Miss out on nghĩa là gì
Các bạn đã biết, động từ “miss” ngoài nghĩa là “nhớ”, còn có nghĩa là “lỡ” (quá thời gian để làm một việc gì), ví dụ, “I almost missed the last bus home yesterday”. Show Cụm từ “to miss out (on something)” có nghĩa là, lỡ mất cơ hội làm một điều gì đó quý giá (bởi vì mình bận rộn làm một điều khác chứ không phải bởi vì chậm trễ như “miss” bên trên). Ví dụ, nhiều bạn mải học tiếng Anh trên này quá, chả chịu chơi bời đàm đúm với bạn bè gì cả, thế là bố mẹ các bạn phàn nàn, “You are missing out so much!!!”, các con đang bỏ lỡ nhiều thứ quá. Hoặc ví dụ một đứa bạn mình đến gửi thiệp mời đám cưới, mình ngậm ngùi chia buồn với nó, “Poor girl. You will miss out on all the fun!!!”, tội nghiệp thế, mầy sẽ lỡ tất cả các cuộc vui mất?, con bạn thâm độc lại bảo mình, “And you, if you don’t have a family, you don’t know what you miss out on!!”, còn mầy, nếu mầy không có gia đình, mày không biết là mầy lỡ mất cái gì đâu ! If you work too hard, you are likely to miss out on being with your family and friends. But If you play too hard, you’re gonna miss out on your future, hén Nghĩa từ Miss out onÝ nghĩa của Miss out on là:
Ví dụ cụm động từ Miss out onVí dụ minh họa cụm động từ Miss out on:
Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Miss out on trên, động từ Miss còn có một số cụm động từ sau:
Miss Out nghĩa là gìMiss out nghĩa là bỏ lỡ
Miss out là gì và cấu trúc cụm từ miss out trong câu Tiếng Anh Cấu trúc và cách dùng cụm từ Miss OutĐể biết thêm thông tin chi tiết về cụm động từ “miss out” chúng ta cùng tìm hiểu cấu trúc cũng như cách dùng của nó trong tiếng Anh. Cấu trúc: Miss out + on + Sth Cách dùng: Sử dụng để chỉ bỏ lỡ một điều gì đó, sau miss out on sẽ là một điều gì đó
Cách dùng: để tỏ ra điều không muốn bỏ lỡ, điều bỏ lỡ ấy được nếu ra ở câu trước hoặc câu sau
Ví dụ Anh Việt
Miss out là gì và cấu trúc cụm từ miss out trong câu Tiếng Anh
Miss out là gì và cấu trúc cụm từ miss out trong câu Tiếng Anh
Một số cụm từ liên quanCụm từ liên quan đến “miss out” Nghĩa của từ Last chance Cơ hội cuối cùng It's now or never Bây giờ hoặc không bao giờ No chance Không còn cơ hội Can not keep, losing not find Có không giữ, mất đừng tìm “Miss out” là cụm danh từ được sử dụng thường xuyên cả trong tiếng Anh hay tiếng Việt. Nó diễn tả một sự bỏ lỡ một vấn đề nào đó, làm cho con người luôn cảm thấy tiếc nuối. Như vậy Studytienganh đã giúp bạn trả lời những thắc mắc về Miss out là gì cũng như cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh. Tiếng Anh là ngôn ngữ rất quan trọng, vì vậy bạn cũng đừng “miss out” cơ hội để học nó ngay bây giờ |