Mã ngành kế toán đại học công nghiệp
- Bảng danh sách ngành tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia Show Số TT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải 1 7510401 Công nghệ kĩ thuật Hóa học Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường 2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 3 7540101 Công nghệ thực phẩm 4 7810101 Du lịch Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý 5 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn 6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí 10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 12 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng 14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 20 7480101 Khoa học máy tính Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng 22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 22 7480201 Công nghệ thông tin 23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24 7480104 Hệ thống thông tin 25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn 26 7810201 Quản trị khách sạn 27 7310104 Kinh tế đầu tư 28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29 7340406 Quản trị văn phòng 30 7340404 Quản trị nhân lực 31 7340302 Kiểm toán 32 7340301 Kế toán 33 7340201 Tài chính – Ngân hàng 34 7340115 Marketing 35 7340101 Quản trị kinh doanh 36 7519004 Phân tích dữ liệu kinh doanh 37 7210404 Thiết kế thời trang 38 7540204 Công nghệ dệt, may 39 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 2. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2) - Chỉ tiêu: 350 - Đối tượng xét tuyển: + Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; + Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký). - Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có Điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Điểm TB học kỳ I lớp 10 >=7; Điểm TB học kỳ II lớp 10 >=7; Điểm TB học kỳ I lớp 11 >=7; Điểm TB học kỳ II lớp 11>=7; Điểm TB học kì I lớp 12 >=7; Điểm TB học kì II lớp 12 >=7). Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ I. - Nguyên tắc xét tuyển: + Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) đồng thời phải tuân theo Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế. + Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. + Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh. + Điểm xét tuyển theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau: ĐXT = (Điểm quy đổi Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó: Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. + Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ sau: Tiêu chí phụ 1: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi hoặc chứng chỉ quốc tế của thí sinh. Tiêu chí phụ 2: Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12. +Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3) + Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học. - Thời gian đăng ký xét tuyển: +Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 21/5/2021 đến 20/6/2021 (Không giới hạn số lượng nguyện vọng). +Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất: Từ ngày 25/6/2021 đến 30/6/2021. - Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên trang http://tuyensinh.haui.edu.vn - Thời gian công bố kết quả xét tuyển : Ngày 22/7/2021. - Thời gian xác nhận nhập học : Từ ngày 01/08/2021 đến 09/08/2021. Thí sinh đủ điều kiện xác nhận nhập học phải nộp các giấy tờ sau: + Bản gốc: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021) + Bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc Chứng chỉ quốc tế; Học bạ THPT (Hoặc kết quả học tập THPT có xác nhận của trường THPT); Giấy tờ ưu tiên (nếu có); Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. - Bảng danh sách ngành xét tuyển đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế: Số TT Mã ngành Tên ngành đào tạo Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố Chứng chỉ quốc tế 1 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học Toán; Hóa học; Sinh học; ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 3 7540101 Công nghệ thực phẩm 4 7810101 Du lịch Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 5 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK ≥ 3; HSK ≥ 3; N ≤ 4 6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Toán; Vật lý ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 12 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 7510209Robot và trí tuệ nhân tạo 19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 20 7480101 Khoa học máy tính Toán; Tin học; ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 21 7480103 Kỹ thuật phần mềm 22 7480201 Công nghệ thông tin 23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24 7480104 Hệ thống thông tin 25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 26 7810201 Quản trị khách sạn 27 7310104 Kinh tế đầu tư 28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29 7340406 Quản trị văn phòng 30 7340404 Quản trị nhân lực 31 7340302 Kiểm toán 32 7340301 Kế toán 33 7340201 Tài chính – Ngân hàng 34 7340115 Marketing 35 7340101 Quản trị kinh doanh 36 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 37 7210404 Thiết kế thời trang 38 7540204 Công nghệ dệt, may 39 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may - Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển: Ngọai ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố Tiếng Anh IELTS (1-9) Tiếng Anh TOEFL iBT (1-120) Điểm quy đổi Tiếng Trung HSK (1-6) Tiếng Nhật N (5-1) Tiếng Hàn TOPIK (1-5) Điểm quy đổi ACT (1-36) SAT (1-1600) Điểm quy đổi Giải Điểm quy đổi 5.5 50-60 8 HSK 3 N4 TOPIK 3 8 20-25 1000-1100 8 Ba 8 6.0 61-70 9 HSK 4 N3 TOPIK 4 9 26-29 1101-1200 9 Nhì 9 6.5- 9.0 71-120 10 HSK 5-6 N2-1 TOPIK 5 10 30-36 1201-1600 10 Nhất 10 3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 3) - Chỉ tiêu: 6.770 - Đối tượng: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo. - Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT + Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0 - Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (Tại các Trường THPT từ 27/4-11/5/2021) - Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Danh sách ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển: TT Khối ngành Mã ngành Tên ngành (Click chuột vào tên ngành để xem giới thiệu) Chỉ tiêu Mã tổ hợp XT 1 II 7210404 Thiết kế thời trang 35 A00, A01, D01, D14 2 III 7340101 Quản trị kinh doanh 375 A00, A01, D01 3 III 7340115 Marketing 115 A00, A01, D01 4 III 7340201 Tài chính – Ngân hàng 115 A00, A01, D01 5 III 7340301 Kế toán 700 A00, A01, D01 6 III 7340302 Kiểm toán 125 A00, A01, D01 7 III 7340404 Quản trị nhân lực 115 A00, A01, D01 8 III 7340406 Quản trị văn phòng 115 A00, A01, D01 9 V 7480101 Khoa học máy tính 115 A00, A01 10 V 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 65 A00, A01 11 V 7480103 Kỹ thuật phần mềm 235 A00, A01 12 V 7480104 Hệ thống thông tin 125 A00, A01 13 V 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 135 A00, A01 14 V 7480201 Công nghệ thông tin 370 A00, A01 15 V 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 405 A00, A01 16 V 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 265 A00, A01 17 V 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 445 A00, A01 18 V 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 135 A00, A01 19 V 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 500 A00, A01 20 V 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 470 A00, A01 21 V 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 265 A00, A01 22 V 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 135 A00, B00, D01, D07 23 V 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 45 A00, B00, D01, D07 24 V 7540101 Công nghệ thực phẩm 65 A00, B00, D01, D07 25 V 7540204 Công nghệ dệt, may 160 A00, A01, D01 26 V 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 35 A00, A01, D01 27 V 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 45 A00, A01 28 V 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 45 A00, A01 29 V 7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 55 A00, A01, D01 30 VII 7220201 Ngôn ngữ Anh 170 D01 31 VII 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 95 D01, D04 32 VII 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 65 D01, DD2 33 VII 7220209 Ngôn ngữ Nhật 65 D01, D06 34 VII 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 20 Người nước ngoài tốt nghiệp THPT 35 VII 7310104 Kinh tế đầu tư 55 A00, A01, D01 36 VII 7810101 Du lịch 135 C00, D01, D14 37 VII 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 170 A00, A01, D01 38 VII 7810201 Quản trị khách sạn 115 A00, A01, D01 39 III 7340125Phân tích dữ liệu kinh doanh 45 A00, A01, D01 40 V 7510209Robot và trí tuệ nhân tạo 45 A00, A01 BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN A00 Toán , Vật lý, Hóa học D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D06 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CẤP BẰNG - Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ, xây dựng theo chuẩn đầu ra CDIO - Thời gian đào tạo: 4 năm - Cấp bằng: Cử nhân đại học * Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau. * Sinh viên học hết năm thứ nhất có thể chuyển ngành khác với điều kiện điểm xét tuyển phải lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành chuyển đến. III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỢP TÁC QUỐC TẾ Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có thể đăng ký xét tuyển học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc. Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc. IV. HỌC PHÍ Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
1. Học bổng cho sinh viên có kết quả đầu vào xuất sắc - Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển. - Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. - Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. - Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 05 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế. - Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau: + Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất; + Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất + Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 03 suất + Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất + Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất + Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất 2. Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (10 tỷ đồng/năm) - Học bổng khuyến khích học tập. - Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện. Ngành kế toán Đại học Công nghiệp Hà Nội học ở đâu?Sinh viên kế toán hệ đại học chính quy chủ yếu học tại cơ sở 2 (Phường Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội), với hệ thống giảng đường, phương tiện hỗ trợ giảng dạy hiện đại, 05 phòng thực hành kế toán đáp ứng cơ bản chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng, trung tâm thư viện có kết nối internet, với nhiều đầu sách ... Trường đại học Công nghiệp ngành kế toán lấy bao nhiêu điểm?Điểm chuẩn. Đại học công nghiệp tphcm có bao nhiêu ngành?Năm nay, trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển hơn 8.000 sinh viên cho 45 ngành và nhóm ngành. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Mã trường là gì?- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. |