Một trong những tiếng trung là gì năm 2024
Cấu trúc “如果……,就……” /rú ɡuǒ… jiù…/ (Nếu… thì…) trong tiếng Trung là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng. Để học tiếng Trung tốt bạn cần nắm chắc cấu trúc này. Show
Cấu trúc câu “如果……,就……” trong tiếng TrungTrong tiếng Trung, cấu trúc “如果……,就……” rất logic và ngắn gọn, có nghĩa là “nếu… thì…” Cấu trúc: 如果 ⋯⋯,Chủ ngữ + (就) ⋯⋯ Ví dụ:
Chú ý: 1. Chúng ta có thể lược bỏ từ “就” hoặc đôi khi có thể sử dụng từ “那么 / 那” để thay thế từ “就”Ví dụ:
2. Chúng ta có thể thêm “的话” vào phân câu thứ nhất. Cấu trúc này cũng có ý nghĩa giống với cấu trúc “如果……,就……”Ví dụ: 如果有困难 ,就给我打电话。/Rúguǒ yǒu kùnnan, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà/ Nếu có bất kỳ khó khăn gì, hãy gọi cho tớ. \= 如果有困难的话 ,就给我打电话。/Rúguǒ yǒu kùnnan de huà, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà/ Một số cấu trúc tương tự với “如果……,就……”Ngoài cấu trúc “如果……,就……”, trong tiếng Trung còn một số cấu trúc cũng được sử dụng với nghĩa giả thiết tương tự: Nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Trung tốt hoặc để dễ dàng chinh phục các kỳ thi HSK với số điểm cao thì cần nằm lòng các cấu trúc câu trong tiếng Trung. Vậy trong Hán ngữ có những cấu trúc nào thông dụng? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau đây nhé! Cấu trúc câu trong tiếng TrungLộ trình học tiếng Trung luôn bắt đầu từ những kiến thức cơ bản nhất. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn những cấu trúc câu trong tiếng Trung cơ bản nhất. Hãy tham khảo và học tập ngay từ bây giờ nhé! Cấu trúc câu trong tiếng Trung cơ bản1. Cấu trúc với 在 /zài/: ỞCấu trúc: Chủ ngữ + 在 + Địa điểm/nơi chốn Ví dụ:
2. Cấu trúc với 是 /shì/: LàCấu trúc: Danh từ + 是 + Danh từ Ví dụ:
3. Cấu trúc câu với 要 /yào/: Muốn, cầnCấu trúc: Chủ ngữ + 要 + Tân ngữ Ví dụ:
4. Cấu trúc với 有 /yǒu/: CóCấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ Ví dụ:
5. Cấu trúc phủ định với 不 /bù/ và 没 /méi/Cấu trúc: 不/没有 + Động từ Ví dụ:
6. Cấu trúc kết cấu câu với 的 /de/Trong cấu trúc câu trong tiếng Trung, trợ từ kết cấu 的 dùng để nối định ngữ, trung tâm ngữ để tạo thành cụm danh từ, dùng để diễn tả quan hệ sở hữu (dịch là “của”). Cấu trúc: Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ Ví dụ:
Cấu trúc: Danh từ/đại từ/cụm động từ …. + 的. Ví dụ:
7. Cấu trúc Động từ + 了: Đã, rồiCấu trúc câu trong tiếng Trung: Động từ + 了 dùng để biểu thị động tác đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc biểu thị sự thay đổi của trạng thái. Ví dụ:
8. Cấu trúc câu với từ để hỏi 吗 /ma/:…KhôngTrong cấu trúc câu hỏi, 吗 thường đặt ở cuối câu hỏi. Ví dụ:
Cách trả lời cấu trúc câu hỏi này là bạn khẳng định lại câu hoặc dùng 不 hoặc 没 để phủ định. Ví dụ:
9. Cấu trúc câu có chứa từ chỉ thời gianCấu trúc: Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ Ví dụ:
Khi đưa danh từ chỉ thời gian lên đầu câu có tác dụng nhấn mạnh thời gian thì sử dụng cấu trúc: Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ Ví dụ:
II. Các cấu trúc câu trong tiếng Trung nâng caoSau khi đã nắm vững các cấu trúc câu trong tiếng Trung cơ bản là bạn đã có thể giao tiếp với những mẫu câu đơn giản. Để tự tin nói tốt hơn thì bạn cần tiếp tục củng cố bằng những cấu trúc câu nâng cao hơn mà PREP đã tổng hợp lại dưới đây! Cấu trúc câu trong tiếng Trung nâng cao1. Cấu trúc câu tiếng Trung với 得Cấu trúc Ví dụ minh họa Cấu trúc 得 chỉ mức độ rất cao, cao đến đỉnh điểm
Lưu ý:
Cấu trúc 得: Dù thế nào cũng phải làm (mang giọng điệu ép buộc, không còn cách nào khác, đành chịu) Động từ + 也得 động từ,不 + động từ + 也得 động từ. Lưu ý: Chữ 得 trong mẫu câu tiếng Trung này đọc là /děi/.
Cấu trúc 得 chỉ mức độ không thể chịu nổi Cụm động từ/ cụm tính từ động từ + 得不得了/得不行/得要命/得厉害/得慌/得受不了. Lưu ý: Chữ 得 trong cấu trúc câu tiếng Trung này lại đọc là /de/
Cấu trúc 得: Ít nhiều phải có, muốn hay không phải làm
现在找工作不容易,多少薪水也得干。/Xiànzài zhǎo gōngzuò bù róngyì, duōshǎo xīnshuǐ yě děi gàn/:Hiện tại tìm việc không dễ, lương thấp cũng phải làm thôi. 2. Cấu trúc câu với 爱 /ài/ và 想 /xiǎng/Cấu trúc Ví dụ minh họa Cấu trúc: thích A thì A, không thích A cũng không sao Dùng để diễn đạt sự không hài lòng về cách làm/sự lựa chọn của đối phương song bên ngoài lại tỏ ra không sao cả, không bận tâm. Cấu trúc: 爱 + động từ + 不 động từ : /ài A bù A/ 他爱听不听,反正我有意见就得说。/Tā ài tīng bù tīng, fǎnzhèng wǒ yǒu yìjiàn jiù děi shuō/:Anh ấy thích nghe thì nghe, không nghe cũng không sao, dù gì tôi có ý kiến thì phải nói ra. Cấu trúc thích A thì A trong tiếng Trung Diễn tả khả năng có thể làm theo ý muốn của mình song đôi khi có tỏ ra bất mãn. Cấu trúc: 爱 + cụm động từ (就) cụm động từ 现在很多人爱单身,可自由啦,爱干什么干什么。/Xiànzài hěnduō rén ài dānshēn, kě zìyóu la, ài gànshénme gànshénme/: Hiện tại có nhiều người thích độc thân, được tự do thích làm gì thì làm. Cấu trúc Muốn A thì A Diễn tả khả năng có thể làm theo ý muốn của mình hoàn toàn. Cấu trúc: 想 + động từ/cụm động từ + 就 + động từ/cụm động từ 想吃就吃吧。/Xiǎng chī jiù chī ba/: Muốn ăn thì ăn đi. 3. Cấu trúc câu trong tiếng Trung với 着Cấu trúc Ví dụ minh họa Cấu trúc Đang … đang … trong tiếng trung Cấu trúc này để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Cấu trúc: Động từ + 着 + Động từ + 着,… 小王看着看着就睡了。/Xiǎowáng kànzhe kànzhe jiù shuìle/: Tiểu Vương đang đọc sách thì ngủ thiếp đi. Cấu trúc 着呢 Rất … trong tiếng Trung Diễn tả mức độ cao, thường được sử dụng trong văn nói. Cấu trúc: (Cụm) tính từ + 着呢 小明高兴着呢。/Xiǎomíng gāoxìng zhene/: Tiểu Minh vui mừng khôn xiết. III. Những cấu trúc câu thông dụng trong giao tiếp, văn viếtCác cấu trúc câu trong tiếng Trung cực kỳ đa dạng. Nếu bạn muốn giao tiếp lưu loát thì cần tích cực củng cố, bổ sung thêm những cấu trúc thông dụng mà PREP chia sẻ dưới đây! Cấu trúc câu trong tiếng Trung giao tiếp văn viết1. Cấu trúc 只有………才能………Cấu trúc 只有…才能… /Zhǐyǒu… cáinéng…/: Chỉ có… mới có thể…… là cấu trúc câu điều kiện trong tiếng Trung. Ví dụ: 只有你说的话,我才能相信。/Zhǐyǒu nǐ shuō dehuà, wǒ cáinéng xiāngxìn./: Chỉ có lời nói của em, anh mới có thể tin tưởng. 2. Cấu trúc 如果……就……Cấu trúc 如果……就……/Rúguǒ…jiù…/: Nếu …… thì… là cấu trúc câu trong tiếng Trung dùng để biểu thị mối quan hệ giả thiết. Ví dụ:
3. Cấu trúc 不但……而且……Cấu trúc 不但……而且…… /Bùdàn… érqiě…/: Không những …… mà còn …… là cấu trúc câu biểu thị mức độ tăng tiến. Ví dụ:
4. Cấu trúc 因为…所以…Cấu trúc câu trong tiếng Trung 因为……所以……/Yīnwèi…suǒyǐ…/: Bởi vì …… cho nên… là cấu trúc nguyên nhân – kết quả. Ví dụ:
5. Cấu trúc 虽然…但是…Cấu trúc 虽然…但是… /Suīrán…dànshì…/: Tuy …… nhưng…… Ví dụ:
6. Cấu trúc 无论 … 都 …Cấu trúc câu trong tiếng Trung 无论 … 都 …/Wúlùn…dōu…/: Bất kể……đều…… Ví dụ:
7. Cấu trúc 连….都…..Cấu trúc câu trong tiếng Trung: 连….都…../Lián…dōu…/Ngay cả …… đều……. Ví dụ:
8. Cấu trúc 即使 …也 …Cấu trúc câu trong tiếng Trung 即使 …也 … /Jíshǐ… yě…/: Dù …… cũng…… dùng để biểu thị mối quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân còn mệnh đề chính biểu thị kết quả. Ví dụ:
9. Cấu trúc 那么… 那 么…Cấu trúc 那么… 那 么… /Nàme… nàme…/…. thế…. thế, dùng để biểu thị mối quan hệ song song, tức là mối quan hệ bình đẳng giữa các mệnh đề. Cấu trúc:
10. Cấu trúc 一边 … 一边 …Cấu trúc 一边 … 一边 … /Yībiān…yībiān…/Vừa…..vừa….. dùng để biểu đạt quan hệ song song và các vế trong câu đều bình đẳng. Ví dụ:
Xem trọn bộ cấu trúc câu trong tiếng Trung tại link sau: DOWNLOAD 100 CẤU TRÚC TRONG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG Hoặc bạn có thể tham khảo cuốn sách ngữ pháp tiếng Trung để hệ thống lại các cấu trúc câu quan trọng nhất nhé! Như vậy, PREP đã hệ thống lại toàn bộ cấu trúc câu trong tiếng Trung thông dụng. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ chính là cuốn cẩm nang kiến thức hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung giao tiếp hoặc luyện thi HSK. |