Khả năng chịu áp lực tiếng anh là gì

It can happen without warning and is caused by climate conditions such as atmospheric pressure, jet streams, cold and warm fronts or thunderstorms.

Nó cũng thúc đẩy chúng ta tiếp tục trau dồi nhân cách của người tín đồ Đấng Christ và khả năng chịu đựng áp lực.

They can also prompt us to continue cultivating a Christian personality and the ability to persevere under pressure.

19 Trong khi đó, dân sự của Đức Giê-hô-va phải chịu đựng áp lực và sự bắt bớ của thế gian không tin kính này.

19 In the meantime, Jehovah’s people endure the pressures and persecutions of this godless world.

Tao đã phải chịu đựng nhiều, áp lực.

I've been under a lot of, you know, pressure.

Không phải bác sĩ nội trú nào cũng có thể chịu đựng được áp lực.

Not all residents could stand the pressure.

Chịu đựng nhiều áp lực.

And lots of pressure.

Chúng tôi phải chịu đựng nhiều áp lực.

We're all under so much pressure.

Hầu hết mọi người không nhất thiết phải chịu đựng những áp lực đó, và tôi muốn trở thành một trong số họ."

Most people don't have to be under that pressure, and I'd like to be one of them."

Khi kết hợp với lực nổ của một đầu đạn ngư lôi, những thanh này không thể chịu đựng được áp lực gia tăng và bị hỏng.

When combined with the explosive force of a torpedo warhead, the bars could not sustain the increased pressure and could fail.

Một số áp lực nào làm căng thẳng hôn nhân, nhưng làm thế nào có thể chịu đựng được những áp lực ấy?

What are some pressures that strain marriage bonds, but how can such pressures be resisted?

Tôi đã chịu đựng rất nhiều áp lực như vậy.

There was so much pressure.

16 Khi chúng ta theo đuổi đường lối ngay thẳng, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta chịu đựng những áp lực của thử thách và khó khăn.

16 As we pursue an upright course, Jehovah helps us to bear the pressure of trials and difficulties.

• Hỡi các bạn trẻ, làm thế nào các bạn có thể chịu đựng khi gặp áp lực phải thỏa hiệp?

• Young ones, how can you bear up when pressured to compromise?

21 Hồi xưa có Sam-sôn là một người đàn ông lực lưỡng, nhưng chàng không chịu đựng nổi áp lực của những người đàn bà đã dùng sự khóc lóc và cằn nhằn buộc chàng chìu theo ý họ.

21 Samson was a strong man, but he could not bear up under the pressure of women who used weeping or nagging to get their way.

Bạn sẽ có thời gian để phát triển những đức tính hoặc kỹ năng cần thiết giúp chu toàn nghĩa vụ gia đình, và chịu đựng những áp lực của đời sống hôn nhân.

You will give yourself the time to develop into the kind of person who can handle the pressures and responsibilities of marriage.

Dù sao, vẫn còn nhiều rào cản phải vượt qua: Roosevelt phải chịu đựng những áp lực chính trị mạnh mẽ, và kết quả là rất miễn cưỡng trong việc cho phép sử dụng cỡ pháo 16 inch.

There were hurdles that still needed to be overcome, though: Roosevelt was under heavy political pressure and, as a result, was reluctant to allow the 16-inch gun.

Anh Bowen nói: “Vì đức tin đã được tinh luyện có thể chịu đựng bất cứ áp lực nào, và nó trang bị chúng ta bền bỉ chịu đựng cho đến ‘cuối-cùng’ ”.—Ma-thi-ơ 24:13.

“Because refined faith can take any pressure,” said Brother Bowen, “and it equips us to endure all the way to ‘the end.’” —Matthew 24:13.

Lenton nêu lên sự nghi ngờ rằng liệu Bộ Hải quân có từng thông báo cho Chính phủ về tình trạng vượt mức này không, vì với viếc chiến tranh đang đến gần, "họ đang chịu đựng những áp lực đòi hỏi về thời gian".

Lenton expresses doubts whether the Admiralty ever informed the Government of these excesses, as with war imminent, "there were more pressing demands on their time".

Con đang phải chịu đựng cái gánh nặng hay áp lực này.

I feel this burden or pressure.

Không nên lạm dụng những khả năng của chúng ta và bắt vỏ tàu phải chịu đựng quá lâu một áp lực quá lớn như vậy.

We must not abuse this situation or expose the Nautilus to such pressures for too long.’

10 Càng ngày chúng ta càng phải can đảm và chịu đựng để kháng cự lại áp lực buộc nhận cái “dấu” (Khải-huyền 14:9-12).

10 It takes more and more courage and endurance to resist pressure to receive “the mark.”

Chỉ huy, tôi hiểu áp lực ông chịu đựng, nhưng làm thế này có thể phá hoại cuộc điều tra.

Commder, i understand the pressure you're under, But doing this could undermine the investigation.

Các ống dẫn và các cửa thoát được thiết kế trên cửa hút gió và thân động cơ để chịu đựng một phần áp lực này và để định vị sóng dội cuối cùng cho phép các cửa hút gió duy trì tình trạng "khởi động".

Bleed tubes and bypass doors were designed into the inlet and engine nacelles to handle some of this pressure and to position the final shock to allow the inlet to remain "started".

Kiểu cánh ướt dùng trên phiên bản G và H càng dễ bị ảnh hưởng hơn nữa đối với hiện tượng giảm sức chịu đựng kim loại do phải chịu 60% nhiều áp lực hơn khi bay hơn kiểu cánh cũ.

The wet wing introduced on G and H models was even more susceptible to fatigue, experiencing 60% more stress during flight than the old wing.