Ngày 1 8 2023 âm là bao nhiêu dương

Tin mới cập nhật

Xem thêm

Dành riêng cho phái đẹp

Chân dung đại gia Việt giàu đến mức thành giai thoại "mỗi ngày xài 1 tỷ": Từng thụ án 13 năm tù, hiện đời tư kín tiếng

Đêm tân hôn đầu tiên chồng mới cưới bật đèn ngủ đến sáng khiến tôi tức điên, nghe anh nói nguyên nhân tôi ân hận bật khóc

Cực căng: Lệ Quyên ám chỉ ai đó liên tục chạy bài nâng mình lên, chê rẻ tiền, thô thiển

Mẹ chồng muốn ở với con dâu nhưng tôi từ chối, bảo trước bà cho con gái 15 tỷ giờ nên về đó sống

Có vẻ đẹp như tiên nữ giáng trần, cô gái cao gần 1m8 càng mộc mạc càng gây mê

Không gần đàn ông, cô gái vẫn "lên đỉnh" chỉ nhờ một việc, chuyên gia gọi đó là tuyệt chiêu tăng khoái cảm gấp 10 lần

Chân dung mỹ nhân đánh bại 89 cô gái trong phần thi bikini, diện áo dài đẹp như gái Việt

Người trong cuộc tiết lộ quan hệ giữa nữ ca sĩ vừa bị đâm và kẻ sát nhân, bi kịch hôn lễ hoá lễ tang

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Ngày 1 tháng 8 năm 2023 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 15 tháng 6 năm 2023 tức ngày Tân Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Mão.

Ngày 1/8/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 06:3618:0112:02 Độ dài ban ngày: 11 giờ 25 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 18:2306:1300:18 Độ dài ban đêm: 11 giờ 50 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 8 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 1 tháng 8 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 1/8/2023
  • Âm lịch: 15/6/2023
  • Bát Tự: Ngày Tân Mão, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
  • Giờ đẹp

    : Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình: Tý
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Sửu, ất Sửu.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
  • Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại sát.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: San đường.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.1h - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.3h - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.5h - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.7h - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.9h - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Lưu Niên: Là ngày Hung (xấu), vào ngày này mọi việc bị dây dưa trễ nải, khó hoàn thành. Đặc biệt là những việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng… khó giải quyết và thống nhất. Điều này dẫn đến việc hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.