Investigation trong y học nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Investigation
Tiếng Việt Khảo Sát; Nghiên Cứu; Điều Tra; Khám Xét
Chủ đề Kinh tế
  • Investigation là Khảo Sát; Nghiên Cứu; Điều Tra; Khám Xét.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Danh sách các thuật ngữ liên quan Investigation

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Investigation là gì? [hay Khảo Sát; Nghiên Cứu; Điều Tra; Khám Xét nghĩa là gì?] Định nghĩa Investigation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Investigation / Khảo Sát; Nghiên Cứu; Điều Tra; Khám Xét. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ investigations trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ investigations tiếng Anh nghĩa là gì.

investigation /in,vesti'geiʃn/* danh từ- sự điều tra nghiên cứu

investigation- sự nghiên cứu; điều tra

investigation
- sự nghiên, sự điều tra


  • changers tiếng Anh là gì?
  • synaereses tiếng Anh là gì?
  • effloresces tiếng Anh là gì?
  • cheapener tiếng Anh là gì?
  • terrorisation tiếng Anh là gì?
  • androclinium tiếng Anh là gì?
  • window-dressing tiếng Anh là gì?
  • inexaxtitude tiếng Anh là gì?
  • penalization tiếng Anh là gì?
  • close-up tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của investigations trong tiếng Anh

investigations có nghĩa là: investigation /in,vesti'geiʃn/* danh từ- sự điều tra nghiên cứuinvestigation- sự nghiên cứu; điều trainvestigation- sự nghiên, sự điều tra

Đây là cách dùng investigations tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ investigations tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

investigation /in tiếng Anh là gì?vesti'geiʃn/* danh từ- sự điều tra nghiên cứuinvestigation- sự nghiên cứu tiếng Anh là gì? điều trainvestigation- sự nghiên tiếng Anh là gì?

sự điều tra

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” investigations “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ investigations, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ investigations trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. In medicine, sputum samples are usually used for naked eye exam, microbiological investigations of respiratory infections, and cytological investigations of respiratory systems.

Trong y học, những mẫu đờm thường được sử dụng để kiểm tra bằng mắt thường, tìm hiểu vi sinh học về nhiễm trùng đường hô hấp và tìm hiểu tế bào học của hệ hô hấp .

2. Woo Jang-hoon, he belongs to the Special Investigations.

Bạn đang đọc: ‘investigations’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Woo Jang-hoon, hắn ta thuộc đội tìm hiểu đặc biệt quan trọng .

3. He also initiated the first neutron diffraction investigations of magnetic materials. …

Ông cũng khởi xướng việc nghiên cứu và điều tra nhiễu xạ neutron tiên phong của vật tư từ tính .

4. The government worked with the international community on investigations related to trafficking.

nhà nước đã thao tác với hội đồng quốc tế về tìm hiểu tương quan đến kinh doanh .

5. S.H.I.E.L.D.’s investigations are on the trail of Nystrom and his followers.

S.H.I.E.L.D. đang tìm hiểu theo dấu Nystrom và đám môn đệ của hắn .

6. Who would I rope in to my off-the-grid investigations if not you?

Tôi sẽ phải bấu víu vào ai trong những vụ tìm hiểu ngoài luồng của tôi nếu không phải là anh ?

7. Be that as it may, we need the files of all his active investigations.

Dù sao chăng nữa, chúng tôi cần hồ sơ của toàn bộ những vụ anh ấy đang tìm hiểu .

8. The decision was based on investigations by the Board of Forensic Medicine and the health authorities.

Lời công bố này dựa trên cuộc tìm hiểu của Hội đồng Pháp Y và thẩm quyền y tế .

9. The CSA also directs the Inspector General of the Army to perform inspections and investigations as required.

Tham mưu trưởng cũng hướng dẫn Tổng Thanh tra thực thi việc thanh tra và tìm hiểu như được nhu yếu .

10. The hospital has treated 1.5 million outpatients, and performed a million surgeries and 7.5 million lab investigations.

Bệnh viện đã điều trị 1,5 triệu bệnh nhân ngoại trú, và triển khai một triệu ca phẫu thuật và 7,5 triệu tìm hiểu trong phòng thí nghiệm .

11. My bank and Paypal both initiated their own investigations and a week later my money was refunded .

Paypal và ngân hàng nhà nước đều thực thi tìm hiểu riêng và một tuần sau tôi được hoàn trả tiền .

12. Our investigations confirm that Issa Karpov is a member of a militant Salafi group of Chechen jihadists.

Các tìm hiểu của chúng tôi xác nhận rằng Issa Karpov là thành viên của nhóm chiến binh Hồi giáo trẻ Chechen .

13. The Act authorized permits for legitimate archaeological investigations and penalties for taking or destroying antiquities without permission.

Đạo luật được cho phép cấp giấy phép cho những cuộc tìm hiểu khảo cổ học hợp pháp và định mức xử phạt so với những cá thể chiếm hữu hay tàn phá những vật phẩm cổ mà không xin phép .

14. In some instances, media reports have led to investigations of police brutality cases that had previously been covered up.

Trong một số trường hợp, tin tức đăng tải trên báo chí đã châm ngòi cho các cuộc điều tra về sự bạo hành của công an từng bị bưng bít trước đó.

Xem thêm: Sự khác biệt giữa Ganglion và Synapse

15. The photos sparked a scandal in Turkey, prompting a spate of investigations and the removal from office of those involved.

Những bức ảnh làm dấy lên một vụ bê bối ở Thổ Nhĩ Kỳ, khiến một loạt những cuộc tìm hiểu và bãi nhiệm những người tương quan .

16. The attempted bombings prompted investigations by the Federal Bureau of Investigation [FBI] and other federal, state, and local law enforcement agencies.

Các cuộc tiến công đã thôi thúc một cuộc tìm hiểu của Cục Điều tra Liên bang [ FBI ] và những cơ quan thực thi pháp lý liên bang Mỹ, tiểu bang và địa phương khác .

17. The area was cordoned off by the Mexican Army and Navy before the forensic teams arrived to carry out their investigations.

Khu vực này liền được rào lại bởi bộ binh và thủy quân trước khi nhóm pháp y tới tìm hiểu .

18. Modern investigations have found that humic acid is released from straw when mixed with mud, basically a mixture of sand and clay.

Điều tra tân tiến đã phát hiện ra rằng axit humic được tiết ra khi rơm rạ trộn lẫn với bùn, về cơ bản là một hỗn hợp của cát và đất sét .

19. Investigations of carcasses found four internal nematode parasites present [strongyles, small and large pinworms and Ascarids], as well as the larvae of botflys.

Điều tra xác chết tìm thấy bốn loại ký sinh trùng giun tròn sống trong cơ thể hiện diện [ Strongylidae, giun kim nhỏ và lớn và Ascarididae ], cũng như ấu trùng ruồi trâu .

20. Second fundamental form Gaussian curvature Differential geometry of surfaces Geodetical applications were one of the primary motivations for Gauss’s “investigations of the curved surfaces”.

Độ cong Gauss Hình học vi phân của mặt phẳng ^ Geodetical applications were one of the primary motivations for Gauss’s ” investigations of the curved surfaces “. ^ học

21. During its investigations, the committee uncovered surprising anecdotal evidence of the strange behaviour of cats and other wildlife in the areas surrounding patients’ homes.

Trong quy trình tìm hiểu, uỷ ban đã phát hiện ra một diễn biến giật mình khi thấy những bộc lộ không bình thường của mèo và những sinh vật sống khác trong khu vực xung quanh nhà của những bệnh nhân .

22. Subsequent investigations of Pleistocene alluvial terraces revealed hearths about 31,000 years BP, making Keilor one of the earliest sites of human habitation in Australia.

Những nghiên cứu và điều tra tiếp theo về thềm bồi tích Pleistocen bật mý những lò nhà bếp khoảng chừng 31 Ka BP, cho thấy Keilor là một trong những khu vực sớm nhất của con người sinh sống tại Úc .

23. The claim of “fused sand” being recovered from the landing site was for some time unsubstantiated; even Hynek said he had not heard such rumors during his investigations.

Lời công bố ” cát bị dính lại ” đang được tịch thu từ bãi hạ cánh trong một thời hạn là vô căn cứ ; thậm chí còn Hynek nói rằng ông chưa từng nghe nói về những tin đồn thổi như thế này trong suốt quy trình tìm hiểu của mình .

24. Five government investigations concluded that Oswald shot and killed Kennedy from the sixth floor of the Texas School Book Depository as the President traveled by motorcade through Dealey Plaza in Dallas, Texas.

Theo bốn tìm hiểu của cơ quan chính phủ liên bang và một cuộc tìm hiểu của thành phố, Oswald bắn chết Kennedy khi Tổng thống đang ngồi trên xe mui trần diễu hành qua Dealey Plaza tại thành phố Dallas, Texas .

25. Investigations jointly held by both the Chinese and Japanese governments cleared the Chinese company of responsibility after finding no traces of any poison in the raw material used nor in the factory.

Các cuộc tìm hiểu chung do chính phủ nước nhà Nhật Bản và Trung Quốc triển khai đã miễn trách nhiệm so với công ty sản xuất sủi cảo Trung Quốc sau khi không tìm thấy bất kể chất độc hại nào trong nguyên vật liệu được dùng hay bên trong nhà máy sản xuất .

26. According to the Times: The White House asked The New York Times not to publish this article, arguing that it could jeopardize continuing investigations and alert terrorists that they might be under scrutiny.

Theo tờ báo này : ” White House nhu yếu The New York Times không công bố bài báo vì hoàn toàn có thể gây tác động ảnh hưởng tới việc tìm hiểu và khiến những kẻ khủng bố trở nên cẩn trọng hơn .

27. Undercover investigations at eight farms from coast to coast, revealed a culture of cruelty and neglect, including workers stamping on birds, thowing live hens on death piles and in trash cans, and painfully mangling bird’s spines in — attempts to break their necks.

Xem thêm: Tại sao gan là cơ quan tuyệt vời nhất trong cơ thể?

Sau khi tìm hiểu bí hiểm tại tám trang trại, bật mý cách chăn nuôi cực kỳ gian ác và bỏ bê, gồm có những người chăn nuôi đạp lên gà, quăng gà sống vào thùng rác và thùng tiêu huỷ, và xay đầu những con gà xấu số để bẻ cổ nó .

28. He traced this fluid to the thoracic duct, which he then followed to a chyle-filled sac he called the chyli receptaculum, which is now known as the cisternae chyli; further investigations led him to find that lacteals’ contents enter the venous system via the thoracic duct.

Ông bắt nguồn từ chất lỏng này để ống ngực, sau đó ông theo một túi chứa đầy dưỡng trấp ông gọi là receptaculum chyli, mà giờ đây được gọi là chyli cisternae ; tìm hiểu thêm đã dẫn ông để thấy rằng nội dung lacteals ‘ nhập mạng lưới hệ thống tĩnh mạch qua ống ngực .

Video liên quan

Chủ Đề