Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024

STTTiếng TrungPinyinTiếng Việt1开心果Kāixīn guǒHạt dẻ cười2花生HuāshēngHạt lạc (đậu phộng)3明列子Míng lièzǐHạt é4黄豆HuángdòuĐậu nành5芝麻ZhīmaHạt vừng6红豆HóngdòuĐậu đỏ7绿豆LǜdòuĐậu xanh8黑豆HēidòuĐậu đen9大麻籽Dàmá zǐHạt gai dầu10栗子LìziHạt dẻ11茴香籽Huíxiāng zǐHạt thìa là12杏仁Xìng rénHạt hạnh nhân13莲心 LiánxīnHạt sen14胡桃木Hútáo mùHạt óc chó15巴西坚果Bāxī jiānguǒHạt quả hạch16澳洲坚果Àozhōu jiānguǒHạt mác ca17奎奴亚藜Kuí nú yà líHạt diêm mạch18 腰果Yāo guǒHạt điều19亞麻籽Yàmá zǐHạt lanh20榛子Zhēn zi Hạt phỉ21核桃Hé táoHạt quả hồ đào22瓜子GuāzǐHạt dưa23奇亚籽Qí yà zǐHạt chia24南瓜种子Nánguā zhǒngzǐ Hạt bí ngô25松子Sōng zǐHạt thông26葵花籽Kuíhuā zǐHạt hướng dương27黄米Huáng mǐHạt kê28小麦浆果Xiǎomài jiāngguǒHạt lúa mì29荞麦QiáomàiKiều mạch30黑麦Hēi màiLúa mạch đen31黑芝麻Hēi zhīma Mè đen32豆豉DòuchǐHạt tàu xí33咖啡豆Kāfēi dòuHạt cà phê34糯米种子Nuòmǐ zhǒngzǐHạt gạo nếp35水稻种子Shuǐdào zhǒngzǐHạt gạo tẻ36鹰种子Yīng zhǒngzǐHạt bàng

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024

Hạt là một phôi cây hoặc hạt giống nhỏ, cứng, khô, có vị bùi, ngậy và rất thơm, trong hạt có giá trị dinh dưỡng cao, chứa nhiều chất xơ, vitamin, tốt cho sức khỏe, được nhiều người yêu thích.

Hạt trong tiếng Trunggọi là 子实 (zǐshí). Là một loại thực phẩm rất phổ biến, được sử dụng trong tất cả các chế độ ăn. Có rất nhiều loại hạt tốt cho sức khỏe, bổ sung các dưỡng chất cho cơ thể, được mọi người yêu thích.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại hạt:

1. 瓜子 (guāzǐ): Hạt dưa.

2. 栗子 (lìzi): Hạt dẻ.

3. 腰果 (yāo guǒ): Hạt điều.

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024

4. 松子 (sōng zǐ): Hạt thông.

5. 榛子 (zhēn zi): Hạt phỉ.

6. 莲心 (liánxīn): Hạt sen.

7. 芝麻 (zhīma): Hạt vừng.

8. 胡椒 (hújiāo): Hạt tiêu.

9. 黄米 (huáng mǐ): Hạt kê.

10. 杏仁 (xìng rén): Hạt hạnh nhân.

11. 核桃 (hé táo): Hạt quả hồ đào.

12. 开心果 (kāixīn guǒ): Hạt dẻ cười.

13. 胡桃木 (hútáo mù): Hạt óc chó.

14. 奇亚籽 (qí yà zǐ): Hạt chia.

15. 葵花籽 (kuíhuā zǐ): Hạt hướng dương.

16. 茴香籽 (huíxiāng zǐ): Hạt thìa là.

17. 小麦浆果 (xiǎomài jiāngguǒ): Hạt lúa mì.

18. 澳洲坚 (àozhōu jiānguǒ): Hạt mác ca.

19. 南瓜种子 (nánguā zhǒngzǐ): Hạt bí ngô.

20. 巴西坚果 (bāxī jiānguǒ): Hạt quả hạch.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt.

Cây cảnh, các loài hoa, loại rau tiếng Trung nói thế nào nhỉ? Trong thế giới thực vật muôn màu rộng lớn, tên tiếng Trung Quốc của chúng cũng rất đa dạng. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu về “Từ vựng các loại rau củ quả tiếng Trung” nhé.

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả

Thực trạng tình hình thực vật ở Trung Quốc

Trung Quốc có địa hình phức tạp, khí hậu đa dạng. Nhờ đó mà nền động thực vật cũng rất phong phú, đa dạng. Theo thống kê, có khoảng 24600 loài thực vật, chiếm 23,6% lượng thực vật trên toàn Thế giới. Trong đó có 1000 loài cây lấy gỗ (用材林木:Yòngcáilín mù ), 4000 loài cây làm thuốc (药用植:yào yòng zhí ), 300 loài cây ăn quả (果品植物:guǒpǐn zhíwù ), 500 loài cây lấy sợi (纤维植物:xiānwéi zhíwù ), 300 loài cây tinh bột (淀粉植物:diànfěn zhíwù ), 600 loài cây dầu mỡ(油脂植物:yóuzhī zhíwù), 80loài cây rau củ (蔬菜植物:shùcài zhíwù).

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024

Tên tiếng Trung các bộ phận của Cây

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Cây 树 Shù Rễ

Rễ cây

地下茎

Gēn

Dìxiàjīng

Thân cây 树干 Shùgàn Dây leo 腾 Téng Vỏ cây 树皮 Shù pí Cành cây 树枝 Shùzhī Ngọn cây 树梢 Shù shāo Lá 叶 Yè Hoa 花 Huā Cánh hoa 花瓣 Huābàn Nụ hoa 花苞 Huābāo Gai, rằm 刺 Cì Quả 果 Guǒ

Từ vựng tên các loại rau trong Tiếng Trung

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024
Tên các loại rau trong tiếng Trung Rau 蔬菜

青菜

Shūcài

qīngcài

cây ăn quả 果树 Guǒshù Rau cải 芥菜 jiècài Cải bắp 洋白菜 yángbáicài Cải cúc 茼蒿 tónghāo Dọc mùng 野芋 yěyù Súp lơ 菜花 càihuā Bông cải xanh 绿菜花 lǜ càihuā Cam thảo 甘草 gāncǎo Cải thảo 娃娃菜 wáwácài Rau dền 苋菜 xiàncài Rau lang 蕃薯叶 fānshǔyè Tía tô 紫苏 zǐsū Rau muống 空心菜 kōngxīncài Lô hội, nha đam 芦荟 lúhuì Xà lách 生菜 shēngcài Hẹ 韭菜 jiǔcài Giá đỗ 芽菜 yácài Rong biển 海带 hǎidài Mộc nhĩ,nấm mèo 木耳 mùěr Nấm hương 香菇 xiānggū Nấm kim châm 金針菇 jīnzhēngū Nấm tuyết 银耳 yíněr Nấm đùi gà 鸡腿菇 jītuǐgū Nấm bào ngư 鲍鱼菇 bàoyúgū Dưa muối 咸菜 xiáncài rau thơm 草药 Cǎoyào rau mồng tơi 蔬菜菠菜 Shūcài bōcài Ớt chuông đỏ 蔬红椒 hóngjiāo

Từ vựng tiếng Trung về tên các loại củ, quả

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng các loại củ quả trong tiếng Trung Cà 芥 jiè Cà chua 西红柿 xīhóngshì Cà pháo 泰国芥子 tàiguó jièzǐ Bầu 大花紫薇 dà huā zǐwēi Hồ lô 葫芦 húlu Bí đao 冬瓜 dōngguā Bí ngô 南瓜 nánguā Cà rốt 胡萝卜 húluóbo Củ cải đỏ 红菜头 hóngcàitóu Củ cải 萝卜 luóbo Củ su hào 芜菁 wújīng Củ nghệ 黄姜 huángjiāng Mướp đắng 苦瓜 kǔguā Quả susu 佛手瓜 fóshǒuguā Ớt 辣椒 làjiāo Khoai lang 红薯 hóngshǔ Khoai tây 土豆 tǔdòu Khoai môn 芋头 yùtou Ngô 玉米 yùmǐ Tỏi 蒜 suàn Hành tây 洋葱 yángcōng đậu bắp 秋葵 Qiū kuí Củ gừng 姜; 老姜 Jiāng; lǎo jiāng quả mướp 丝瓜 Sīguā

Từ vựng tên các loại hạt trong tiếng Trung

Hạt chia tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tên các loại hạt trong tiếng Trung Đậu tương,đậu nành 黄豆 huángdòu Đậu đỏ 红豆 hóngdòu Đậu phộng,lạc 花生 huāshēng Đậu Hà Lan 豌豆

荷兰豆

wāndòu

hélándòu

Hạt dẻ 栗子 lìzi Đậu đen 黑豆 hēidòu hạt bí ngô 南瓜子 Nánguā zǐ Hạt dẻ cười 开心果 Kāixīn guǒ hạt sen 菂; 莲子; 莲; 莲心 Dì; liánzǐ; lián; liánxīn Hạt mắc ca 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒ Hạt hướng dương 葵花子 Kuíhuāzǐ Hạt dưa hấu 西瓜种子 Xīguā zhǒngzǐ Hạnh nhân 杏仁 Xìngrén Hạt điều 腰果 Yāoguǒ Hạt óc chó 核桃 Hétáo Hạt ca cao 可可豆 Kěkě dòu Hạt chia 嘉种子 Jiā zhǒngzǐ Hạt gạo 米粒 Mǐlì Hạt kê 谷子; 粟子; 禾 Gǔzi; sùzi; hé Hạt tiêu 胡椒 hújiāo

Từ vựng tên tiếng Trung các loại cây thường gặp

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Thực vật 植物 zhíwù Cây …. … + 树 … + shù Cây cảnh 观赏植物 guānshǎng zhíwù Bách kim 杜松

柏树

dùsōng

bǎishù

Cây bạch quả 白果树 báiguǒshù Cây bàng 榄仁树 lǎnrénshù Cây bằng lăng 杨紫薇 yángzǐwēi Cây bồ đề 菩提树 pútíshù Cây bưởi 柚树 yòushù Cây ca cao 可可树 kěkěshù Cây cao su 橡胶树 xiāngjiāoshù Cây cau 槟榔 bīnláng Cây cọ dầu 油棕 Yóu zōng Cây dâu tằm 桑树 sāngshù Cây đu đủ 番木瓜树 fānmùguāshù Cây thông rụng lá

Quả thông

落叶松

松果

luòyè sōng

sōng guǒ

Cây phong 枫树 fēng shù Gỗ linh san 冷杉 lěngshān Cây sồi

Quả cây sồi

橡树

橡树果

xiàngshù

xiàngshù guǒ

Cây lá quạt, cây bạch quả 银杏树 yínxìng shù Cây sồi 山毛榉 shānmáojǔ Cây thu hải đường 秋海棠 qiūhǎitáng Cây xương rồng 仙人掌 xiānrénzhǎng Cây tú cầu, cây hoa đĩa 八仙花 bāxiān huā Cây thanh lương trà 欧洲山梨 Ōuzhōu shānlí hoa hướng dương 葵花 kuíhuā Hoa sen 荷花 héhuā Bồ công anh 蒲公英 púgōngyīng Hoa violet 紫罗兰 zǐluólán Hoa cúc 菊花 júhuā Cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng 康乃馨 kāngnǎixīn Hoa vi ô lét 紫罗兰 zǐluólán Hoa tuy líp 郁金香 yùjīnxiāng Hoa hồng 玫瑰花 méiguī huā Hoa mẫu đơn 牡丹花

芍药花

mǔdān huā

sháoyào huā

Cúc vạn thọ 金盏花 jīn zhǎn huā

Các bài hát tiếng Trung về cây cối

Một số bài hát tiếng Trung về cây cối trên youtube các bạn nghe và học theo nha:

  • 一片叶子长出来A leaf grows out
  • 植物
  • 植物的各部分 (Bộ phận của cây cối)

Hội thoại mẫu: tiếng trung chủ đề rau củ quả

A:小王,你那么忙为什么还有这么美的花园呢? A: Xiǎo Wáng, nǐ nàme máng wèishéme hái yǒu zhème měide huāyuán ne? Tiểu Vương à, cậu bận như vậy sao vườn cây lại vẫn đẹp như này?

B:哈哈,都是我老婆一个人把它养成这样的。快进来吧, 饭都准备好了,来吧来吧. B: Hāhā, dōu shì wǒ lǎopó yīgè rén bǎ tā yǎng chéng zhèyàng de. Kuài jìn lái ba, fàn dōu zhǔnbèi hǎole, lái ba lái ba. Haha, đều là do vợ tớ 1 tay chăm sóc đó. Nhanh lên, cơm chuẩn bị xong rồi, đến đi nào.

A:等我一下, 我拍几张照片然后就进去。 A: Děng wǒ yīxià, wǒ pāi jǐ zhāng zhàopiàn ránhòu jiù jìnqù. Đợi mình chút, mình chụp vài kiểu ảnh rồi vào

B:快点,有你喜欢吃的绿菜花啊。 B: Kuài diǎn, yǒu nǐ xǐhuān chī de lǜ càihuā a. Nhanh đến nào, có món súp lơ xanh cậu thích đó.

A:好,我来了。 A: Hǎo, wǒ láile. Được, mình đến đây.

Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống, không chỉ cung cấp thức ăn mà còn cung cấp ôxi cho con người. Vậy nên chúng ta cần ôn tập thật tốt để đọc thật đúng Tên Trung của các loại rau, củ quả nhé.