Vội vàng tiếng Trung là gì

Skip to content

Tiếp nối phần 1 tiếng Trung giao tiếp thông dụng là những mẫu câu phần 2 hay hơn nhé các bạn. Dạo này trình độ giao tiếp của các bạn đã đạt đến độ lão luyện chưa ý nhỉ? Hôm nào chúng ta làm buổi off để chém gió tiếng Trung chút nhỉ. Trao đổi kinh nghiệm , giao lưu nhịp cầu hán ngữ luôn nhẩy. Thế nhé! giờ chúng ta học thuộc bài tiếng Trung giao tiếp phần 2 nhé!

Tiếng Trung giao tiếp thông dụng [ p2 ]

1. Không có gì 不要紧。[Bùyàojǐn.]

2. Tin tôi đi 算上我。[suàn shàng wǒ.]

3. Chúc mừng bạn 祝贺你! [Zhùhè nǐ!] 4. Không vấn đề gì 没问题! [Méi wèntí!] 5. Thế đó 就这样! [Jiù zhèyàng!] 6. Hết giờ 时间快到了。[Shíjiān kuài dàole.] 7. Có tin tức gì mới không 有什么新鲜事吗? [Yǒu shé me xīnxiān shì ma?]

8. Thấy đỡ hơn chưa? 好点了吗? [Hǎo diǎnle ma?]

9. Giúp tôi một việc 帮个忙,好吗? [Bāng gè máng, hǎo ma?] 10. Tôi là fan hâm mộ của anh ý 。 我是他的影迷。[Wǒ shì tā de yǐngmí.] 11. Nó là của bạn à? 这是你的吗? [Zhè shì nǐ de ma?]

12. Rất tốt 这很好。[Zhè hěn hǎo.]

Tiếng Trung giao tiếp thông dụng [ p2 ]

13. Tôi sẽ giúp bạn 我会帮你打点的。[Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de] 14. Bạn có chắc không? 你肯定吗? [Nǐ kěndìng ma?] 15. Tôi có phải không? 非做不可吗? [fēi zuò bùkě ma?] 16. Anh ấy cùng tuổi với tôi 他和我同岁。[Tā hé wǒ tóng suì.]

17. Của bạn đây 给你。[Gěi nǐ.]

18. Đừng lo lắng 别担心。[Bié dānxīn.] 19. Không ai biết 没有人知道。[Méiyǒu rén zhīdào.]

20. Đừng vội vàng [căng thẳng] 别紧张。[Bié jǐnzhāng.]

21. Mọi việc thế nào? 怎么样? [Zěnme yàng?] 22. Còn gì nữa không? 还要别的吗? [Hái yào bié de ma?] 23. Cẩn thận 一定要小心! [Yīdìng yào xiǎoxīn!] 24. Đừng khách sáo 别客气。[Bié kèqì.] 25. Tôi đang ăn kiêng 我在节食。[Wǒ zài jiéshí.] 26. Giữ liên hệ nhé 保持联络。[Bǎochí liánluò.] 27. Thời gian là vàng bạc 时间就是金钱。[Shíjiān jiùshì jīnqián.]

28. Ai gọi đó 是哪一位? [Shì nǎ yī wèi?]

Tiếng Trung giao tiếp thông dụng [ p2 ]

29. Bạn thì sao? 你呢? [Nǐ ne?] 30. Bạn đã làm đúng 你做得对。[Nǐ zuò dé duì.] 31. Bạn đã bán đứng tôi 你出卖我! [Nǐ chūmài wǒ!] 32. Thưởng thức nhé ! 祝你玩得开心! [Zhù nǐ wán dé kāixīn!]

33. Xin lỗi, không có gì . 先生,对不起。[Xiānshēng, duìbùqǐ.]

34. Bạn nợ tôi đó.你欠我一个人情。[Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.] 35. Giúp tôi một tay 帮帮我! [Bāng bāng wǒ!] 36. Tôi không biết 我没有头绪。[Wǒ méiyǒu tóuxù.] 37. Tôi đã làm được rồi 我做到了! [Wǒ zuò dàole!]

38. Tôi sẽ để ý 我会留意的。[wǒ huì liúyì de.]

Tiếng Trung giao tiếp thông dụng [ p2 ]

39. Tôi có thể giúp gì bạn? 我能帮你吗? [Wǒ néng bāng nǐ ma?] 40. Tôi đang vội 我在赶时间! [Wǒ zài gǎn shíjiān!] 41. Đó là chuyên môn của cô ấy. 这是她的本行。[Zhè shì tā de běn háng.] 42. Nó phụ thuộc vào bạn 由你决定。[Yóu nǐ juédìng.] 43. Thật tuyệt vời 简直太棒了! [Jiǎnzhí tài bàngle!] 44. Không có gì 不客气。[Bù kèqì.] 45. Ngày nào đó sẽ làm 哪一天都行夕 [Nǎ yītiān dou xíng xī] 46. Bạn đùa à? 你在开玩笑吧! [Nǐ zài kāiwánxiào ba!] 47. Tôi không chịu nổi 我情不自禁。[Wǒ qíngbùzìjīn.]

48. Tôi không có ý đó 我不是故意的。[Wǒ bùshì gùyì de.]

Bài học tiếng Trung hôm nay các bạn thấy sao ạ, chúng tớ đã mất công rất lâu để sưu tầm đó nhé, các bạn hãy lưu lại để học nha, đừng quên cho chúng tớ 5 sao và 1 like nha, động lực của chúng tớ đó.

Tiếng Hoa bây giờ đang rất hot đó nhé, có tiếng Hoa bạn sẽ dễ dàng xin được một công việc tốt cho mình. Vậy thì mau mau đăng ký cho mình những khóa học nha. Để chúng tớ giúp bạn chọn địa chỉ học tiếng Hoa chất lượng và uy tín nhé!

Thẻ tìm kiếm: Tiếng Trung giao tiếp

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC

4 năm trước KHẨU NGỮ TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

CÁC CÂU GIAO TIẾP TRONG TIẾNG TRUNG

*****************************

1. Ăn no rồi – I’m full. 我饱了。[Wǒ bǎole.] 2. Bao nhiêu tiền – How much? 多少钱? [Duōshǎo qián?] 3. Bảo trọng – Take care! 保重! [Bǎozhòng!] 4. Bên này – This way。 这边请。[Zhè biān qǐng.] 5. Buông tay [đi đi] – Let go! 放手! [Fàngshǒu!] 6. Câm mồm – Shut up! – 闭嘴! [Bì zuǐ!] 7. Cạn ly – Bottoms up! 干杯[见底]! [Gānbēi [jiàn dǐ]!] 8. Cẩn thận – Be careful! 注意! [Zhùyì!] 9. Chắc chắn rồi – Of course! 当然了! [Dāngránle!] 10. Chậm thôi – Slow down! 慢点! [Màn diǎn!] 11. Cho phép tôi – Allow me.让我来。[Ràng wǒ lái.] 12. Chờ tý – Hold on.- 等一等。[Děng yī děng.] 13. Chơi vui nhé – Have fun! 玩得开心! [Wán dé kāixīn!] 14. Chúa ơi – My god! 天哪! [Tiān nǎ!] 15. Chúc may mắn – Good luck! 祝好运! [Zhù hǎo yùn!] 16. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝福你! [Zhùfú nǐ!] 17. Có việc gì thế – What’s up? 有什么事吗? [Yǒu shé me shì ma?] 18. Coi chừng – Watch out! 当心。[Dāngxīn.] 19. Đã lâu rồi – So long.- 好久。[ Hǎojiǔ.] 20. Đau quá – They hurt. [伤口]疼。[[Shāngkǒu] téng.] 21. Để tôi xem – Let me see.让我想想。[Ràng wǒ xiǎng xiǎng.] 22. Đến đây – Come on. 来吧[赶快] [Lái ba ] 23. Đi theo tôi – Follow me. 跟我来。[Gēn wǒ lái.] 24. Đoán xem sao – Guess what? 猜猜看? [Cāi cāi kàn?] 25. Đừng cử động – Don’t move! 不许动! [Bùxǔ dòng!] 26. Hẹn gặp lại – See you – 再见。[Zàijiàn.] 27. Im lặng – Be quiet! -安静点! [Ānjìng diǎn!] 28. Không được – No way! 不行! [Bùxíng!] 29. Không tồi – Not bad – 还不错。[Hái bùcuò.] 30. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚持下去! [Jiānchí xiàqù!] 31. Làm tốt lắm – Good job! – 做得好! [Zuò dé hǎo!] 32. Mời ngài đi trước – After you. 您先。[Nín xiān.] 33. Tại sao không? – Why not? – 好呀! [为什么不呢?] [[Wèishéme bù ne?]] 34. Thôi quên đi – Forget it! 休想! [算了!] [Suànle!] 35. Thử lại lần nữa – Try again. 再试试。[Zài shì shì.] 36. Tôi bị lạc đường – I’m lost. 我迷路了。[Wǒ mílùle.] 37. Tôi cam đoan – I promise. 我保证。[Wǒ bǎozhèng.] 38. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我也这么想。[Wǒ yě zhème xiǎng.] 39. Tôi cũng thế – Me too. 我也是。[Wǒ yěshì.] 40. Tôi cũng thế – So do I. 我也一样。[Wǒ yě yīyàng.] 41. Tôi độc thân – I’m single. 我是单身贵族。[Wǒ shì dānshēn guìzú.] 42. Tôi đồng ý – I agree。 – 我同意。[Wǒ tóngyì.] 43. Tôi hiểu rồi – I see. 我明白了。[Wǒ míngbáile.] 44. Tôi hoài nghi – I doubt it 我怀疑。[wǒ huáiyí.] 45. Tôi không làm nữa – I quit! 我不干了! [Wǒ bù gān le!] 46. Tôi mời – My treat. 我请客。[Wǒ qǐngkè.] 47. Tôi từ chối – I decline! 我拒绝! [Wǒ jùjué!] 48. Tôi về nhà rồi – I’m home. 我回来了。[Wǒ huíláile.] 49. Vẫn chưa – Not yet. – 还没。[Hái méi.] 50. Vui lên nào – Cheer up! – 振作起来! [Zhènzuò qǐlái!] 51. Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? [Shì nǎ yī wèi?] 52. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。[Tā hé wǒ tóng suì.] 53. Anh yêu em – I love you! 我爱你! [Wǒ ài nǐ!] 54. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? [Nǐ kěndìng ma?] 55. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! [Nǐ chūmài wǒ!] 56. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。[Nǐ zuò dé duì.] 57. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! [Nǐ zài kāiwánxiào ba!] 58. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。[Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.] 59. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? [Nǐ ne?] 60. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! [Yīdìng yào xiǎoxīn!] 61. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! [Zhùhè nǐ!] 62. Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? [Yǒu shé me xīnxiān shì ma?] 63. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? [Hái yào bié de ma?] 64. Của bạn đây – Here you are. 给你。[Gěi nǐ.] 65. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。[Zhè shì tā de běn háng.] 66. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。[Bié kèqì.] 67. Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。[Bié dānxīn.] 68. Đừng vội vàng [căng thẳng] – Take it easy. 别紧张。[Bié jǐnzhāng.] 69. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。[Bǎochí liánluò.] 70. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! [Bāng bāng wǒ!] 71. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? [Bāng gè máng, hǎo ma?] 72. Hết giờ – Time is up. 时间快到了。[Shíjiān kuài dàole.] 73. Không ai biết – No one knows . 没有人知道。[Méiyǒu rén zhīdào.] 74. Không có gì – Never mind.不要紧。[Bùyàojǐn.] 75. Không có gì – You’re welcome. 不客气。[Bù kèqì.] 76. Không vấn đề gì – No problem! 没问题! [Méi wèntí!] 77. Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? [Zěnme yàng?] 78. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 [Nǎ yītiān dou xíng xī] 79. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? [Zhè shì nǐ de ma?] 80. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。[Yóu nǐ juédìng.] 81. Rất tốt – That’s neat. 这很好。[Zhè hěn hǎo.] 82. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! [Jiǎnzhí tài bàngle!] 83. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? [Hǎo diǎnle ma?] 84. Thế đó – That’s all! 就这样! [Jiù zhèyàng!] 85. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。[Shíjiān jiùshì jīnqián.] 86. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! [Zhù nǐ wán dé kāixīn!] 87. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! [Tài yíhànle!] 88. Tin tôi đi – Count me on 算上我。[suàn shàng wǒ.] 89. Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? [fēi zuò bùkě ma?] 90. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? [Wǒ néng bāng nǐ ma?] 91. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! [Wǒ zuò dàole!] 92. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。[Wǒ zài jiéshí.] 93. Tôi đang vội – I’m in a hurry! 我在赶时间! [Wǒ zài gǎn shíjiān!] 94. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。[Wǒ méiyǒu tóuxù.] 95. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。[Wǒ qíngbùzìjīn.] 96. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。[Wǒ bùshì gùyì de.] 97. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。[Wǒ shì tā de yǐngmí.] 98. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。[wǒ huì liúyì de.] 99. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。[Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de]

100. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。[Xiānshēng, duìbùqǐ.]

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Video liên quan

Chủ Đề