok, Thailand. Yesterday I ____(3)_____(receive) his letter. In the letter he said "I usually _____ (4)_____ (have) boiled rice for breakfast, and chicken with fried rice or a bowl of noodles for lunch. In the evening, I___ (5)___ (eat) the food my mother____ (6)___ (cook). Her food________ (7)______ (be) the best in the whole world". Last week, I______(8)_____ (write) a letter to him. I______ (9)______ (introduce) myself and ____ (10)_____ (send) him a photograph of my family. Đáp án: 1. is 2. lives 3. received 4. have 5. eat 6. cooks 7. is 8. wrote 9. introduced 10. sent Dịch bài đọc: Vichai là bạn viết qua thư của tôi. Cậu ấy 14 tuổi. Cậu sống trong một ngôi nhà với gia đình ở Bangkok, Thái Lan. Hôm qua tôi nhận được lá thư của cậu ấy. Trong bức thư, cậu nói: "Mình thường ăn cơm buổi sáng, buổi trưa thì ăn cơm chiên gà hoặc mỳ úp. Tối thì mình ăn cơm mẹ nấu. Đồ ăn của mẹ ngon nhất trên đời này." Tuần trước, tôi đã viết một lá thư cho cậu ấy. Tôi giới thiệu bản thân mình và gửi cho cậu ta một bức ảnh của gia đình tôi. 2 (trang 5-6 sách bài tập Tiếng Anh 8) Correct the following sentences. Write two correct sentences each time. (Sửa các câu sau. Viết lại 2 câu đúng.)
Đáp án:
It goes round the earth.
It is cold in winter.
Cats catch mice.
It boils at 100 degree Celsius.
They have eight legs.
It flows into the East Sea/ the Pacific Ocean.
It is more expensive than silver./ Silver is cheaper than gold.
They make things from wood. Hướng dẫn dịch:
Nó đi vòng quanh trái đất.
Trời lạnh vào mùa đông.
Mèo bắt chuột.
Nó sôi ở 100 độ C.
Chúng có tám chân.
Nó chảy ra Biển Đông / Thái Bình Dương.
Nó đắt hơn bạc. / Bạc rẻ hơn vàng.
Họ làm những thứ từ gỗ. 3 (trang 6-7 sách bài tập Tiếng Anh 8) Look at the people in the pictures. What do they look like? What are they wearing? Write sentences describing them, using the words in the box. (Hãy nhìn những người trong ảnh. Họ trông như thế nào? Họ đang mặc gì thế? Viết các câu mô tả chúng, sử dụng các từ trong khung.) young not very old tall short slim fat short (long) hair a dress a skirt a suit a T-shirt and jeans pretty beautiful handsome ugly Đáp án: a) Mr. Long is not very old. He is short and fat. He has short hair. He is ugly. He is wearing a suit. b) Nam is young. He is tall. He has short hair. He is handsome. He is wearing a T-shirt and jeans. c) Lan is young. She is tall and slim. She has short hair. She is beautiful. She is wearing a skirt. Hướng dẫn dịch: a) Anh Long không già lắm. Cậu ấy lùn và mập. Anh ta có mái tóc ngắn. Ông là xấu xí. Anh ấy đang mặc một bộ đồ. b) Nam còn trẻ. Anh ấy cao. Anh ta có mái tóc ngắn. Anh ấy đẹp trai. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông và quần jean. c) Lan còn trẻ. Cô ấy cao và mảnh khảnh. Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy đẹp. Cô ấy đang mặc váy 4 (trang 8 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the dialogue using the words in the box. (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng các từ trong hộp.) like dark excellent Who What good-looking Loan: Hello, Hoa. Hoa: Hi, Loan. Where were you last Sunday? Loan: I went to Ha Long Bay. Hoa: Who did you go with? Loan: With some of my classmates and Paul. Hoa: ____ (1)____ is Paul? Loan: One of my friends. He’s from France. Now he’s studying at the United Nations International School of Ha Noi Hoa: ____ (2)____ does he look like? Loan: He is ____ (3)____ , with ____ (4)____ hair and big brown eyes. He is very friendly. Hoa: Can he speak English? Loan: His English is____ (5)____ ! Hoa: Really? I hope to see him one day. I ____(6)___ talking to him in English. Đáp án: 1. Who 2. What 3. good-looking 4. dark 5. excellent 6. like Hướng dẫn dịch: Loan: Chào Hoa. Hoa: Chào Loan. Bạn ở đâu vào chủ nhật vừa rồi? Loan: Tôi đã đi Vịnh Hạ Long. Hoa: Bạn đã đi với ai? Loan: Với một số bạn học của tôi và Paul. Hoa: Paul là ai? Loan: Một trong những người bạn của tôi. Anh ấy đến từ Pháp. Bây giờ anh ấy đang học tại Liên hợp quốc Trường Quốc tế Hà Nội Hoa: Anh ấy trông như thế nào? Loan: Anh ấy ưa nhìn, có mái tóc đen và đôi mắt to màu nâu. Anh ấy rất thân thiện. Hoa: Anh ấy có nói được tiếng Anh không? Loan: Tiếng Anh của anh ấy rất xuất sắc! Hoa: Thật không? Tôi hy vọng sẽ gặp anh ấy một ngày nào đó. Tôi thích nói chuyện với anh ấy bằng tiếng Anh. 5 (trang 9 sách bài tập Tiếng Anh 8) Combine each of the following pairs of sentences into one sentence, using (not) adjective + enough. (Kết hợp mỗi cặp câu sau thành một câu, sử dụng (not) adjective + enough.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
6 (trang 10-11 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete each of the following sentences using enough as an adjective (before nouns) or adverb (after adjective) with one of the words in the box (Hoàn thành mỗi câu sau bằng cách sử dụng enough như một tính từ (trước danh từ) hoặc trạng từ (sau tính từ) với một trong các từ trong hộp) strong experience old chairs warm money cups experienced time well room big qualifications
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
7 (trang 10-11 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write a paragraph about your close friend or pen pal. Use the following questions as prompts (Viết một đoạn văn về người bạn thân hoặc người bạn thân của bạn. Sử dụng các câu hỏi sau khi gợi ý)
Gợi ý: Lien is my close friend. She is 13 years old. I met/ knew her when I started Grade 6. She lives with her parents at 15 Hung Vuong Street, Hue. She is tall and slim. She's pretty and warm. She likes listening to music in her free time. Nga and Lan are her close friends. She often writes to me once a month. Hướng dẫn dịch: Liên là bạn thân của tôi. Cô ấy 13 tuổi. Tôi gặp / biết cô ấy khi tôi bắt đầu học lớp 6. Cô ấy sống với bố mẹ ở số 15 đường Hùng Vương, Huế. Cô ấy cao và mảnh khảnh. Cô ấy xinh đẹp và ấm áp. Cô ấy thích nghe nhạc trong thời gian rảnh. Nga và Lan là bạn thân của cô ấy. Cô ấy thường viết thư cho tôi mỗi tháng một lần. 8 (trang 12-13 sách bài tập Tiếng Anh 8) Fill each gap in the following sentences with a word from the box (Điền vào mỗi khoảng trống trong các câu sau bằng một từ trong hộp) doing meet pleasure introduce allow like before excuse let myself
Hello! Tom,_______________ me introduce my fellow student, Wyne.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Xin chào! Tom, để tôi giới thiệu bạn học của tôi, Wyne.
9 (trang 13-14 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write sentences about these people's approximate age. Use the expressions in the box (Viết câu về tuổi gần đúng của những người này. Sử dụng các diễn đạt trong hộp) in his/her early… in his/her mid… in his/her late… teens thirties forties fifties sixties seventies eighties
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
10 (trang 14 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the conversation between a policeman and an eye-witness and then fill in each gap with one word from the box (Đọc cuộc trò chuyện giữa một cảnh sát và một nhân chứng, sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ trong hộp) jeans handsome wearing late old taller earring look long shoes tall thin Policeman: How ___ (1)___ do you think the man was? Eye-witness: Well, he was quite young. In his ____ (2)___ twenties, I’d say. Policeman: And was he___ (3)___ ? Eye-witness: Yes, quite tall, ____ (4)____ than me anyway. He must be about 180 cm. Policeman: What about his build? Eye-witness: Well, he was rather ___ (5)__ . Maybe a bit skinny. Policeman: And what did he___ (6)___ like? Eye-witness: Not very___ (7)___ . He had dark hair, but I can’t really remember if it was___ (8)___ or short. Policeman: And did you notice what he was _____ (9)_____ ? Eye-witness: Oh, yes. He was wearing____ (10)____ and a dirty sweater. And he was wearing sport ____ (11) ____ . Policeman: Anything else? Eye-witness: No, I don’t think so. Oh, wait. He had an _____ (12)___ . In his left ear, I’m sure. Policeman: Right, thank you. You’ve been very helpful. Đáp án: 1. old 2. late 3. tall 4. taller 5. thin 6. look 7. handsome 8. long 9. wearing 10. jeans 11. shoes 12. earing Hướng dẫn dịch: Người cảnh sát: Bạn nghĩ người đàn ông bao nhiêu tuổi? Nhân chứng: Chà, anh ấy còn khá trẻ. Tôi muốn nói ở độ tuổi cuối 20. Người cảnh sát: Và anh ta có cao không? Nhân chứng: Vâng, dù sao cũng khá cao, cao hơn tôi. Anh ta phải cao khoảng 180 cm. Cảnh sát: Còn về công trình của anh ta? Nhân chứng: Chà, anh ấy khá gầy. Có lẽ hơi gầy. Cảnh sát: Và anh ta trông như thế nào? Nhân chứng: Không đẹp trai cho lắm. Anh ấy có mái tóc đen, nhưng tôi thực sự không thể nhớ nó dài hay ngắn. Người cảnh sát: Và bạn có để ý thấy anh ta đang mặc gì không? Nhân chứng tận mắt: Ồ, vâng. Anh ta đang mặc một chiếc quần jean và một chiếc áo len bẩn. Và anh ấy đang đi giày thể thao. Người cảnh sát: Còn gì nữa không? Nhân chứng: Không, tôi không nghĩ vậy. Ồ, chờ đã. Anh ấy đã có một cái tai. Tôi chắc chắn là ở tai trái của anh ấy. |