Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn điểm chuẩn

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Học phí trường đại học công nghệ sài gòn mới nhất

Trường DH Công nghệ SG là một trong những trường kỹ thuật tư thục khá nổi tiếng. Với đa dạng các ngành nghề đào tạo, đây là một trong những trường nổi bật thu hút sự quan tâm của rất nhiều học sinh và các bậc phụ huynh khi đến kỳ thi xét tuyển vào Đại học. Tintuctuyensinh hôm nay sẽ mang đến cho các bạn một số thông tin liên quan đến trường cũng như học phí của Đại Học Công nghệ Sài Gòn năm 2021

Học phí trường đại học công nghệ sài gòn

I. Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

Trước đây, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn là Trường CĐ Công nghiệp DL. Thành phố. Thành phố Hồ Chí Minh [SEC]. Trường được thành lập theo QĐ số 798 / QĐ -Thủ tướng vào ngày 24 / tháng chín / 1997 của Thủ tướng CP. Đến Tháng 4 năm 2004, Chính phủ ban hành QĐ số 57 / 2004 / QĐ – thủ tướng nâng cấp SEC lên thành trường chuyên đào tạo trình độ đại học và được phép lấy tên là Trường Đại học Du lịch. Công nghiệp TP. HCM [SEU]

Và đến tháng ba năm 2015, theo QD số 52/2005 / QĐ – thủ tướng, đổi thành Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn[ gọi tắt là Trường Đại học CNSG] [STU]..

II. Thông tin tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

1. Thời gian nhập học

Theo QĐ của Bộ GD & DT

2. Hồ sơ nhập học

3. Đối tượng tuyển sinh

Người dự thi đã tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi

Trường tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh của trường

Dựa vào kết quả kỳ thi THPT QG năm 2020

Theo học bạ năm lớp 12 THPT.

Xét tuyển ƯT và xét tuyển thẳng Theo quy định của Bộ GD & DT

III. Học phí trường đại học công nghệ sài gòn mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021

Mức học phí dự kiến cho năm học 2021 – 2022 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn dao động từ 11.650.000 VNĐ/ học kỳ đến 14.640.000 VNĐ/ học kỳ tùy thuộc vào từng chuyên ngành cụ thể. Ngoài ra, lộ trình tăng học phí của trường tối đa theo từng năm là từ 5% đến 10%.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn

  • Công nghệ KT cơ điện tử với mã ngành 7510203
  • Công nghệ KT điện, điện tử với mã ngành 7510301
  • Công nghệ KT điện tử viễn thông với mã ngành 7510302
  • Công nghệ TT với mã ngành 7480201
  • Công nghệ thực phẩm với mã ngành 7540101
  • Quản trị KD: Quản trị KD tổng hợp; Quản trị Tài chính; QT Marketing với mã ngành 7340101
  • Kỹ thuật xây dựng với mã ngành 7580201
  • Thiết kế công nghiệp với mã ngành 7210402
  • Công nghệ TT với mã ngành 7480201
  • Du lịch với mã ngành 7810101
  • Truyền thông đa phương tiện với mã ngành 7320104
  • Quản lý xây dựng với mã ngành 7580302
  • Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử với mã ngành 6510304
  • Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử với mã ngành 6510303
  • Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông với mã ngành  6510312
  • Công nghệ thông tin với mã ngành  6480201
  • Công nghệ thực phẩm với mã ngành  6540103
  • Quản trị Kinh doanh; Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Kế toán với mã ngành  6340114
  • Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng với mã ngành  6510104
  • Công nghệ thực phẩm với mã ngành  6540103
  • Thiết kế Công nghiệp với mã ngành  6210401
Thi khối, môn gì để xét tuyển vào trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

IV. Thi khối, môn gì để xét tuyển vào trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

  • Tổ hợp1: Toán học- Lý – Hóa;
  • Tổ hợp 2 : Toán – Anh – Lý
  • Tổ hợp 3 :  Văn – Toán học – Anh
  • Tổ hợp 4* : Toán – Anh – Hóa
  • Tổ hợp 5 : Toán học – Hóa – Sinh
  • Tổ hợp 6 : Văn – Anh – Vẽ
  • Tổ hợp 7 : Toán – Anh – Sinh học
  • Tổ hợp 8 : Toán – Anh – KHTN
  • Tổ hợp 9, 9* : Văn – Anh – Lịch sử
  • Tổ hợp 10 : Văn – Anh – KHXH
  • Tổ hợp 11 : Toán – Anh – KHXH
  • Tổ hợp 12 : Toán – Văn – Lý
  • Tổ hợp 13 : Văn – Anh – Địa lý
  • Tổ hợp 14* : Văn – Anh – GDCD
Điểm trúng tuyển các năm của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

V. Điểm trúng tuyển các năm của trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử kết quả thi THPT 13.5 điểm học bạ 18 điểm  trong năm 2018; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Thiết kế công nghiệp kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Công nghệ thông tin kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Công nghệ thực phẩm kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Quản trị kinh doanh kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Kỹ thuật xây dựng kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;
  • Thiết kế công nghiệp kết quả thi THPT 13.5 điểm  học bạ 18 điểm ; 14 điểm  học bạ 18 điểm  trong năm 2019;

Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn đã có cái nhìn khái quát về các chuyên ngành đào tạo, điểm chuẩn các năm, mức học phí và các tổ hợp môn yêu cầu đầu vào của Đại Học Công nghệ Sài Gòn. Chúc các bạn may mắn

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University [STU]
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: //www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

1.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

Đợt 1: 14/3 - 24/6/2022 Đợt 5: 18-25/7/2022 Đợt 9: 15-19/8/2022
Đợt 2: 27/6 - 01/7/2022 Đợt 6: 25-29/7/2022 Đợt 10: 22-26/8/2022
Đợt 3: 04-08/7/2022 Đợt 7: 01-05/8/2022 Đợt 11: 29/8 - 02/9/2022
Đợt 4: 11-15/7/2022 Đợt 8: 08-12/8/2022 Đợt 12: 05-09/9/2022

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và Bản photo công chứng học bạ THPT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ [điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12].
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ [điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12].
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022 tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Đối với các phương thức xét tuyển học bạ:

  • Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển [gồm điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] đạt từ 18đ trở lên;
  • Với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển [gồm điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12] đạt từ 18đ trở lên;
  • Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18đ trở lên.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022: Thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU quy định.

5. Học phí

  • Học phí hệ chính quy dự kiến 15.500.000 đồng/học kỳ đến 19.490.000 đồng/học kỳ [1 năm học có 2 học kỳ] tùy theo ngành.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa từ 5% đến 10% cho từng năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển PT3

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

- Công nghệ Cơ Điện tử
- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Hóa – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – KHTN – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

- Điều khiển và tự động hóa
- Điện Công nghiệp và cung cấp điện

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Điện tử viễn thông
- Mạng máy tính

7510302

Kỹ thuật Xây dựng

7580201
Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – Lý

Toán – Lý – Hóa

Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101 Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – Sinh

Toán – Lý – Hóa

Quản trị Kinh doanh

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp- Quản trị Tài chính

- Quản trị Marketing

7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Sử – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữ

Toán – Lý – Hóa

Thiết kế Công nghiệp

- Thiết kế Sản phẩm- Thiết kế Thời trang- Thiết kế Đồ họa

- Thiết kế Nội thất

7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa

Văn – Lý – Ngoại ngữ

Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữ

Văn – KHTN – Ngoại ngữ

*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021
 

Học bạ

[Đợt 1]

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

15

Công nghệ thông tin

14

18

15

16

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

15

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Thư viện trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề