Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024

Garcia, chúng tôi cần tên tất cả các học trò của anh ta.

Garcia, we need the names of all of his students.

Tôi nhận một cậu học trò tên Darren Cross.

I took on a young protégé called Darren Cross.

Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.

I will admit I trained my sons more strictly than the other apprentices.

Tôi rất hạnh phúc rằng các học trò của mình đã thực hiện chiến dich này.

I am so happy that my students did this campaign.

Cháu sẽ thành học trò của bác, và sống cùng bác ở trong nhà ga.

You'll be my apprentice, and you'll live with me at the station.

Ổng là một họa sĩ giỏi ở miền bắc, học trò giỏi nhất của Giotto.

He's a good painter from the north Giotto's best pupil.

Nghe như học trò đối đầu giáo viên.

It just sounds like the student turns on the teacher.

Mặc dầu các giáo-sư thường coi bốn người học trò này như những “đứa hư-hỏng”.

All four were considered “bad” boys by their schoolteachers.

Tôi lại trở thành đứa học trò trong tiết khoa học tự nhiên: tôi tò mò.

I was like I was in science class: I was curious.

Merah Dara, cô học trò bé nhỏ, là con gái của Beling Ungu.

Merah Dara, my younger female student, is the daughter of Beling Ungu.

Thầy giáo là phải có nghãi vụ chăm sóc cho học trò của mình.

It's a duty for a teacher to take care of his student.

Một học trò giỏi.

Great student.

Bill Ritchie và mấy đứa học trò lớn thì bất cần.

Bill Ritchie and the other big boys didn’t care.

Giờ đây, cô dạy chính những học trò của mình tại đó.

Now, she teaches her own students there.

Này, cậu học trò mới.

Hey, new boy.

Học trò của ông làm gì phía bên kia bức tường vậy?

What was your student doing beyond the walls?

Học trò phải nhìn mẫu đó và viết lại giống như vậy.

The student had to follow the example and try to make an exact copy underneath.

Đó là những điều tôi cố gắng truyền đạt cho những học trò dưới quyền mình.

So that was the idea that I tried to get across to the youngsters under my supervision.

Ngài đả thương học trò của ta.

You injured my disciple.

Một người học trò gởi cho cô một vé xem vỡ nhạc kịch Mignon.

One of her pupils had given her a pass for Mignon.

Học trò nổi tiếng nhất của ông là Giacomo Tritto.

His most famous pupil was Giacomo Tritto.

Còn nữa, thầy sẽ không để học trò của mình chết đâu.

Oh, and for the record: letting you die is not an option for me.

Có, vì điều này cũng giống như một học trò học theo gương của thầy giáo giỏi.

Yes, because it is possible to learn from a good teacher and his example.

học trò của tôi muốn đến chúc mừng.

My students want to celebrate.

Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm.

She was reading that to her schoolkids the year the Titanic went down.

Tom là học sinh mới, vậy một trong số các bạn có thể đưa cậu ấy đi tham quan cơ sở của chúng ta không?

Tom is a new student so can one of you take him around our facility?

2.

John là học sinh mới của lớp chúng tôi nên cậu ấy chưa kết bạn với ai cả, tôi chưa thấy cậu ấy nói chuyện với ai khác ngoài giáo viên bao giờ hết.

John is a new student in our class, so he hasn't made any friends yet, I never see him talking to someone else besides the teachers.

As easy as ABC là một thành ngữ tiếng Anh về học tập (idiom về việc học). As easy as ABC mang ý nghĩa “ quá dễ dàng, đơn giản, không mất nhiều sức lực”. Ví dụ cụ thể:

  • Learning how to use a laptop or a ipad is as easy as ABC for children

Một số cụm từ đồng nghĩa: As easy as ABC = To be easy as a pie = Be (like) a piece of cake = Pie cake = Be as easy as falling of the log.

Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
Idiom As easy as ABC

2. Bookworm

Thành ngữ tiếng Anh về học tập Bookworm có nghĩa là “mọt sách”. Thành ngữ này chỉ những người ham học, ham tìm hiểu khám phá, ham đọc sách. Ví dụ cụ thể:

  • If you are a bookworm (literally), the book could be good for eating!
  • Tackle is a bookworm if there ever was one
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Bookworm

3. Copycat

Idiom về việc học Copycat mang nghĩa “sao chép bài làm, bài thi của người khác”. Ví dụ cụ thể:

  • I understand some of its pressures and problems, and also the problem of copycat action around the world
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Copycat

4. Crack a book

Crack a book là một thành ngữ tiếng Anh về học tập. Crack a book mang ý nghĩa “mở sách ra để học (theo ý nghĩa tiêu cực, trả vờ, chống đối)”. Ví dụ cụ thể:

  • I kept telling my dad I didn’t need to study too hard for this exam because it’s easy, he wouldn’t listen to me though. He insisted I crack a book every evening!
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Crack a book

5. Have one’s nose in a book

Have one’s nose in a book – idiom về học tập mang ý nghĩa cụ thể đó là “diễn tả hành động đang đọc sách”. Have one’s nose in a book chỉ những người cắm mặt cắm mũi vào sách vở; người luôn mải mê đọc sách, học hành bất kỳ khi nào có thể. Ví dụ:

  • I remember when I was young many kids picked on me and called me a nerd for having my nose in a book.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Have one’s nose in a book

6. Learn (something) by heart/ off by heart

Learn (something) by heart/ off by heart là thành ngữ tiếng Anh về học tập. Learn (something) by heart/ off by heart mang ý nghĩa “học thuộc lòng”. Ví dụ cụ thể:

  • She’s learned the poem by heart
  • I go through them many times and learn them by heart
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Learn (something) by heart/ off by heart

7. Learn your lessons

Learn your lessons – thành ngữ tiếng Anh về học tập mang ý nghĩa “rút ra bài học quý giá từ sau vấp ngã”. Ví dụ cụ thể:

  • After being arrested for drunk driving, Charlie said he’d learned his lesson and promised never to drink and drive again.
  • This is the third job Emma’s lost for coming in late. You’d think she’d have learned her lesson by now.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Learn your lessons

8. Quick learner/ Quick study

Quick learner/ Quick study – thành ngữ tiếng Anh về học tập chỉ những người tiếp thu, nhận thức điều gì đó một cách nhanh chóng. Ví dụ:

  • A quick study can mean a brief lesson or short learning time.
  • A quick learner means a person who picks up things fast and learns things fast.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Quick learner/ Quick study

II. Thành ngữ tiếng Anh – Idiom về trường học

1. The school of hard knocks

The school of hard knocks – idiom về trường học mang ý nghĩa “Học qua những trải nghiệm khó khăn đã trải qua trong cuộc sống, bài học từ cuộc sống”. Ví dụ cụ thể:

  • She learnt the hard way at the school of hard knocks
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom The school of hard knocks

2. From the old school

Thành ngữ tiếng Anh về học tập (idiom về trường hợp) From the old school mang ý nghĩa “ giữ một thái độ/ ý tưởng phổ biến và có thể quan trọng trong quá khứ, nhưng điều đó không còn được coi là phù hợp với xu hướng hiện đại”. Ví dụ cụ thể:

  • At such a time, with his formal dress, he looked like a diplomat of the old school.
  • I had to have ideas about how to sell the packages even though my business was still of the old school.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom From the old school

3. Drop out of school

Thành ngữ tiếng Anh về học tập (idiom về trường học) drop out of school mang ý nghĩa “dừng đi học trước khi kết thúc khóa học hay còn hiểu theo cách khác là bỏ học giữa chừng”. Ví dụ cụ thể:

  • He dropped out of school when he was 14
  • She dropped out of college and went straight into a good job
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Drop out of school

4. School of thought

School of thought – thành ngữ tiếng Anh về học tập mang ý nghĩa “trường phái tư tưởng”. Ví dụ cụ thể:

  • They have many schools of thought about how to learn a foreign language
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom School of thought

5. Cut class/ play hooky/ skip class

Thành ngữ tiếng Anh về học tập cut class/ play hooky/ skip class mang ý nghĩa là “trốn học”. Ví dụ cụ thể:

  • Thanh has been cutting class again. I haven’t seen her in any of our English lessons for the past week!
  • We played hooky at college so we could be first in line for the music tickets
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Cut class/ play hooky/ skip class

6. Tell tales out of school

Tell tales out of school thành ngữ tiếng Anh về học tập có nghĩa cụ thể là mách lẻo, bàn tán, đặt điều. Ví dụ cụ thể:

  • Leo Varadkar has said he doesn’t think he’d be telling tales “out of school” by letting us know we’re not there yet when it comes to allowing any easing of the lockdown.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Tell tales out of school

7. Cow college

Cow college – một thành ngữ tiếng Anh về học tập dùng để chỉ các trường cao đẳng, hoặc các trường đại học. Các ngành đào tạo trong trường được chú trọng là các ngành liên quan đến nông nghiệp (chăn nuôi hoặc trồng trọt) hoặc ám chỉ những trường ở vùng xa xôi, hẻo lánh, ít được biết tới. Ví dụ cụ thể:

  • The closest approximation to a cow college in the UC (University of California) system, University of California-Davis’ agricultural programs are rated second in the world in U.S. News Global Universities Rankings.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Cow college

III. Thành ngữ tiếng Anh – Idiom về Education (giáo dục)

1. Be quick on the uptake

Be quick on the uptake là một thành ngữ nằm trong chủ đề idiom về Education (thành ngữ tiếng Anh về học tập). Be quick on the uptake mang nghĩa “hiểu điều gì đó một cách nhanh chóng, dễ dàng; sáng dạ”. Ví dụ:

  • My brother is not an expert yet but he is quick on the uptake
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Be quick on the uptake

2. Learn by rote

Learn by rote mang ý nghĩa “học vẹt”. Thành ngữ về học tập này chỉ những ai học bằng cách cố gắng ghi nhớ mà không cần hiểu chính xác là mình đang học là gì. Ví dụ:

  • Hoa Mi band had to learn the lyrics to 4 new songs by rote just before the show
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Learn by rote

3. In leaps and bounds

Thành ngữ tiếng Anh về học tập In leaps and bounds mang ý nghĩa là nhanh chóng, cụm idiom về education này thường dùng để miêu tả chúng ta cải thiện một điều gì đó nhanh chóng. Ví dụ cụ thể:

  • My IELTS Writing skill has improved in leaps and bounds.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom In leaps and bounds

4. Teacher’s pet

Teacher’s pet mang ý nghĩa “học trò cưng của thầy cô giáo”. Vậy thì giờ đây, bạn hãy dùng từ này để chỉ chính xác những ai luôn được thầy cô giáo cưng chiều nhé! Ví dụ:

  • According to Anna, sister Mild is “a huge teacher’s pet — she sucks up to all of them
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Teacher’s pet

5. Work one’s way through college

Work one’s way through college – một idiom về Education mang ý nghĩa “vừa đi học vừa đi làm để trang trải học phí”. Ví dụ:

  • But the reality is that working while in school doesn’t leave enough to cover living and tuition costs.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Work one’s way through college

IV. Thành ngữ tiếng Anh – Idiom về thi cử

1. An A for effort

An A for effort là thành ngữ tiếng Anh về học tập. Thành ngữ này mang ý nghĩa “sự công nhận thành quả của ai đó ngay cả khi họ không thành công”. Ví dụ cụ thể:

  • You forgot to sand the wood before you painted it, but I’ll give you an A for effort since you tried to help.
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom An A for effort

2. Flunk out

Flunk out – idiom về thi cử mang nghĩa “đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng…)”. Ví dụ cụ thể:

  • I guess that’s what happens when you flunk out of school and have no education
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Flunk out

3. Pass with flying colors

Pass with flying colors là thành ngữ tiếng Anh về học tập. Pass with flying colors mang ý nghĩa “vượt qua, đặc biệt trong học tập, dễ dàng với thành quả lớn và rõ rệt”. Ví dụ cụ thể:

  • I was able to pass the IELTS test with flying colors to meet the requirement for studying abroad
    Học trò cưng tiếng anh là gì năm 2024
    Idiom Pass with flying colors

V. Lời Kết

Trên đây là 20+ thành ngữ tiếng Anh về học tập. Hãy lưu ngay những từ vựng này về máy hoặc ghi chép ra sổ tay từ vựng để bạn có thể ghi nhớ các thành ngữ này một cách dễ dàng nhất.

Bạn hoàn toàn có thể bắt gặp cũng như áp dụng các thành ngữ trên trong các kỳ thi IELTS, TOEIC và tiếng anh THPTQG. Nếu bạn đang tìm kiếm 1 lộ trình ôn thi thì hãy tham khảo ngay 3 lộ trình phía dưới nhé !