1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1 [Tuyển thẳng]:
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 08/02/2022.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo lịch trình của phương thức 2, 3.
- Phương thức 2 [Xét học bạ]:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/03 - 29/04/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 05/05 - 15/06/2022.
- Phương thức 3 [Xét điểm thi tốt nghiệp THPT]: Theo quy định, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
2. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh viết vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên Phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 [Tuyển thẳng] và Phương thức 2 [Xét học bạ]: PHIẾU 1-1 [Đợt 1], PHIẾU 1-2 [Đợt 2].
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 [Xét điểm thi tốt nghiệp THPT]: Đăng ký xét tuyển theo Phiếu đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học, cao đẳng tại trường THPT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại các trường THPT, trường chuyên, năng khiếu [Xét học bạ].
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
5.2. Điều kiện xét tuyển
a. Phương thức 1
Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án của Học viện đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:
[1] Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
[2] Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] đạt tối thiểu từ 1050/1600 điểm hoặc ACT [American College Testing] đạt tối thiểu từ 22 điểm hoặc điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 điểm hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố được tuyển thẳng vào:
a] Chương trình quốc tế [Đào tạo bằng Tiếng Anh] các ngành: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài chính, Quản trị kinh doanh [và được bố trí học cùng sinh viên năm thứ 2 của chương trình đào tạo].
b] Chương trình Anh quốc: Do Đại học GLASGOW CALEDONIAN UNIVERSITY [GCU] cấp bằng Cử nhân ngành Tài chính, Đầu tư, Bảo hiểm.
c] Chương trình New Zealand: Do Đại học MASSEY UNIVERSITY cấp bằng Cử nhân ngành Kinh tế - Tài chính.
[3] Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 30 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key [KET] Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
[4] Học lực đạt loại giỏi từ 4 học kỳ trở lên trong chương trình học THPT.
[5] Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
b. Phương thức 2
- Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 [đối với đợt xét tuyển 1] hoặc lớp 12 [đối với các đợt xét tuyển sau] theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 20,0 điểm trở lên.
c. Phương thức 3
- Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
6. Học phí
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 - 2022 với sinh viên chính quy như sau:
TT | Nhóm ngành | Mức học phí hiện tại [triệu đồng/năm] |
1 | Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản [Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, …] | 11,6 |
2 | Nhóm ngành KHXH và quản lý [Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …] | 13,45 |
3 | Kỹ thuật và Công nghệ [CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…] | 16 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 16,7 |
5 | Thú y | 19,8 |
*Ghi chú: Học phí các năm tới sẽ theo lộ trình và quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Mã nhóm - Tên nhóm ngành | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
HVN01 Sư phạm công nghệ |
Sư phạm Công nghệ | - Sư phạm Công nghệ | A00, A01, B00, D01 |
HVN02 Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật | - Bảo vệ thực vật |
A00, B00, B08, D01 |
Khoa học cây trồng | - Khoa học cây trồng- Khoa học cây trồng [Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh]- Chọn giống cây trồng - Khoa học cây dược liệu |
||
Nông nghiệp | - Nông học - Khuyến nông |
||
HVN03 Chăn nuôi |
Chăn nuôi | - Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi - Khoa học vật nuôi |
A00, A01, B00, D01 |
Chăn nuôi thú y | - Chăn nuôi thú y | ||
HVN04 Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật điện | - Hệ thống điện - Điện công nghiệp |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | - Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật cơ khí | - Cơ khí nông nghiệp- Cơ khí thực phẩm - Cơ khí chế tạo máy |
||
HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | - Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan- Marketing và thương mại - Nông nghiệp đô thị |
A00, A09, B00, C20 |
HVN07 Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh dược | - Công nghệ sinh dược |
A00, B00, B08, D01 |
Công nghệ sinh học | - Công nghệ sinh học- Công nghệ sinh học [Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh] - Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu |
||
HVN08 Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin | - Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin - An toàn thông tin |
A00, A01, A09, D01 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | - Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | - Mạng máy tính - Truyền thông |
||
HVN09 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm | - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | - Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | ||
Công nghệ sau thu hoạch | - Công nghệ sau thu hoạch | ||
HVN10 Kế toán – Tài chính |
Kế toán | - Kế toán kiểm toán - Kế toán |
A00, A09, C20, D01 |
Tài chính - Ngân hàng | - Tài chính - Ngân hàng | ||
HVN11 Khoa học đất |
Khoa học đất | - Khoa học đất | A00, B00, B08, D07 |
HVN12 Kinh tế và quản lý |
Kinh tế | - Kinh tế - Kinh tế phát triển |
A00, C04, D01, D10 |
Kinh tế đầu tư | - Kinh tế đầu tư - Kế hoạch và đầu tư |
||
Kinh tế tài chính | - Kinh tế tài chính- Kinh tế tài chính [Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh] - Kinh tế tài chính [Chương trình New Zealand với ĐH Massey University] |
||
Kinh tế số | - Kinh tế và kinh doanh số | ||
Quản lý kinh tế | - Quản lý kinh tế | ||
HVN13 Kinh tế nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp | - Kinh tế nông nghiệp- Kinh tế nông nghiệp [Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh] - Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
A00, B00, D01, D10 |
HVN14 Luật |
Luật | - Luật kinh tế | A00, C00, C20, D01 |
HVN15 Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường | - Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 |
HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | - Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D01, D07 |
HVN17 Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh | - Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 |
HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao | - Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, B08, D01 |
HVN19 Quản lý đất đai và bất động sản |
Quản lý bất động sản | - Quản lý bất động sản |
A00, A01, B00, D01 |
Quản lý đất đai | - Quản lý đất đai | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | - Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
HVN20 Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản lý và phát triển du lịch | - Quản lý và phát triển du lịch |
A00, A09, C20, D01 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | - Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | ||
Thương mại điện tử | - Thương mại điện tử | ||
Quản trị kinh doanh | - Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh [Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng Tiếng Anh]- Quản trị marketing - Quản trị tài chính |
||
HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | - Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 |
HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | - Sư phạm KTNN hướng giảng dạy - Sư phạm KTNN và khuyến nông |
A00, A01, B00, D01 |
HVN23 Thú y |
Thú y | - Thú y | A00, A01, B00, D01 |
HVN24 Thủy sản |
Bệnh học thủy sản | - Bệnh học thủy sản |
A00, B00, D01, D07 |
Nuôi trồng thủy sản | - Nuôi trồng thủy sản | ||
HVN25 Xã hội học |
Xã hội học | - Xã hội học | A00, C00, C20, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Bảo vệ thực vật |
17,5 |
15 |
15 |
Bệnh học thủy sản |
18 |
15 |
15 |
Chăn nuôi |
17,5 |
15 |
18 |
Chăn nuôi thú y |
17,5 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
15 |
17 |
Khoa học cây trồng |
17,5 |
15 |
15 |
Khoa học đất |
17,5 |
15 |
20 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17,5 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
18,5 |
15 |
17 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
18 |
18 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
17,5 |
15 |
15 |
Phát triển nông thôn |
17,5 |
15 |
17 |
Thú y |
18 |
15 |
15,5 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
20 |
16 |
16,5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
20 |
16 |
17,5 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
16 |
17,5 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
17,75 |
16 |
17,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17,5 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,5 |
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
16 |
16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|||
Kỹ thuật điện |
17,5 |
16 |
16 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|||
Kinh tế |
17,5 |
15 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
17,5 |
15 |
16 |
Kế toán |
20 |
16 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
15 |
15 |
Xã hội học |
17,5 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
18,5 |
15 |
17 |
Quản lý đất đai |
17,5 |
15 |
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
20 |
15 |
15 |
Kinh tế tài chính |
18 |
15 |
16 |
Nông nghiệp |
17,5 |
15 |
15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
18 |
15 |
20 |
Quản lý kinh tế |
18 |
15 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
15 |
15 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
18 |
15 |
16 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
18,5 |
19 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16 |
16 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16 |
16,5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
16 |
|
Luật |
16 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
17 |
|
Quản lý bất động sản |
15 |
15 |
|
Thương mại điện tử |
16 |
16 |
|
Quản lý và phát triển du lịch |
16 |
16 |
|
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng |
18 |
23 |
|
Sư phạm công nghệ |
18,5 |
19 |
|
Công nghệ sinh dược |
18 |
||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
16,5 |
||
Kinh tế số |
16 |
2. Chương trình quốc tế
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Agri-business Management [Quản trị kinh doanh nông nghiệp] |
Agri-business Management - [Quản trị kinh doanh nông nghiệp] |
16 |
17 |
Agricultural Economics [Kinh tế nông nghiệp] |
Agricultural Economics - [Kinh tế nông nghiệp] |
||
Bio-technology [Công nghệ sinh học] |
Bio-technology - [Công nghệ sinh học] |
||
Crop Science [Khoa học cây trồng] |
Crop Science - [Khoa học cây trồng] |
||
Financial Economics [Kinh tế tài chính] |
- Financial Economics - [Kinh tế tài chính] |
3. Chương trình đào tạo tiên tiến [Giảng dạy bằng tiếng Anh]
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Khoa học cây trồng tiên tiến |
15 |
18 |
20 |
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến |
17 |
18 |
17,5 |
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao [Giảng dạy bằng tiếng Anh]
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
15.5 |
20 |
20 |
|
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao |
15 |
18 |
18,5 |
|
Kinh tế tài chính chất lượng cao |
14.5 |
18 |
18,5 |
4. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp [POHE]
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
|
Chăn nuôi |
14 |
20 |
||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
20 |
||
Nông nghiệp |
15 |
18 |
||
Phát triển nông thôn |
14.5 |
18 |
||
Công nghệ sinh học |
15.5 |
20 |
||
Công nghệ thông tin |
17 |
18 |
||
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
||
Kế toán |
15 |
18 |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
21 |
- |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]