Phấn mắt tiếng anh là gì năm 2024
Những dụng cụ trang điểm như kem nề, phấn má hồng, kem che khuyết điểm… những dụng đó trong tiếng Anh gọi là gì. Chắc chắn thông qua bài từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trang điểm, bạn sẽ bổ sung thêm cho mình nhiều vốn từ vựng về chủ đề này đó. Show
Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trang điểm hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng cũng như có thêm phương pháp học từ vựng hiệu quả hơn. Các bạn có thể tham khảo các bài viết khác để học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày. Nếu bạn đang hướng đến vẻ đẹp truyền thống để có thể giữ nguyên vẹn mọi đường nét trên cơ thể mà cha mẹ ban tặng, bạn chẳng cần phẫu thuật thẫm mĩ cũng đủ sức làm đảo bao chàng trai phải đứng ngồi không yên. Nhưng nếu không biết đến mĩ phẩm, đồ trang điểm thì bạn hẳn đã là người đi sau thời đại mất rồi. Xuất phát từ thói quen làm đẹp từ các nước tiến bộ hơn, những sản phẩm phục vụ nhu cầu của chị em du nhập vào nước ta với nhãn mác và thương hiệu nước ngoài. Để hiểu thêm về công dụng, tên gọi và các bước thực hiện trang điểm, hãy cùng Aroma tìm hiểu tên tiếng anh các đồ dùng trang điểm theo từng vùng khác nhau nhé!
Tên tiếng anh hay về đồ trang điểm mặt
Trang điểm môi
Trang điểm tóc
Hãy sắm cho mình đủ bộ đồ trang điểm và khiến bản thân trở nên xinh đẹp hơn . Khi sang nước ngoài hoặc ngay ở Việt Nam nếu muốn mua một món đồ không được phổ biến bằng tiếng Việt, bạn có thể dùng Từ vựng về làm đẹp là một chủ đề cực kỳ thú vị, đặc biệt với phái đẹp. Việc nắm được những từ vựng này sẽ giúp người học giao tiếp và trò chuyện tốt hơn trong môi trường làm đẹp và cả trong các cuộc hội thoại thường ngày với bạn bè, đồng nghiệp. Từ vựng về dụng cụ trang điểmTừ vựng làm đẹp giai đoạn chuẩn bị trang điểm
Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng anh về giải trí Từ vựng làm đẹp giai đoạn trang điểm
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về du lịch thông dụng Từ vựng làm đẹp tẩy trang
Cụm từ diễn đạt quá trình trang điểm thông dụngApply: /əˈplaɪ/ ̣(v) bôi, thoa Ví dụ: Apply toner with hands or cotton pads (thoa nước cân bằng da bằng tay hoặc bông tẩy trang)
Ví dụ: It is important to find the right shade of foundation to match the skin tone. (Việc tìm màu kem nền phù hợp với tông da là rất quan trọng)
Ví dụ: Before makeup, remember to prepare the skin with moisturiser to prevent dryness. (Trước khi trang điểm, đừng quên dưỡng da với kem dưỡng ẩm để ngăn ngừa tình trạng da bị khô).
Ví dụ: It is advised that people apply some powder to prevent oily skin. (Việc thoa phấn phủ để ngăn ngừa da đổ dầu là điều cần thiết)
Ví dụ: Some people like to apply some highlighter on the nose bridge, the top of the cheekbones and cupid’s bow in order to to add some glow to the makeup. (Một vài người thích thoa một chút phấn bắt sáng lên cầu mũi, phần cao nhất xương gò má và đường cong kép môi trên để thêm một chút rạng rỡ cho gương mặt).
Ví dụ: Apply some lip tint to make the lips look smooth and hydrated. (Thoa chút son bóng để môi trông căng mọng và mượt mà) Từ vựng làm đẹp về chăm sóc da mặtTừ vựng về sản phẩm chăm sóc da
Cụm từ tiếng anh miêu tả quá trình chăm sóc da
Ví dụ: Only ese facial scrub to exfoliate the skin once to twice a week; otherwise, the skin barrier will be damaged. (Chỉ sử dụng tẩy tế bào chết da mặt để tẩy tế bào chết cho da 1-2 lần tuần, nếu không thì, lớp rào bảo vệ da sẽ bị hủy hoại)
Ví dụ: Wash your face, apply a few drops of facial oil to slight damp skin and then massage evenly all over the face. (Rửa mặt, thoa một vài giọt dầu dưỡng da mặt lên làn da còn ẩm và sau đó mát-xa đều khắp khuôn mặt).
Ví dụ: People start using eye cream to prevent wrinkles around their eyes. (Người ta bắt đầu dùng kem mắt để ngăn ngừa nếp nhăn quanh mắt)
Ví dụ: If you work in air-conditioner environment, make sure to apply lip moisturiser often so that your lips won’t get dry and chapped. (Nếu bạn làm việc trong môi trường máy lạnh, đảm bảo thoa dưỡng ẩm môi thường xuyên để môi không bị khô và nứt nẻ). Từ vựng về làm đẹp toàn thânTừ vựng về chăm sóc toàn thânNhóm 1: Từ vựng làm đẹp tóc
Nhóm 2: Từ vựng về làm móng
Nhóm 3: Từ vựng về dịch vụ thẩm mỹ
Cụm từ tiếng anh diễn tả việc làm đẹp thông dụng
Ví dụ: I’d like to get my nails done (Tôi muốn làm móng) Have + N (v) sử dịch vụ thẩm mỹ nào đó Ví dụ: My sister has just had breast augmentation. (Chị gái tôi vừa đi nâng ngực). She had a nose job because her friends kept body-shaming her. (Cô ấy đi sửa mũi vì bạn bè cô không ngừng trêu chọc cô). Bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc trọn bộ từ vựng về làm đẹp chi tiết nhất. Tác giả hy vọng bài viết mang lại kiến thức hữu ích và giải thích chi tiết, giúp bạn đọc tự tin ứng dụng trong công việc và giao tiếp đời thường. |