Gọi lại mảng PHP

Tóm lược. trong hướng dẫn này, bạn sẽ học cách sử dụng hàm PHP

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2 để tạo một mảng mới có các phần tử là kết quả của việc áp dụng hàm gọi lại cho từng phần tử

Giới thiệu về hàm PHP array_map()

Giả sử rằng bạn có một mảng chứa độ dài của hình vuông

$lengths = [10, 20, 30];

Code language: HTML, XML (xml)

Để tính diện tích hình vuông, bạn có thể sử dụng vòng lặp

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
3 như thế này

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)

đầu ra

Array ( [0] => 100 [1] => 400 [2] => 900 )

Code language: PHP (php)

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
4 lặp qua các phần tử của mảng

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
5, tính diện tích của mỗi ô vuông và thêm kết quả vào mảng

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
6

Ngoài ra, bạn có thể sử dụng hàm

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2 để đạt được kết quả tương tự

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = array_map(function ($length) { return $length * $length; }, $lengths); print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)

Trong ví dụ này,

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2 áp dụng một hàm ẩn danh cho từng phần tử của mảng

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
5. Nó trả về một mảng mới có các phần tử là kết quả của hàm ẩn danh

Từ PHP7. 4, bạn có thể sử dụng chức năng mũi tên thay vì chức năng ẩn danh như thế này

$lengths = [10, 20, 30];

Code language: HTML, XML (xml)
2

Cú pháp hàm array_map() trong PHP

Sau đây là cú pháp hàm

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2

$lengths = [10, 20, 30];

Code language: HTML, XML (xml)
4

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2 có các thông số sau

  • Array ( [0] => 100 [1] => 400 [2] => 900 )

    Code language: PHP (php)
    2 – một hàm có thể gọi được để áp dụng cho từng phần tử trong mỗi mảng
  • Array ( [0] => 100 [1] => 400 [2] => 900 )

    Code language: PHP (php)
    3 – là một mảng các phần tử mà hàm gọi lại áp dụng
  • Array ( [0] => 100 [1] => 400 [2] => 900 )

    Code language: PHP (php)
    4 – là một danh sách biến của các đối số mảng mà hàm gọi lại áp dụng

Hàm

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2 trả về một mảng mới có các phần tử là kết quả của hàm gọi lại

Hướng dẫn này tập trung vào dạng sau của hàm

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
1

Các ví dụ về hàm array_map() trong PHP

Hãy lấy thêm một số ví dụ về cách sử dụng hàm

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2

1) Sử dụng PHP array_map() với một mảng đối tượng

Sau đây định nghĩa một lớp có ba thuộc tính.

Array ( [0] => 100 [1] => 400 [2] => 900 )

Code language: PHP (php)
8,

Array ( [0] => 100 [1] => 400 [2] => 900 )

Code language: PHP (php)
9, và

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = array_map(function ($length) { return $length * $length; }, $lengths); print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
0 và một danh sách các đối tượng

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = array_map(function ($length) { return $length * $length; }, $lengths); print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
1

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
7

Phần sau đây minh họa cách sử dụng hàm

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = []; foreach ($lengths as $length) { $areas[] = $length * $length; } print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
2 để lấy danh sách tên người dùng từ mảng

$lengths = [10, 20, 30]; // calculate areas $areas = array_map(function ($length) { return $length * $length; }, $lengths); print_r($areas);

Code language: HTML, XML (xml)
3

Gọi lại PHP là gì?

Hàm gọi lại (thường được gọi đơn giản là "gọi lại") là hàm được truyền dưới dạng đối số vào một hàm khác . Bất kỳ chức năng hiện có nào cũng có thể được sử dụng làm chức năng gọi lại.

Khi nào sử dụng mảng_walk?

Giá trị trả về. array_map trả về một mảng mới, array_walk chỉ trả về true. Do đó, nếu bạn không muốn tạo một mảng do duyệt qua một mảng , bạn nên sử dụng array_walk.

Làm cách nào để chuyển hàm gọi lại trong PHP?