Out of the question nghĩa là gì năm 2024

Share về để không quên nhé!

Học ngữ pháp tiếng Anh với 20 cụm từ thông dụng hay đi với "out of"

Out of the way: hẻo lánh Out of paper: hết giấy Out of money: hết tiền Out of order: bị hỏng (máy móc)

Out of the question nghĩa là gì năm 2024

Out of stock: hết hàng (trong cửa hàng) Out of office: mãn nhiệm Out of work: thất nghiệp Out of fashion: lỗi mốt

Out of the question nghĩa là gì năm 2024

Out of date: lạc hậu, lỗi thời Out of breath: hụt hơi Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập Out of luck: rủi ro

Out of the question nghĩa là gì năm 2024

Out of focus: mờ, nhòe Out of control: ngoài tầm kiểm soát Out of the question: ngoài khả năng Out of sight: ngoài tầm nhìn

Out of the question nghĩa là gì năm 2024

Out of reach: ngoài tầm với

Out of doors: ngoài trời

Out of danger: thoát khỏi vòng nguy hiểm Out of mind: không nghĩ tới

Out of the question nghĩa là gì năm 2024

It means that it is too ridiculous or too much to even consider. It is a way of telling someone that there idea is really wrong, and that they should forget about it and try something else.

Out of the question nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)
  • Tiếng Anh (Anh)

It means that it's impossible, or completely impractical (usually due to some particular reason) and therefore not an option to consider.

Example: Studying abroad is out of the question for him, as his family can't afford it (= they don't have the money to pay for it)

Câu trả lời được đánh giá cao

Out of the question nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

'Out of the question' có từ question là vấn đề, điều bàn đến, điều nói đến; vì thế cụm từ này nghĩa là không thể chấp nhận được, không thể được; không thực tế hay đáng để bàn đến (too impracticable or unlikely to merit discussion).

Ví dụ

'Grexit' still not out of the question.

“I have said that a classic debt haircut for me is out of the question and that has not changed between yesterday and today,” she said.

“A formal coalition is out of the question,” the Liberal Party leader said at a Winnipeg news conference.

Out of the question = không thể (giới từ)

Không thể bàn đến

Out of the question

Không còn gì để hỏi…

It’s out of the question.

Điều đó không thể được.

That's out of the question.

Chuyện này hoàn toàn không thể.

This one is out of the question

thôi, không thành vấn đề đâu

no, it's out of the question

Tôi e là không thể.

Out of the question, I'm afraid.

nhưng không bàn cãi gì nữa.

but it's out of the question.

Chết tiệt, đó không phải là câu hỏi. Chết tiệt.

Bullshit, out of the question! Bullshit!

Không tính đến Cerebro à?

Is Cerebro out of the question?

Điều đó chắc chắn khỏi phải hỏi.

It's absolutely out of the question.

Cái đó không cần bàn đến.

That is out of the question.

Không bàn đến chuyện đó. Gil'ead nằm về hướng ngược lại.

That's out of the question. Gil'ead's in the opposite direction.

Không lăn tăn nha! Tôi không cho cậu đi

It's out of the question. I won't allow it.

Chiếc xe đạp mới là không thể được - chúng ta không có khả năng mua

New bicycle is out of the question - we can't afford

nó ngoài khả năng của tôi

it's out of the question for me right no

Tôi lấy làm tiếc nhưng điều đó không thể được.

I'm sorry, but it's out of the question.

Thần xin lỗi, thưa Nữ hoàng, nhưng điều đó không thể được.

I'm sorry, ma'am, but that's out of the question.

Vậy chắc hai cháu cũng không học đại học?

So college is probably out of the question, huh?

Tôi e là hát được hay không vẫn là một dấu hỏi.

Well, singing is quite out of the question, I'm afraid.

Một kỳ nghỉ tốn kém cho năm nay là chuyện không thể nghĩ đến.

An expensive holiday is out of the question this year.