Hồ sơ dự thầu trong tiếng anh là gì năm 2024

Hồ sơ dự thầu (tiếng Anh: Bid) là toàn bộ tài liệu do nhà thầu, nhà đầu tư lập và nộp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

Hồ sơ dự thầu trong tiếng anh là gì năm 2024

Hồ sơ dự thầu (Bid) (Nguồn: Báo Đầu tư)

Hồ sơ dự thầu (Bid)

Hồ sơ dự thầu - danh từ, trong tiếng Anh gọi là Bid.

Luật Đấu thầu năm 2013 qui định như sau: "Hồ sơ dự thầu là toàn bộ tài liệu do nhà thầu, nhà đầu tư lập và nộp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu."

Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu

Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có các phương pháp đánh giá như sau:

Phương pháp giá thấp nhất

  1. Phương pháp này áp dụng đối với gói thầu công nghệ thông tin, viễn thông hoặc gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp khi không áp dụng được phương pháp giá thấp nhất và phương pháp giá đánh giá;

Hồ sơ dự thầu có thể được cung cấp trên mạng, nhưng cuốn sách được duy trì ngoài thị trường bởi bookrunner và hồ sơ dự thầu đều được giữ kín đối với bookrunner. ↔ Bids may be submitted online, but the book is maintained off-market by the bookrunner and bids are confidential to the bookrunner.

  • Tender documnets

    Hồ sơ dự thầu có thể được cung cấp trên mạng, nhưng cuốn sách được duy trì ngoài thị trường bởi bookrunner và hồ sơ dự thầu đều được giữ kín đối với bookrunner.

    Bids may be submitted online, but the book is maintained off-market by the bookrunner and bids are confidential to the bookrunner.

    Lý do cho các hồ sơ dự thầu hạn chế khác nhau về phạm vi và mục đích.

    The reasons for restricted tenders differ in scope and purpose.

    Nói một cách khách, Glocoms đã mô tả sai về mình trong hồ sơ đấu thầu.

    In other words Glocoms misrepresented itself in its bid documents.

    Việc bán đấu giá kéo dài mười ngày và nhận được 99 hồ sơ dự thầu hợp pháp.

    The auction lasted ten days and received 99 legitimate bids.

    Mặc dù hồ sơ dự thầu đã nhận được với số tiền lên đến $ 160,109.99, một số nhà thầu đã rút lại hồ sơ như là 1 trò chơi xỏ.

    Although bids were received for amounts as high as $160,109.99, many were either retracted by the bidders or cancelled as hoaxes.

    Một loạt các tổ chức tư nhân cũng hỗ trợ các doanh nghiệp tìm hiểu về các hồ sơ dự thầu này.

    An array of private organisations also assist businesses in finding out about these tenders.

    Quá trình tiêu biểu bao gồm một Yêu cầu Trình độ chuyên môn (RFQ), trong đó ESCO quan tâm nộp hồ sơ đấu thầu của công ty, hồ sơ kinh doanh, kinh nghiệm, và kế hoạch ban đầu.

    The typical process includes a Request for qualifications (RFQ) in which the interested ESCO’s submit their corporate resumes, business profiles, experience, and initial plan.

    Mặc dù hồ sơ dự thầu bản chất thích tất cả chúng ta than thở, tự nhiên nước mắt là lý do của niềm vui.

    For though fond nature bids us all lament, Yet nature's tears are reason's merriment.

    Ấn Độ sau đó đã rút hồ sơ dự thầu và chọn tập trung vào đấu thầu Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2020.

    India later withdrew its bid, and chose to focus on a bid for the 2020 FIFA U-20 Women's World Cup.

    Một mammet rên rỉ, trong hồ sơ dự thầu của tài sản của cô, câu trả lời, " Tôi sẽ không kết hôn, tôi không thể yêu,

    A whining mammet, in her fortune's tender, To answer,'I'll not wed, -- I cannot love,

    Chính phủ Đức đã trao cho Heckler & Koch hồ sơ dự thầu và đến năm 1959 đã tuyên bố G3 là súng trường tiêu chuẩn của Bundeswehr.

    The German government awarded Heckler & Koch the tender and by 1959 declared the G3 the standard rifle of the Bundeswehr.

    Một thương nhân lừa đảo, Paul Mozer, đã nộp hồ sơ dự thầu vượt quá những gì được cho phép bởi các quy tắc tài chính.

    A rogue trader, Paul Mozer, was submitting bids in excess of what was allowed by Treasury rules.

    Tính đến tháng 4 năm 2014, mười bốn công ty đã nộp hồ sơ dự thầu để xây dựng phần mở rộng đường ống từ Kenya đến Rwanda.

    As of April 2014, fourteen companies have submitted bids to construct the pipeline extension from Kenya to Rwanda.

    Ngày 3/12/1942, USAAF đưa ra một Hồ sơ mời thầu (RfP - Request for Proposals) cho một mẫu máy bay tiêm kích trang bị động cơ piston cỡ nhỏ.

    On 3 December 1942, the USAAF sent out a Request for Proposals (RfP) for a diminutive piston-engined fighter.

    Các tổ chức khu vực công ở nhiều quốc gia có nghĩa vụ pháp lý phát hành hồ sơ dự thầu cho các công trình và dịch vụ.

    Public sector organisations in many countries are legally obliged to release tenders for works and services.

    Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, đề xuất kỹ thuật sẽ được mở và đánh giá đầu tiên, sau đó là đề xuất tài chính.

    During the tender evaluation, the technical proposal would be opened and evaluated first followed by the financing proposal.

    Nếu FAM đồng ý tham gia lại dự án, họ sẽ là người đầu tiên đệ trình hồ sơ dự thầu bốn nước trong lịch sử FIFA World Cup.

    If the FAM agrees to rejoin the project, they would be the first to submit a four-country joint bid in the FIFA World Cup history.

    Hồ sơ mời thầu được phát hành vào ngày 30 tháng 12 năm 1954 cho hạng mục thân máy bay, và vào ngày 4 tháng 2 năm 1955 cho hạng mục động cơ máy bay.

    Requests for proposal were issued on December 30, 1954, for the airframe, and February 4, 1955, for the rocket engine.

    Mặc dù đấu thầu là do lời mời, tổ chức phát hành và bookrunner giữ lại theo quyết định cung cấp cho một số nhà thầu phân bổ hồ sơ dự thầu của họ so với các nhà đầu tư khác.

    Although bidding is by invitation, the issuer and bookrunner retain discretion to give some bidders a greater allocation of their bids than other investors.

    Vị giám đốc công ty này đã giải thích với chúng tôi rằng bản giá của chúng tôi là thấp nhất trong số những người đã nộp hồ sơ dự thầu cho dự án này.

    This corporate officer explained to us that our price proposal was the lowest of those who had submitted bids on the project.

    Đạo luật 590 của Phiên họp Lập pháp thường kỳ năm 2008 bang Louisiana, Mỹ đòi hỏi các phân khu chính trị phải đưa ra các điều khoản để nhận được hồ sơ dự thầu điện tử.

    Act 590 of Louisiana's 2008 Regular Legislative Session requires political subdivisions to make provisions for the receipt of electronic bids.

    Về cơ bản khái niệm này chính thức hóa các tiền lệ được áp dụng trước đó và tăng cường bảo vệ dành cho những người nộp hồ sơ dự thầu trong quá trình đấu thầu.

    Essentially this concept formalizes previously applied precedents and strengthens the protection afforded to those who submit bids in the tendering process.

    Một tổng thầu xây dựng hoặc nhà thầu phụ thường phải chuẩn bị dự toán chi phí dứt khoát để chuẩn bị hồ sơ dự thầu trong quá trình đấu thầu xây dựng để cạnh tranh giải thưởng của hợp đồng.

    A construction general contractor or subcontractor must normally prepare definitive cost estimates to prepare bids in the construction bidding process to compete for award of the contract.

    Thông thường, các nhà thầu lớn là tổ chức nhận được ưu đãi hơn các nhà thầu bán lẻ nhỏ hơn, bằng cách nhận được phân bổ như là một tỷ lệ của hồ sơ dự thầu ban đầu của họ.

    Typically, large institutional bidders receive preference over smaller retail bidders, by receiving a greater allocation as a proportion of their initial bid.

    Bidding Document là gì?

    “Bidding documents hay hồ sơ mời thầu là tài liệu do bên mời thầu phát hành để cung cấp cho các nhà thầu tiềm năng tất cả các thông tin cần thiết mà họ cần để chuẩn bị hồ sơ dự thầu.”

    Instruction to bidders là gì?

    ITB là gì trong đấu thầu? ITB là một thuật ngữ được sử dụng khá rộng rãi trong đấu thầu. ITB chính là cụm từ viết tắt của Instruction to Bidders nghĩa là chỉ dẫn cho nhà thầu. Đây là phần giới thiệu những thông tin liên quan đến dự án giúp cho nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu phù hợp.

    Technical Proposal là gì?

    Đề xuất kĩ thuật (tiếng Anh: Technical Proposal) là tài liệu của nhà thầu nhằm giới thiệu về trình độ kĩ thuật của mình cho bên mời thầu. Đánh giá trên cơ sở chất lượng - chi phí (Quality and Cost Based Selection - QCBS) là gì? Đánh giá dựa trên cơ sở chất lượng (Quality-based Selection - QBS) là gì?

    Chỉ định thầu tiếng Anh là gì?

    Chỉ định thầu (tiếng Anh: Direct Appointment of Contractor) là một hình thức lựa chọn nhà thầu.