Nghị quyết hội đồng quản trị tiếng anh là gì

Quyết nghị là việc một tập thể bàn bạc, thảo luận đi đến biểu quyết để có quyết định cuối cùng về vấn đề nhất định.

1.

Liên hợp quốc đã thông qua một quyết nghị để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.

The United Nations adopted a resolution to address climate change.

2.

Hội đồng quản trị đã thông qua một quyết nghị để cải thiện lợi ích của nhân viên.

The board passed a resolution to improve employee benefits.

Cùng viết là "resolution", từ này còn mang những ý nghĩa nào khác nhỉ? - Resolution: quyết định, sự giải quyết (30 từ) Ví dụ: The United Nations passed a resolution calling for an end to the conflict. (Liên Hiệp Quốc thông qua một quyết định kêu gọi chấm dứt xung đột.) - Resolution: độ phân giải (30 từ) Ví dụ: The new camera has a higher resolution, producing sharper and more detailed images. (Máy ảnh mới có độ phân giải cao hơn, tạo ra hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn.) - Resolution: quyết tâm, quyết ý (30 từ) Ví dụ: She made a resolution to exercise regularly and improve her overall health. (Cô ấy đưa ra quyết tâm tập thể dục đều đặn và cải thiện sức khỏe tổng quát của mình.)

Căn cứ Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014;

Pursuant to Enterprise Law No. 68/2014 / QH13 passed by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on November 26, 2014;

- Căn cứ Luật chứng khoán số 70/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006;

Pursuant to Securities Law No. 70/2006 / QH11 passed by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on June 29, 2006;

- Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật chứng khoán số 62/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2011;

Pursuant to the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Securities No. 62/2010 / QH12 adopted by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on November 24, 2011;

- Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty cổ phần..................................................................................................................