Nâng cao trình độ dân trí tiếng anh là gì năm 2024
31-01-2018 Show 31-01-2018 27419 lượt xem UNIT 3: EDUCATION
An education system equal to the challenge of the new free market economy Một hệ thống giáo dục đáp ứng được những thách thức của nền kinh tế thị trường tự do mới Academic (a, n) Học thuật (a) , học giả (n) “grossly pro-rich” imbalance of subsidies going to better-off pupils Sự mất cân bằng phần lớn là thiên giàu về khoản trợ cấp chỉ dành cho học sinh khá giả Primary education Giáo dục tiểu học Secondary education Giáo dục trung học Junior / lower secondary education Giáo dục trung học cơ sở Senior / upper secondary education Giáo dục trung học phổ thông Tertiary education Giáo dục đại học Teaching standard Trình độ / chất lượng giảng dạy Vocational training Đào tạo nghề To bridge the skills gap Thu hẹp khoảng cách kĩ năng Graduates without marketable skills Sinh viên tốt nghiệp mà không có kĩ năng thực tế / kĩ năng thị trường đòi hỏi To prize education above almost any other aspect of cultural life Đề cao giáo dục lên hầu hết các khía cạnh khác của đời sống văn hóa The “leading national policy” “Quốc sách hàng đầu” To employ teachers without adequate qualifications Tuyển dụng các giáo viên thiếu / không đủ / không có trình độ chuyên môn The lack of equipment and materials Tình trạng thiếu trang thiết bị và tài liệu Enrolment ratio / school enrolment Tỉ lệ nhập học / đăng kí nhập học To update the education system Cập nhật / cải thiện hệ thống giáo dục To extend the hours of a school day Kéo dài thời gian / giờ học trong ngày The current system of double or treble “shifts” Hệ thống giáo dục hiện hành với ca 2 và ca 3 A massive program of school building and upgrading Một chương trình quy mô / lớn nhằm xây dựng và nâng cấp trường học To overhaul the whole training system Rà soát lại toàn bộ hệ thống đào tạo To ensure teaching quality Đảm bảo chất lượng giảng dạy To spend more on textbooks and school equipment Chi nhiều hơn cho sách giáo khoa và thiết bị trường học (tăng đầu tư / chi phí) To introduce subsidies to help poorer students Áp dụng / đưa ra / thực hiện các khoản trợ cấp để giúp học sinh nghèo To step up to the challenge Đương đầu với khó khăn To have the vision and management capabilities Có tầm nhìn và khả năng quản lý The crisis inside its schools and universities Cuộc khủng hoảng trong các trường học và trường đại học To have the foresight to wrestle with the problem in a progressive way Có tầm nhìn để đối mặt / giải quyết vấn đề một cách tích cực To generate a creative, energetic, high-performing population Tạo ra nguồn nhân lực / 1 thế hệ con người sáng tạo, năng động và có khả năng làm việc hiệu quả Public / state school Trường công lập Private school Trường tư thục Semi-private school Trường bán công People-founded / funded school Trường dân lập To meet the demands of Đáp ứng các nhu cầu của To ease the pressure on Vietnam’s education system Giảm bớt áp lực lên hệ thống giáo dục của Việt Nam To sharpen class distinctions Làm trầm trọng thêm / làm sâu sắc thêm sự phân biệt tầng lớp Shortage of schools Tình trạng thiếu trường học A shortfall of teachers Tình trạng thiếu hụt giáo viên The required teaching qualifications Trình độ giảng dạy được yêu cầu The Ministry of Education and Training’s secondary-school department Vụ Trung học thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo To follow state curriculum and use state-sanctioned books Tuân thủ / Theo chương trình học quốc gia và sử dụng sách giáo khoa đã được nhà nước phê chuẩn To receive a state certificate Được cấp chứng chỉ quốc gia To soak up a tiny proportion of the student population Thu hút một phần rất nhỏ số học sinh sinh viên To ease overcrowding in schools Giảm thiểu tình trạng quá tải trong các trường học Literacy rate Tỉ lệ người biết chữ Illiteracy rate Tỉ lệ người mù chữ The school-age population Dân số trong độ tuổi đến trường To levy assorted fees in addition to tuition Thu thêm các khoản phí ngoài tiền học phí Drop-out rate Tỉ lệ bỏ học To make education and training a priority Dành sự ưu tiên cho giáo dục và đào tạo To increase the share of the budget for education Tăng phần ngân sách chi cho giáo dục Teacher-training college Đại học Sư phạm To waive tuition fee(s) Miễn học phí A proposal to increase teacher’s salaries Một đề xuất tăng lương cho giáo viên II. VIỆT – ANH Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ Scientific and technological revolution Tiềm lực khoa học và công nghệ Scientific and technological potentialities / potential Trình độ dân trí People’s intellect standard Sức mạnh và vị thế The strength / power and position / status Trình độ giáo dục Education standard Trình độ phát triển của một xã hội The development level of society Nâng cao dân trí Raise / enhance / improve people’s intellect Đào tạo lao động Labor / workforce training Bồi dưỡng nhân tài To foster talents Thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu To escape from / get out of poverty and backwardness Nguồn lực con người Human resources Những thay đổi và thành tựu Changes and achievements Áp dụng chương trình 12 năm To adopt / introduce 12 year-education curriculum Hệ thống giáo dục quốc dân National education system Giáo dục mầm non Pre-school education Giáo dục tiểu học Primary education Giáo dục trung học Secondary education Giáo dục đại học Tertiary education Chiến dịch xóa mù chữ Illiteracy elimination / eradication campaign Những thành tựu đáng khích lệ Encouraging achivements Tỷ lệ mù chữ Illiteracy rate Các loại hình đào tạo Forms of training Đa dạng hóa các loại hình đào tạo Diversify forms of training Đào tạo chính quy, tại chức, từ xa Full time, in-service , distance training Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học To meet / fulfill ever-increasing needs / demands of learners Trang thiết bị phục vụ giảng dạy Teaching equipment Các thiết bị thuộc thế hệ trước năm 1960 Pre-1960 equipment Tình trạng xuống cấp Deterioration / degradation Việc lớp học ca 3, lớp học tạm bợ Triple / treble shift and makeshift classrooms Trình độ của đội ngũ giáo viên Qualifications of teaching staff Bỏ nghề (dạy học) To quit teaching Dạy thêm tràn lan Spreading after-school / extra classes Tình trạng phân cực về chất lượng giáo dục The polarization of education quality Vấn nạn “bằng thật, kiến thức giả” The problem of “genuine certificate, fake knowledge” Định mức chi cho giáo dục trên đầu người dân Education spending per capita Nguồn đầu tư ngân sách nhà nước cho GD&ĐT Stage budget investment in education and training Việc phân bổ ngân sách giáo dục theo quy mô dân số Education budget allocation on a population scale Dành ưu tiên cao nhất cho phát triển giáo dục và đào tạo To give top priority to education and training development Quốc sách hàng đầu của chính phủ The leading national policy of the Government Sự nghiệp của toàn dân The cause of the entire people Phổ cập giáo dục tiểu học To universalize primary education Phổ cập giáo dục trung học cơ sở To universalize secondary education Xã hội hóa giáo dục Socialize education / education socialization Cơ chế quản lý ngân sách giáo dục Education budget management mechanism Tăng cường hiệu quả đầu tư của đồng vốn còn ít ỏi To enhance the investment efficiency of limited capital Nguồn: Aroma Nâng cao trình độ dân trí là gì?Nâng cao trình độ dân trí là nâng cao các kiến thức về khoa học - kỹ thuật, về toàn bộ thể chế chính trị, về hiến pháp và pháp luật, về các chuẩn mực đạo đức và luân lý, về quan điểm thẩm mỹ tiến bộ trong thưởng thức nghệ thuật và trong sinh hoạt đời thường. Trình độ dân trí là gì?Dân trí là khái niệm về trình độ nhận thức hay mặt bằng văn hóa chung của một cộng đồng, một nhóm dân cư hoặc đơn giản hơn dân trí là trình độ học vấn trung bình của người dân. Ngoài ra, còn có thể hiểu dân trí là sự hiểu biết, ý thức về quyền và trách nhiệm của công dân,... Intellectual level là gì?Trình độ dân trí là mức độ của kiến thức, nhận thức và hành vi của một cá nhân hoặc một nhóm người trong xã hội. Nó đánh giá mức độ hiểu biết, sự tỉnh táo, ý thức và quan tâm của một cá nhân đối với các vấn đề xã hội, văn hóa, đạo đức, và cách họ tương tác với nhau và với cộng đồng. Khắc phục English là gì?overcome. Và chúng ta cần phải khắc phục như họ đã khắc phục. And we need to overcome as they overcame. |