Giảng viên đại học trong tiếng anh là gì năm 2024

Với mỗi độ tuổi sẽ có những cấp độ trường lớp khác nhau phù hợp, ví dụ như: “Trường mẫu giáo (Kindergarten), Trường tiểu học (Primary School), Trường đại học (University),… “. Cùng tìm hiểu tên gọi dành cho từng cấp độ trường lớp khác nhau trong chủ đề từ vựng về trường học dưới đây nhé.

  • Nursery School: trường mầm non
  • Kindergarten: trường mẫu giáo
  • Primary School: trường tiểu học
  • Secondary School: trường trung học cơ sở
  • High School: trường trung học phổ thông
  • University: trường đại học
  • College: cao đẳng
  • State School: trường công lập
  • Day School: trường bán trú
  • Boarding School: trường nội trú
  • Private School: trường dân lập
  • International School: trường quốc tế

Giảng viên đại học trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm: TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP VÀ MÔN HỌC

Từ vựng tiếng Anh về trường học – các chức vụ

Trong trường học thì tất nhiên sẽ có học sinh (pupil), giáo viên (teacher), sinh viên (student),… vậy còn thầy/ cô hiệu trưởng, học viên cao học hay giáo sư thì sẽ có tên gọi tiếng Anh là gì nhỉ? Danh sách từ vựng tiếng Anh về trường học liên quan tới chức vụ trong trường sau đây sẽ giải đáp thắc mắc cho bạn:

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Giảng viên đại học trong tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Cô Moon Nguyen, thạc sĩ ngôn ngữ học ứng dụng tốt nghiệp tại Mỹ, chia sẻ câu chuyện về cách gọi thầy cô ở từng bậc học trong tiếng Anh.

Khi bước vào lớp ở buổi đầu tiên trong chương trình thạc sĩ của tôi tại Mỹ, thầy giáo giới thiệu tên là Dan Brown. Tôi ngồi ngay bàn đầu, hào hứng nói luôn "Nice to meet you, Dan".

Thầy cười rồi kể thầy mới lấy bằng tiến sĩ, buổi đầu đi dạy. Sáng hôm đó vợ thầy trêu phải yêu cầu sinh viên gọi là "professor", nhưng nếu mọi người gọi thầy là Dan cũng không sao.

Như vậy, rõ ràng cách tôi vừa gọi thầy là có vấn đề. Khi nhận ra điều này, tôi thấy "quê" quá. Vậy tôi đã sai ở đâu?

Ở Mỹ, người ta thường không gọi giáo viên bằng tên (first name), trừ trường hợp giáo viên muốn như vậy.

Nếu bạn học đại học hoặc cao hơn, cách tốt nhất là gọi "Doctor/ Professor + tên họ". Ví dụ, trong trường hợp thầy Dan Brown, tôi sẽ gọi là "Professor Brown" (không phải "Professor Dan").

Trong số các giáo sư, có một cô tên là Christen Pearson. Tôi thường gọi cô là "Professor Pearson", nhưng cô nói nên gọi là "Christy" cho gọn. Nếu được "bật đèn xanh" như vậy, bạn có thể gọi cô là "Christy".

Giảng viên đại học trong tiếng anh là gì năm 2024

Cô Moon Nguyen đã có hơn 10 năm kinh nghiệm dạy tiếng Anh. Ảnh: Nhân vật cung cấp

Còn với giáo viên các cấp 1, 2, 3, tôi không gọi là "professor". Ở Mỹ, bạn càng không nên gọi giáo viên là "teacher", mặc dù người Việt Nam có thể cảm thấy cách này khá thân thiện, gần gũi.

Cách gọi đúng đối với giáo viên nam là "Mr. + tên họ".Ví dụ tên thầy là Carlos Martini, sẽ gọi là "Mr. Martini".

Sai lầm phổ biến của người Việt là gọi "Mr. + tên gọi", ví dụ "Mr. Carlos", như vậy không phù hợp với văn hóa Mỹ.

Còn trường hợp giáo viên là nữ, bạn có thể gọi bằng "Miss + tên họ" (nếu cô chưa chồng), "Mrs. + tên họ" (nếu đã có chồng)

Ví dụ cô giáo lớp mẫu giáo của con trai tôi là "Miss Kulfan", còn cô lớp một là "Mrs. Yacks". Trường hợp bạn chưa biết chắc chắn cô đã có chồng chưa, và đây là vấn đề tế nhị, hãy nói "Ms. + tên họ".

Thông thường, vào buổi đầu tiên của lớp học, cô giáo sẽ chủ động nói với học sinh nên gọi cô như thế nào.

Thiếu giảng viên giỏi.

Poorly qualified teachers.

Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em

Using Questions from Your Teacher Manual

Năm 1883, Hertz là giảng viên vật lý lý thuyết tại Đại học Kiel.

In 1883, Hertz took a post as a lecturer in theoretical physics at the University of Kiel.

Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư.

Like you didn't tell me about having an affair with a married professor.

Các giảng viên này đã chăm sóc bà và giảng dạy phúc âm cho bà.

These teachers cared about her and taught her the gospel.

Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp

Teachers and Learners: Equal Responsibility to Contribute

Trường có 16 giảng viên và 16 cựu sinh viên của trường đã được Giải Nobel.

16 faculty members and 16 alumni of the school have won Nobel Prizes.

Đề tài này do anh William Samuelson, giảng viên trường, trình bày.

That was the subject developed by Gilead instructor William Samuelson.

Monson vẫn trân quý kỷ niệm về giảng viên Trường Chúa Nhật thời niên thiếu của ông.

Monson still treasures the memory of his boyhood Sunday School teacher.

Một người trẻ tuổi nghe chứng ngôn của cha, mẹ hay người giảng viên.

A young person hears the testimony of a parent or teacher.

Ngay lúc đó thì Chị Wasden, một giảng viên thăm viếng của tôi, bất ngờ đến thăm.

Just then, Sister Wasden, who is one of my visiting teachers, unexpectedly came to the door.

Mời giảng viên thảo luận về một trong các nguyên tắc được trình bày trong tài liệu này.

Invite teachers to discuss one of the principles presented in this resource.

Hiện nay, trường có đội ngũ giảng viên bài bản với gần 200 giảng viên.

Today the conservatoire teaching staff includes about 200 professors.

Hoạch định các phần trình bày của giảng viên về bài học.

Plan the teacher presentation portions of the lesson.

Các giảng viên ở Bonn bao gồm triết gia Fichte cùng nhà thơ Schlegel.

His tutors at Bonn included the philosopher Fichte and the poet Schlegel.

Ông không thể sống sót bằng tiền lương của mình như là một giảng viên.

He could not survive on his salary as a lecturer.

Người giảng viên đầy soi dẫn đó đã giúp cứu mạng sống của tôi.

That inspired teacher helped save my life.

Hãy chuẩn bị để chia sẻ điều này với giảng viên và các học viên của các em.

Be prepared to share this with your teacher and class members.

Trước tiên, tôi cần xem thẻ giảng viên của ông đã.

First I'll need to see your faculty identification card.

Đôi khi trong lớp học, các giáo lý và nguyên tắc sẽ được giảng viên nêu lên.

Sometimes in class, doctrines and principles will be pointed out by the teacher.

John, chúng ta là giảng viên

John, we're teachers.

Một vài giảng viên đấy rất quan tâm đến em đấy.

You know, there is concern from a few faculty members.

Sinh hoạt: Cung cấp cho giảng viên trọn văn bản của Giáo Lý và Giao Ước 22.

Activity: Provide teachers with the full text of Doctrine and Covenants 22.

Cho giảng viên xem một video mô tả một kinh nghiệm trong lớp học.

Show the teachers a video that depicts a classroom experience.

Tham gia vào các buổi họp hội đồng giảng viên.

Participate in teacher council meetings.

Giảng viên đại học thì gọi là gì?

Chức danh giảng viên bao gồm trợ giảng, giảng viên, giảng viên chính, phó giáo sư, giáo sư. Cơ sở giáo dục đại học bổ nhiệm chức danh giảng viên theo quy định của pháp luật, quy chế tổ chức và hoạt động, quy định về vị trí việc làm và nhu cầu sử dụng của cơ sở giáo dục đại học.

Giảng viên tiếng Anh là gì?

LECTURER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Đội ngũ giảng dạy tiếng Anh là gì?

Cơ cấu tổ chức (organization structure) của một Khoa thường bao gồm ban chủ nhiệm Khoa (dean's committee) gồm có trưởng Khoa (dean) và các phó khoa (dean associates), đội ngũ giảng dạy (teaching staff) trực thuộc các bộ môn (departments) gồm nhiều phòng thí nghiệm (laboratory) hoặc viện trực thuộc (research institute).

Giảng viên chính thức tiếng Anh là gì?

Chú ý: Trong tiếng Anh - Mỹ, "professor" là "giảng viên chính thức ở một trường đại học". Giáo viên ở trường cấp 2, cấp 3 hay cao đẳng đều không được gọi là "professor". - Instructor: Ở Anh, "instructor" dùng để chỉ "một người dạy bạn học hay phát triển kĩ năng học tập hay kĩ năng thể thao đặc biệt nào đó".