Indicative la gi
Trang chủ / Tài chính - Kinh doanh Show Hiện nay, việc sử dụng những thuật ngữ Tiếng Anh là rất phổ cập. Tuy nhiên có nhiều thuật ngữ khá lạ lẫm so với nhiều người, một trong số đó phải kể đến thuật ngữ Indicative . Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Luật Hoàng Phi liên quan đến Indicative là gì? để tìm được câu trả lời bạn nhé! Indicative là gì? Indicative là từ Tiếng Anh dịch ra Tiếng Việt có nghĩa là tỏ ra, ra ý, ý niệm, biểu lộ, bộc lộ, chỉ định . Indicative được dùng trong lĩnh vực kinh tế khi đi kèm với từ Quote ghép thành cụm từ Indicative Quote, cụm từ này có nghĩa là Yết giá chỉ thị Bạn đang đọc: Indicative Quote là gì? Indicative Quote – yết giá thông tư là giá trị phải chăng ước tính về giá thị trường hiện tại của một loại tiền tệ, được phân phối bởi nhà tạo lập thị trường khi được nhà đầu tư nhu yếu. Tuy nhiên, tỉ lệ này không phải là mức giá mà thanh toán giao dịch bắt buộc phải thực thi theo . Hoặc có thể hiểu rằng khi nhà tạo lập thị trường cung cấp yết giá chỉ thị cho một nhà giao dịch, nhà tạo lập thị trường không bắt buộc phải tuân theo mức giá đã nêu trong yết giá chỉ thị nếu nhà đầu tư muốn giao dịch cặp tiền đó. Đặc điểm của Indicative Quote Khi một bên bày tỏ sự quan tâm đến việc giao dịch một cặp tiền tệ thì các nhà tạo lập thị trường sẽ cung cấp yết giá chỉ thị tuy nhiên các nhà tạo lập không cung cấp thêm thông tin bổ sung nào như khối lượng giao dịch. Những người này có thể là các nhà giao dịch hoặc khách hàng của nhà tạo lập thị trường. Xem thêm: Các nhà kinh doanh sàn chứng khoán cũng đưa ra yết giá thông tư nếu điều kiện kèm theo thị trường không ổn định làm hạn chế năng lực thanh toán giao dịch theo tỷ giá hiện hành của tiền tệ đó . Tuy nhiên, phải lưu ý là nhà tạo lập thị trường không bắt buộc phải tuân theo yết giá chỉ thị. Xem thêm: Về tổng quan những nhà thanh toán giao dịch thường nhu yếu yết giá thông tư để có sáng tạo độc đáo về tình hình thanh toán giao dịch một loại tiền tệ trước khi đưa ra quyết định hành động thanh toán giao dịch. Đặc biệt là với những
thanh toán giao dịch lớn do mỗi dịch chuyển Chi tiêu đều có ảnh hưởng tác động rất lớn. Họ muốn biết một giá trị giao động dù không trọn vẹn đúng mực, về tỷ giá thị trường của một cặp tiền tệ để quyết định hành động góp vốn đầu tư . Trên đây là nội dung bài viết về Indicative là gì? hi vọng sẽ cung cấp những thông tin bổ ích đến bạn đọc. Source:
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /in'dikətiv/ Thêm vào từ điển của tôi tính từ chỉ tỏ
ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị (ngôn ngữ học) indicative mood lối trình bày danh từ (ngôn ngữ học) lối trình bày Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng:Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ indicative trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung
này chắc chắn bạn sẽ biết từ indicative tiếng Anh nghĩa là gì. * tính từ * danh từ Đây là cách dùng
indicative tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ indicative tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành
thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. |