Ngữ pháp tiếng Anh - Lê Công Đức đáp an

NGỮ PHÁPTIẾNG ANHLÊ CÔNG ĐỨCBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 1 NGỮ PHÁPTIẾNG ANHLê Công ĐứcCC-BY Common CreativeBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 2 LỜI NÓI ĐẦUNgữ Pháp Tiếng Anh Tổng hợp này được biên soạn dành cho các bạn đang theo họcTiếng Anh có được một nguồn tài liệu ngữ pháp tổng hợp và được viết bằng Việt ngữcó giải thích và bài tập cụ thể để tham khảo và tự học một cách dễ dàng hơn. Cuốn sáchnày có thể được sử dụng dành cho tự học, làm bài tập như bài tập về nhà, và trong lớphọc.Cuốn sách được thiết kế theo đơn vị bài và có hai phần một phần lý thuyết và phầnthực hành để tiện cho các bạn đọc, suy ngẫm và hiểu kỹ hơn đơn vị ngữ pháp mà mìnhđang học để hiểu được ngữ cảnh, tình huống và đặc điểm mà mình cần dùng nó trongviệc nói, viết, hoặc các mục đích khác một cách thích hợp. Các bạn có thể làm bài trongmột phần giấy khác hoặc làm trong phần sách này và sau đó đối chiếu phần đáp án ởphần sau sách.Mặc dù đã cố gắng và nỗ lực hết sức mình, nhưng cuốn sách cũng khơng thể tránhkhỏi những sai sót trong q trình biên soạn. Xin cảm ơn các bạn đọc học thức un bácra cơng chỉ dạy và đóng góp cho những sai sót đó để tác giả hồn chỉnh cuốn sách mộtcách hồn chỉnh nhất và hồn thiện nhất có thể. Hy vọng cuốn sách sẽ là người bạnđồng hành của các bạn trong quá trình chinh phục Tiếng Anh, thứ ngơn ngữ được sửdụng một cách tồn cầu như hiện nay.Xin vui lịng liên hệ đóng góp ý kiến cho tác giả tại địa chỉ email:. Tác giả xin chân thành cảm ơn những đóng góp và sự bỏ rathời gian quý báu để giúp hoàn chỉnh tập sách này tốt hơn!Xin chân thành cảm ơn!Tác giả biên soạnLê Công ĐứcFacebook: Lê Công ĐứcDi động: 0947959619Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 3 1. ĐẠI TỪ LÀM CHỦ TỪ - SUBJECT PRONOUNS1. Chủ từ của câu là người hoặc vật thực hiện hành động của động từ. Đại từ làm chủ từ[subject pronouns] được dùng để thay thế chủ từ [người hay vật] của động từ.Chúng ta khơng nóiJohn is tall and John is intelligent.Chúng ta không lặp lại John hai lần như vậy. Chúng ta dùng đại từ làm chủ từ he để thaythế cho John.John is tall and he is intelligent.2. Các đại từ làm chủ từ trong tiếng AnhNgười thứ nhấtSố it ISố nhiều WeNgười thứ haiSố ít YouSố nhiều YouNgười thứ baSố ít HeSheItSố nhiều TheyTơi, MìnhChúng taChúng tơiI am a student.We are students.BạnCác bạnYou are a teacher.You are teachers.Anh ấy, chú ấy …Cơ ấy, cơ ấy …NóChúng …He is a teacher.She is a doctor.It is a dog.They are teachers.They are doctors.They are dogs.3. Khi nào thì sử dụng IT Dùng để thay thế cho vật, động vật hay ý kiếnThe dog is big. It is also hairy. [It = the dog]My bed is small but it is comfortable. [it = my bed] Khi nói về người mà khơng nói về giới tínhThe baby is very small. It only weighs 2 kilos. [It = the baby] It được dùng nói về thời gian, thời tiết, nhiệt độIt is five o’clock. [Thời gian là năm giờ]It is cold today. [Thời tiết lạnh hôm nay]It is 300C outside right now. [Nhiệt độ bên ngoài bây giờ là 300C]Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 4 Practice: Điền vào chỗ trống với những đại từ thích hợpBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 5 2. ĐẠI TỪ LÀM TÚC TỪ - OBJECT PRONOUNS1. Túc từ là những gì bị ảnh hưởng bởi hành động của chủ từ. Hay là đối tượng của hànhđộng của chủ từ thực hiện hoặc hướng tới.I like soccer. [I là chủ từ của hành động]They like me. [me là túc từ của động từ like.]2. Các đại từ làm chủ từ trong tiếng AnhChủ từĐứng trướcđộng từIWeYouHeSheItTheyTúc từĐứng sau độngtừMeUsYouHimHerItThemShe likes me.He likes us.I love you.We work with him.They like her a lot.This pen is nice. We like it.These pens are nice. We like them.Tom and John are very cute. He likes them.PRACTICE1. Hãy gạch chân những từ là đại từ và ghi rõ là đại từ làm chủ từ [S] hay đại từ làmtúc từ [O]1. We are teachers.__________________2. They don’t listen to me.__________________3. We love him so much.__________________4. The dog is very cute. I love it.__________________5. We watch them on TV.__________________6. John is a good boy. Everyone likes him.__________________7. Go and ask her.__________________8. My friends are good. I like them a lot.__________________9. My mother loves us a lot.__________________10. He asked you to be quiet.__________________Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 6 2. Điền vào đại từ làm túc từ cho đúng để hoàn thành câu1. I can’t see Hoa. I can’t see _____________.2. Where are you? I can’t see _____________.3. John and Mary are my children. I love _____________ very much.4. We are studying. Don’t bother _____________, please.5. John is my good friend. I usually talk to _____________.6. Hồng is friendly to everyone. Everyone likes _____________.7. Where is my dog? I can’t find _____________ anywhere.8. They are my pencils? Do you like _____________?9. They are my sons. Can you help me to look after _____________?10. You are very nice. Everybody will miss _____________ a lot, John.3. Chuyển các chủ từ trong ngoặc sang túc từ1.I go to school with _____________ [he] every day.2.I see_____________[she] at the supermarket every Monday.3.She speaks to _____________ [we] every morning.4.Do you like talking to _____________ [I]?5.We are talking to _____________ [you].6.We take _____________[they] to school every day.7.We like listening to _____________ [he]. He sings very beautifully.8.We are looking for _____________ [it] everywhere.4. Điền vào chỗ trống với đại từ làm chủ từ hay đại từ làm túc từ1._______ are working with __________. [we/us – he/him]2._______ doesn’t like watching _______. [he/him – it/it]3._______ usually talks to _______ every morning. [she/her – we/us]4._______ don’t like _______. [I/me – they/them]5._______ usually goes to school with _______. [he/him – I/me]Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 7 3. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN – REFLEXIVE PRONOUNS1. Đại từ phản thân là những đại từ như myself, yourself, … để nói về hành động mà chủtừ thực hiện hành động, và đối tượng hướng đến cũng là người thực hiện hành động đó.Ví dụ: Tơi u chính mình. Thì chính mình là đại từ phản thân.I usually talk to myself. [Tơi thường nói chuyện với chính mình]I love you for yourself. [Anh u em vì em là chính em]2. Các đại từ phản thân trong tiếng AnhChủ từIWeYou [số ít]You [số nhiều]HeSheItTheyMyselfOurselvesYourselfYourselvesHimselfHerselfItselfThemselvesI taught myself to play the guitar.Be careful with that knife. You might cut yourself.You should learn to cook yourself. [you = 1 người]You should do the test yourselves. [you = nhiều người]He introduced himself.She bought a present for herself.My cat usually lick itself.They try to help themselves overcome the difficulty.Một số lưu ý:1. by + đại từ phản thân [by myself, …] có ý nhấn mạnh rằng ai đó làm gì đó mộtmình và/ hoặc khơng nhờ ai giúp cả.I drew this picture by myself.[Tôi tự vẽ bức tranh này.]She walked home by herself.[Cơ ấy tự mình đi về nhà.]2. Giới từ chỉ nơi chốn [on, next to, …] chúng ta dùng đại từ túc từHe put the backpack next to him.[Anh ta đặt ba lô kế bân ảnh]He had a suitcase beside him.[Anh ta có cái vali bên cạnh mình]3. động từ + đại từ phản thân + túc từ: khi chúng ta làm gì đó cho chính mìnhI cooked myself a bowl of noodles.[Tơi tự nấu cho mình một tơ mì]We taught ourselves French.[Chúng tơi tự học tiếng Pháp]4. động từ + túc từ + đại từ phản thân: để nhấn mạnh người khác không làm hoặckhơng giúp chuyện gì đó.I repaired the tire myself.[Tơi tự sửa xe]They did the homework themselves.[Chúng tự làm bài tập đấy]Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 8 PRACTICE1. Điền vào chỗ trống những đại từ phản thân phù hợpIYou [số ít]WeTheyHeSheItYou [số nhiều]2. Hãy điền vào chỗ trống đại từ phản thân thích hợp để hồn thành câu.1. Don’t help us, Dad! I and Jim can paint the car all by ________ [they].2.Please come in and make ________ [you] at home.3.You are five years old, Danny. You have to comb your hair ________ [you].4.Peter lives alone, so he has to cook meals ________ [he].5.No one was at home, so I repaired the gas stove ________ [I].6.My sister is always looking at ________ [she] in the mirror.7.Every day I wake up, wash________ [I] and clean my teeth.8.We always do the homework ________ [we]. Nobody helps us.9.The lion can defend ________ [it].10. They usually paint the room ________ [they].3. Điền vào chỗ trống với đại từ phản thân hoặc đại từ túc từ sao cho phù hợp1.She put her schoolbag next to ________ [she].2.She always talks to ________ [she] when she is sad.3.David? I spoke to ________ [he] last week.4.He is travelling to Phu Quoc Island by ________ [he].5.You need to be confident in ________ [you]. [one person]6.They talk about us, but they don’t really know about ________ [we].7.Goodbye. Take care of ________ [you].8.I was at home by ________ [I]. No one else was with me.9.He likes to talk to ________ [he] all the time.10. She had a suitcase beside ________ [she].Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 9 4. ĐẠI TỪ SỞ HỮU – POCCESSIVE PRONOUNS1. Đại từ sở hữu là là những đại từ như mine, yours, his, hers, … thể hiện sự sở hữu.Nhưng khác với tính từ sở hữu là nó có thể đứng một mình mà khơng cần danh từ theosau.Hãy so sánhThat’s my coat.That coat is mine. [mine = my coat].This is my car.That is yours. [yours = your car]Which is your house?Which house is yours? [yours = your house]2. Các tính từ sở hữu trong tiếng AnhChủ ĐTSHtừI don’t know which pen is mine. [mine = my pen]IMineWe found their shoes, but we couldn’t find ours. [ours = our shoes]WeOursYou Yours I don’t know that car is yours. [yours = your car]All the essays are good, but his is the best. [his = his essay.]HeHisMy mother is a teacher. Hers is a doctor. [Hers = her mother]SheHersThe dog’s hair is very comfortable. I like touching its. [its = itsItItshair]They TheirsJohn and Andy don’t like your car. Do you like theirs?[theirs = their car]Lưu ý:1. Các chữ s trong đại từ sở hữu là viết liên tục. Chúng ta không viết your’s2. Đại từ sở hữu có thể đứng đầu câu làm chủ từ.My car is black and hers is red. [hers là chủ từ trong mệnh đề hers is red.]3. Đại từ sở hữu có thể đứng sau động từ làm túc từ hoặc bổ ngữI love my family. Do you love yours? [yours là túc từ cho động từ love]This is my pen and this is yours. [yours là bổ ngữ cho động từ is]PRACTICE1. Hãy gạch chân những từ là đại từ sở hữu và tính từ sở hữu. Nếu là tính từ sở hữuthì ghi [PA], cịn nếu là đại từ sở hữu thì ghi [PP]1. Don’t use my laptop without my permission.______________________________________________________________2. My flowers are dying. Yours are lovely._________________________________________________________________3. These aren’t Mary and Peter’s children. Theirs have black hair._________________________________________________________________4. Looks at these pictures. Mine is the big one._________________________________________________________________5. My essay is good, but his is better._________________________________________________________________Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 10 2. Mỗi chỗ trống cung cấp cho bạn một đại từ làm chủ từ, sau đó bạn hãy đọc kỹ vàchuyển thành tính từ sở hữu hay đại từ sở hữu cho phù hợp.1. _______ [I] book is very interesting. What about _______ [you]?2.I don’t like _______ [I] new laptop. Do you like _______ [you] new one?3._______ [He] sister is very good-looking. _______ [I] is very good-looking too.4.Mary’s new hair is very nice, and so is _______ [you].5.This is ________ [I] brother, and where is ________ [you]?6.John is ________ [I] best friend. Who is ________ [you]?7.________ [They] new teacher is very strict. How is ________ [we]?8.It is not Peter’s dog. ________ [He] is bigger than this one.9.________ [You] photos are very good. ________ [We] are terrible.10. Where are ________ [you] books? I found ________ [I] here on this table.3. Khoanh trịn đáp án đúng để hồn thành câu1. ________ pencil is broken. Can I borrow ________?A. Mine – your B. My – yourC. Your – mineD. My - yours2. Katy has lost ________ Iphone.A. hersB. herC. she3. ________ computer is Mac, but ________ is a PC.A. Hers – HisB. Theirs – hersC. His – HersD. Yours - our4. I think this is not John and Mary’s house. ________ has a very big garden.A. TheirsB. OursC. HisD. Hers5. These grammar books are very different. ________ has 300 pages, but ________has only 287.A. Your – mine B. Yours - myC. Your – myD. Yours – mine6. Was ________ new badminton racket expensive, Thu?A. youB. yourC. yoursD. your’s7. I gave her ________ telephone number, and she gave me ________.A. mine – herB. my – herC. my – hersD. mine - hers8. You can’t have any chocolate! It’s ________.A. mineB. herC. itsD. our9. This bird has broken ________ wing.A. itB. itsC. it’sD. its’10. This is not my parents’ car. ________ is black and white.A. OursB. YoursC. TheirsD. HisBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 11 5. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC – COUNTABLE NOUNS1. Danh từ đếm được là tên gọi các vật thể, người, ý tưởng tách rời nhau mà có thể đếmđược. Chúng ta có thể dùng số đếm và mạo từ A. an với danh từ đếm được; những danhtừ đếm được có dạng số nhiều.Ví dụ:Số ít:a booka sistera housea countrya studentSố nhiều:two books sistershousescountriesstudents2. Danh từ đếm được được phân thành1. Danh từ đếm được số ít, khi ở dạng số ít chúng ta thường sử dụng kèm với mạotừ A. anNếu danh từ bắt đầu bằng a, o, e, u, i thìAn apple, an orange, an elephant, anchúng ta dùng anumbrella, an intelligent boy.Có một số trường hợp tuy danh từ bắt đầubằng những từ trên, nhưng chúng ta dùng aA university, a uniform[NOT: an university, an uniform]Còn lại nếu không thuộc trường hợp như đã A boy, a girl, a teacher, a doctor, anói ở trên thì chúng ta dùng amother, a fatherLưu ý chữ hour vì chữ này không đọc chữh, nên khi thêm mạo từ chúng ta dùng anAn hour [NOT: a hour]An honest man [NOT: a honest man]2. Cách thức biến đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều Thêm es vào những danh từ tận cùng bằng -o, -ch, -s, -x, -sha mango  mangoes, a watch  watches, a kiss  kisses, a box  boxes Danh từ tận cùng bằngo phụ âm + y  iesa country  countries, a lady  ladieso nguyên âm + y  thêm s bình thườnga play  plays, a bay  bays, a key  keys Danh từ tận cùng bằng –f/ hoặc –fe  --veso a knife  knives, a life  lives, a wife  wives, a shelf  shelves Những danh từ đặc biệtA manMenA womanWomenA toothTeethA footFeetA childA personA mouseA gooseChildrenPeopleMiceGeese Nếu không thuộc những trường hợp trên đây chúng ta thêm s vào danh từsố ít để thành lập danh từ số nhiềua book  books, a house  houses, a school  schoolsBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 12 THỰC HÀNH1. Thêm a hoặc an vào trước những danh từ đếm được số ít sau đây1.2.3.4.5.________ boy_________ tree_________ flower_________ explosion_________ worker6.7.8.9.10._________ hour_________ very bad night_________ university_________ vegetarian_________ uniform11.12.13.14.15._________ umbrella_________ student_________ lady_________ article_________ teacher2. Hãy biến đổi những danh từ đếm được thành danh từ số nhiều đếm được1. Tận cùng bằng –o,-ch,-s,-x,-sh1. watch__________2. bus__________3. box__________4. actress__________2. Tận cùng bằng -y, -f, hoặc -fe1. country__________2. fly__________3. shelf__________4. boy__________5. leaf__________3. Danh từ đặc biệt1. foot__________2. tooth__________3. louse__________4. mouse__________5. child__________5.6.7.8.brushchurchtomatopotato____________________________________________________6.7.8.9.10.thiefladydaymonkeywife_________________________________________________________________6.7.8.9.10.oxpersonmanwomangoose_________________________________________________________________3. Hãy biến đổi những danh từ đếm được thành danh từ số nhiều đếm được ở dạngtổng hợp1. doctor2. goose3. baby4. actor5. salesperson6. scientist7. key8. businessman9. dog10. guy____________________________________________________________________________________________________Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công Đức11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.chairwomanmousechurchbrushformcalffriendhusbandwifelanguage____________________________________________________________________________________________________________________________________________YOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! | 13 6. DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC – UNCOUNTABLE NOUNS1. Danh từ không đếm được là tên gọi chất liệu, chất lỏng, chất lượng trừ tượng, sự tổnghợp và những thứ khác mà chúng ta nhìn thấy rất nhiều mà khơng có giới hạn rõ rang.Chúng ta khơng thể sử dụng số đếm với danh từ không đếm được, và hầu hết danh từkhơng đếm được đều ở dạng số ít.Ví dụ:accomadation [nơi ở], baggage [rác], equipment [dụng cụ], furniture [nội thất], research [nghiên cứu],work [cơng việc], progress [tiến trình], money [tiền], water [nước]2. Danh từ không đếm được được phân thành1.Danh từ chỉ chấtliệu chung chung2.Danh từ trừ tượng3. Một số khácBread [bánh mì], cream [kem], gold [vàng], paper [giấy], tea [trà], beer[bia], dust [bụi], ice [đá], sand [cát], water [nước], cloth [vải], gin [rượugin], jam [mứt], soap [xà phòng], wine [rượu], coffee [cà phê], glass[kính], oil [dầu], stone [đá], wood [gỗ]Advice [lời khuyên], experience [sự trải nghiệm], horror [sự sợ hãi], pity[sự tiếc nuối], beauty [vẻ đẹp], fear [sự sợ hãi], information [thông tin],relief [sự cứu trợ], courage [sự khích lệ], help [sự giúp đỡ], knowledge[kiến thức], suspicion [sự nghi ngờ], death [sự chết chốc], hope [hy vọng],mercy [lòng nhân từ], work [công việc]Baggage [hành lý], damage [sự hư hại], luggage [hành lý], shopping[việc mua sắm], camping [việc cắm trại], furniture [đồ nội thất], parking[việc đỗ xe], weather [thời tiết]3. Một số danh từ tuy có hình thức số nhiều nhưng được xem là danh từ không đếmđược1. Một số bệnh tật: mumps [bệnh quai bị], rickets [bệnh còi xương], diabetes [bệnh tiểu đường],shingles [bệnh zona]2. Một số môn khoa học: Mathematics [toán học], economics [kinh tế học], politics [chính trịhọc], physics [vật lý], …3. Một số trị chơi: billiards [bi da], darts [phi tiêu], draughts [cờ đam], bowls [trị lăn bóng gỗ],dominoes [đơ-mi-nơ]4. Một số từ khác: news [tin tức], traffic [giao thông], vocabulary [từ vựng]Lưu ý:1. Đối với danh từ không đếm được chúng ta chia động từ theo dạng số ít2. Để đếm được chúng ta thường dùng những cụm từ chỉ đại lượng khác vàonews  a piece of news [một mẫu tin tức]  other pieces of news [nhữngmẫu tin tức khác]Biên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Learning hard, living happily! THỰC HÀNH1. Hãy đọc kỹ và ghi nhớ nghĩa của các từ ở trang bên và ghi nghĩa cho những danh từkhông đếm được sau đây trong khungBreadAdviceExperienceHorrorPityBeautyFearInformationReliefCourageHelpKnowledgeSuspicionDeathHopeMercyWorkCreamGoldPaperTeaCoffeeBeerDustIceSandWaterClothGinWineJamTrafficSoapGlassOilStoneWoodBaggageLuggageCampingDamageShoppingFurnitureParkingWeatherMumpsMathematicsPhysicsEconomicsDiabetesShinglesRicketsPoliticsBilliardsDraughtsBowlsDominoesNewsVocabularyWork2. Ghi [U] cho danh từ không đếm được và ghi [C] cho danh từ đếm được1keys____11 advice____21 calves2work____12 beauty____22 forms3news____13 mathematics ____23 experience4information ____14 people____24 damage5children____15 countries____25 camping6teeth____16 geese____26 monkeys7politics____17 cheese____27 death8mumps____18 shampoo____28 mercy9luggage____19 chairwomen ____29 bread10 languages____20 suspicion____30 miceBiên soạn và tổng hợp bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!__________________________________________________Learning hard, living happily! 7. THIS, THAT, THESE, THOSE1. Trong tiếng Việt các bạn cũng hay nói “cái này, cái kia, những món đồ này ởđây, những cái kia ở đằng kia” để chỉ khoảng cách đồ vật. Trong tiếng Anh cũng tươngtự, họ dùng “this, that, these, those” để diễn đạt ý này. Để diễn đạt khoảng cách gần: this, these Để diễn đạt khoảng cách xa: that, thoseHãy xem ví dụ dưới đây: This catThese cats That watchThose watches2. Ghi nhớA – Sử dụng this, that, these, those với danh từThisThatDanh từ số ítI like this painting.How much is that computer?TheseThoseDanh từ số nhiềuI like these paintings.How much are those computers?B – Sử dụng this, that, these, those mà không dùng kèm với danh từ, khi nghĩađã rõ ràngI have a lot of pens, but this is the one I like best.Trong câu trên nói: “Tơi có rất nhiều viết, nhưng cây này [this] là câymà tơi thích nhất. Nên chúng ta có thể sử dụng “this” mà khơng dùngdanh từ người nghe vẫn hiểu “this” là “this pen”.Mike gặp mẹ ở sân ga. Cậu ấy giúp mẹ xách các va-li, và nói:These are heavy!Trong câu nói trên, chúng ta hiểu These là These suitcases.C – Dùng this, that, these, those để nói về thời gian Dùng this, these để nói về những gì xảy ra gần với chúng ta về mặc thờigian.John [ở tại buổi hồ nhạc] nói:Some of these songs are beautiful.Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 16  Dùng that, those để nói về những thứ đã xảy ra không gần chúng ta vềmặc thời gian.John [sau khi xem xong về nói lại]Some of those songs were beautiful.THỰC HÀNHA – Điền vào khoảng trống với “this hoặc these”1.2.3.4.5.Who are ___________ students?___________ is wonderful. I love a hot bath after school.___________ sandwiches are so good.I love reading ___________ book. It is very interesting.Do you have cheaper pens? ___________ are very expensive.B – Điền vào khoảng trống với “that hoặc those”1. Look at ___________ clouds. I’m sure it’s goingto rain.2. Do you usually watch ___________ film.3. ___________ pictures over there are so beautiful.4. ___________ washing machine is on sale.5. I like sitting on ___________ chairs. They’remore comfortable.C – Điền vào khoảng trống với “this, these, that hoặc those”1. A:B:Are you enjoying your dinner?Yes, thanks. ___________ [1] fish is excellent.2. A:This is my brother, Steve, and ___________ [2] are mysisters, Kate and Joan.Hello. Nice to meet you!B:3. A:B:Come here. ___________ [3] is our hotel.Can you see ___________ [4] mountain? We’re going toski there tomorrow.4. A: ___________ [5] exams last week were very difficult.B: Yes. I hope ___________[6] exam today is easier.5. A:B:___________ [7] is your bed here.But ___________ [8] beds, there, look more comfortable.Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 17 8. HIỆN TẠI ĐƠNSentenceTOBE[+] Positive[-] Negative[?] QuestionsS1[I,You,We,They,Plural]S2[She,He,It,Singular]I am  I’mYou/We/They are You’re/We’re/They’reI am notYou/We/They are not  You aren’t/Wearen’t/They aren’tAm I …?Are you/we/they …?She/He/It is  She’s/He’s/It’sĐộng từ Giữ nguyênI go to schoolWe work in the factoryĐộng từ Thêm ES khi động từ tậncùng bằng: Ong CHín Sản Xuất SHShe goes to school by bus.He watches TV every night. Phụ âm +y  -iesHe [fly] flies to New York once amonth.Hoặc Cịn lại thêm S bình thườngShe/He/It is not  She isn’t/ Heisn’t/It isn’tIs she/he/it…?VERBS[+] PositiveHe works in a bank.[-] Negative[?] QuestionsThêm trợ động từ DON’TWe don’t like the filmThêm trợ động từ DO/DON’T ở đầu câuDo you like it?Don’t Nam and Hoa play football?DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Every … [every morning/ every month/ …]She often goes shopping at the weekend.Thêm trợ động từ DOESN’THe doesn’t like the filmThêm trợ động từ DOES/DOESN’Tở đầu câuDoes she like it?Doesn’t Nam play footaball?BE< Never/sometimes/often/usually/walways < VERBThey never go shooping because they don’t have enough money.CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả thói quen [hành động thường xuyên lập đi lập lại ]She always gets up at 6 every morning.They often go swimming twice a week.Những khái niệm bất biến [mặt trời mọc hướng đông, nước sôi ở 1000C…]The sun rises in the East.Water boils at 1000CBiên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 18 PRACTICE 1BE1. Chia thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định với động từ be. Sau đó viết lại câubằng cách viết tắt động từ be.1. My father ____________ [be] a teacher.________________________2. I____________ [be] a doctor.________________________3. She ____________ [be] twenty-six years old.________________________4. He ____________ [be] from Paris.________________________5. They ____________ [be] in the park.________________________6. We ____________ [be] students.________________________7. John and I ____________ [be] fourteen years old.________________________8. Tony ____________ [be] in the bedroom.________________________9. It ____________ [be] very hot in here.________________________2. Chia thì hiện tại đơn ở dạng phủ định với động từ be. Sau đó viết lại câu bằngcách viết tắt động từ be.1. I ____________ [not be] a doctor.________________________2. My parents ____________ [not be] rich.________________________3. It ____________ [not be] cold today.________________________4. They ____________ [not be] at home now.________________________5. Scott and Andy ____________ [not be] in the park. ________________________6. My friend ____________ [not be] from France.________________________7. We ____________ [not be] late.________________________8. He ____________ [not be] a student.________________________9. She ____________ [not be] friendly.________________________3. Đặt câu hỏi cho các câu sau đây.1. You/ Spanish ________________________________ ?- No, I’m French.2. She/ Vietnamese _____________________________ ?- Yes, she is.3. He/ twenty __________________________________ ?- No, he’s twenty-two.4. They/ from America __________________________ ?- Yes, they are.5. We/ late ____________________________________ ?- No, you’re on time.Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 19 PRACTICE 21. Chia thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định với động từ trong ngoặc.1. They ____________ [live] in Saigon, Vietnam.2. It often ____________ [rain] at this time of the year.3. She ____________ [read] Tap Chi Phu Nu every day.4. My father ____________ [fly] to Korea regularly.5. We ____________ [like] eating chocolate a lot.6. He often ____________ [watch] TV two hours a day.7. My students ____________ [speak] English very well.8. Tony ____________ [go] to school on foot on Wednesdays and Fridays.9. This problem ____________ [happen] very often.10. My friend ____________ [wash] her clothes every morning.11. My sister ____________ [relax] by listening to classical music.2.Chia thì hiện tại đơn ở dạng phủ định với động từ trong ngoặc.1. I ____________ [not ride] to work. I go by bus.2. She ____________ [not like] watching sports on TV. She likes playing them.3. He ____________ [not speak] French very well.4. They ____________ [not earn] much money in their job.5. My parents ____________ [not drink] much coffee every evening. They can’tsleep afterwards.6. He ____________ [not often arrive] work late. He’s very early.7. You ____________ [not do] your work carefully enough.8. We ____________ [not get up] early on Sundays.9. It ____________ [not rain] much at this time of the year.10. Peter ____________ [not eat] meat, he is a vegetarian.3.Đặt câu hỏi hoặc trả lời cho những câu sau đây.0.1.2.3.4.5.I work in a bankShe goes to school by bus.He comes from Vietnam.Do you know where she lives?They like swimming.Does John speak English well?Biên soạn bởi Lê Công ĐứcWhere do you work?__________________________________________________________________________Yes, _____________________________________________________________________No, ____________________________________YOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 20 9. HIỆN TẠI TIẾP DIỄNSentence[+] Positive[Khẳng định]S1 [I,You,We,They,Plural]S1 + are + V-INGS2 [She,He,It,Singular]S2 + is + V-INGI am working now.They are playing games.She’s doing her homework.Peter’s singing in his room.[-] Negative[Phủ định]Thêm not sau BeS1 + are not + V-INGThêm not sau BeS2 + is not + V-INGThey are not working todayWe aren’t studying at the moment.She isn’t eating her dinnernow.He isn’t playing games rightnow.Đưa Be ra đầu câuĐưa be ra đầu câu[Wh-] + are + S1 + + V-ING?[Wh-] + is + S2 + V-ING?[?] Questions[Câu hỏi]Are you watching TV now, John?Yes, I am.No, I am not.DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Now, right now, at the moment, at the presentIs she studying now?Yes, she is.No, she isn’t.We aren’t studying at the moment.He isn’t playing games right now.CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nóiShe is talking to a strange man now. Diễn tả hành động tạm thời [diễn ra không như thường lệ và thường mang tínhchất tạm thời]She isn’t working today. Diễn tả hành động tương lai [đã có kế hoạch cụ thể về thời gian, địa điểm,…]I am playing tennis with my friends this afternoon. Would you like to join? Sau câu mệnh lệnhBe quiet! The babies are sleeping now. Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên đến mức gây bực bộiMy friend is always asking stupid questions. Diễn tả sự dần thay đổi, và xu hướng đang thay đổi.It’s getting darker.These days, more and more people are going abroad for their holidays.Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 21 THỰC HÀNH1. Chia thì hiện tại tiếp diễn ở các dạng câu cho ở dưới đây.1.They ________________ [work] very hard for their coming exams.2.My aunt, Jane ____________ [not listen] to music, she _____________ [study]English.3.The air ________________ [become] more polluted every day.4.________________ [What / they / discuss] in this summit?5.More women ________________ [study] at university these days.6.My friends _______________ [take] an English course to improve their languageskills.7.We ________________ [rehearse] a play for our school anniversary celebration.8.He ________________ [sit] here just for today because his room is beingrepaired.9.____________________________ [where / he / go]?10. Look! The bus ________________ [come]. Be hurry!2. Sử dụng những từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn hội thoại, sử dụng thì hiện tạitiếp diễn1.Why don’t you like Tom? – [Because he / always / tell / stupid stories]. Because he is always telling stupid stories.2.Why are you always annoyed with Peter? – [Because he / always / borrow / mypens]________________________________________________________________3.Why don’t you like talking to Susan? – [Because she / always / talk aboutherself]________________________________________________________________4.Why don’t you let Tom keep the keys? – [Because he / always / forget wherethey are]________________________________________________________________5.Why do you turn off your phone at night? – [Because a boy / always / phone / meat night]________________________________________________________________Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 22 3. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những động từ: get change rise fallincrease với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay đổi. Các bạnkhông nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ nhiềulần.1.The pollution of the world ________________ very fast.2.Your son ________________ taller. He looks like a real man.3.The world ________________. Things never stay the same.4.The sky ________________ darker. It’s going to rain soon.5.The cost of living ________________. Every year things are moreexpensive6.The earth’s climate ________________ warmer.7.Fashion ________________ all the time these days.Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 23 10. PRESENT PERFECT [HIỆN TẠI HOÀN THÀNH]Sentence[+] Positive[Khẳng định]S1 [I,You,We,They,Plural]S1 + have + V3/EDI have done my homework.They’ve met each other before.S2 [She,He,It,Singular]S1 + has + V3/EDShe’s finished her homework.Peter’s met John since 2001.[-] Negative[Phủ ịnh]Thêm not sau haveS1 + have not + V3/EDThey haven’t finished that work yet.We haven’t seen this movie before.Thêm not sau hasS2 + has not + V3/EDShe has not eaten her dinner yet.He hasn’t come home yet.[?] Questions[Câu hỏi]Đưa Have ra đầu câuĐưa Has ra đầu câu?Have + S1 + V3/EDHas + S2 + V3/ED ?Have you watched this movie yet?Has he eaten this kind of food?DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Just [vừa mới]; already [đã xong]; …not … yet? […xong chưa?]; ever [đãtừng]; never [chưa bao giờ], recently [dạo gần đây]They have just finished their homework.I’ve ever been to Egypt.She’s already been to Paris.He has never been to Vietnam.Tom hasn’t had dinner yet.The firm has lost money recently. …since + point of time [mốc thời gian]I have met John since 1999I have work as a tutor since I was at college. … for + period of time [khoảng thời gian]I have lived in Rach Gia City for 2 years.She hasn’t met her for a long time.CÁCH SỬ DỤNG Diễn tả hành động đã xảy ra rồi nhưng thời gian không xác định là khi nàovà cho đến hiện tại hành động đó chưa kết thúc hoàn toàn.I’ve lived in Spain, and the trains are so much reliable there.She has read that newspaper.Diễn tả hành động đã xảy ra dẫn đến 1 kết quả khác ở hiện tạiShe has sold her car so now she goes to work by bus.Khi nói về số lần hành động nào đó diễn raI’ve arrived late for work twice this week so far.She has written six letters since lunchtime.Dùng sau so sánh nhất, hoặc diễn đạt ý đây là lần đầu tiên, hoặc lần thứ n nàođó thực hiện một hành động nào đó.This is the loveliest baby I have ever seen.This is the first time that I have heard her sing.It’s the fifth time you’ve asked me the same question.This is only the second opera I’ve ever seen.Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 24 THỰC HÀNH1. Hoàn thành các câu dưới đây sử dụng các động cho trong ngoặc để hoàn thànhcâu.1. I _________________ [not see] her since last month.2. They _________________ [be] married for 4 years.3. She _________________ [lose] her pen. Can you lend her yours?4. _________________ [you / come] here before? I’ve been here four times.5. He _________________ [not play] badminton for five years.6. _________________ [you / decide] which one to buy yet? – No, I haven’t.7. We _________________ [buy] this car since last week.8. John _________________ [spend] his money already.9. _________________ [Mary and Jane / be] to India yet?10. Is Mary home? – Oh, she _________________ [just leave].2. Hoàn thành các câu sau đây với since hoặc for1. I haven’t played tennis __________ last summer.2. We haven’t met John __________ a long time.3. He’s known her __________ over ten years.4. Jill has been a good friend __________ we were at school together.5. Have you seen Harry __________ the party last week?3. Hồn thành các câu sau đây với thì hiện tại hoàn thành1. This is the first time that [I / met] _________________ a famous person.2. This is the third time [she / eat] _________________ pizza.3. It is the fifteen time that [they / beat] _________________Everton.4. This is the second time that [he / be] _________________ to the US.5. This is the first time [we / win] _________________ the lottery.4. Hoàn thành các câu sau đây với thì hiện tại hồn thành1. This is one of the best beers [I / ever drink] _________________________________ .2. This is the prettiest girl [they / ever see] ____________________________________ .3. This is the happiest moment [we / ever experience] ___________________________ .4. This is the hottest country [she / ever live in] ________________________________ .5. This is one of the best restaurants [he / ever be] ______________________________ to.Biên soạn bởi Lê Công ĐứcYOUTUBEDUCLE ELT Đăng ký kênh để học online nhé!Ngữ Pháp Tiếng Anh 25

Video liên quan

Chủ Đề