Poor nghĩa là gì
Poor trong tiếng Anh nghĩa là nghèo nàn. Ngoài ra, trong cuộc sống từ Poor còn được sử dụng với nhiều lớp ý nghĩa khác nhau và các từ ngữ mở rộng cũng được sử dụng rộng rãi (gồm cả từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa). Vậy hãy cùng VietAds tìm hiểu Poor là gì và nắm đươc các từ ngữ liên quan trong bài viết sau. Show
Ý nghĩa poor là gì?Poor trong từ điển tiếng Anh là một tính từ hoặc một từ dùng để so sánh về một sự vật nào đó. Từ poor được sử dụng rất rộng rãi phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu rõ ý nghĩa của từ poor? Trên thực tế poor có rất nhiều nghĩa khác nahu và được hiểu nghĩa tùy theo hoàn cảnh hoặc cấu trúc ngữ pháp. Về ý nghĩa, từ poor trong tiếng Anh được phân chia thành 4 loại:
Cách sử dụng poor trong các lĩnh vực cuộc sống?1. Poor trong các ngành kỹ thuật chungKhi sử dụng poor trong ngành kỹ thuật chung, bạn có thể sử dụng poor để chỉ tính chất nghèo nàn của một sự vật nào đó. Cụ thể như đất nghèo/ thiếu chất dinh dường (poor soil), vôi nghèo/ kém chất lượng/ vôi thừa chất hòa tan trong axi (poor lime) 2. Poor trong ngành kinh tế?Khi dùng cho lĩnh vực kinh tế, poor mang ý nghĩa nghèn nàn/ chất lượng thấp kém. Ví dụ như: nông dân nghèo (poor peasant), ngân hàng dành cho người nghèo (Bank for the poor),... Poor dùng trong câu: Vietnam has many banks for the poor People with disabilities should be poor and unable to work Kết luậnBạn cần nắm rõ ý nghĩa của từ poor trong tiếng anh để sử dụng vào văn cảnh phù hợp. Theo dõi thêm các bài viết thông tin hữu ích khác về các bài viết sử dụng từ tiếng anh hay các lĩnh vực khác trên VieAds bạn nhé!
Trân trọng! Cảm ơn bạn đã luôn theo dõi các bài viết trên Website VietAdsGroup.Vn của công ty chúng tôi! Quay lại danh mục "Hỏi đáp là gì" Quay lại trang chủ
Bài viết tạo bởi: VietAds | Ngày cập nhật: 2022-04-28 13:30:03 | Đăng nhập(385) - No Audio
Chắc rằng bạn sẽ không còn xa lạ gì với từ tiếng anh poor. Tuy nhiên, để hiểu hết các lớp nghĩa của chúng có thể bạn chưa hoàn toàn thông dụng. Chính vì thế, để bạn cũng như mọi người có thêm những góc nhìn đa chiều hơn. Bài viết dưới đây sẽ đề cập tới poor là gì? Hãy cùng đi tìm hiểu kỹ hơn về cụm từ này cũng như cách hiểu về chúng. Khám phá ngay thôi nào. Poor là gì?Poor là từ được sử dụng với ý nghĩa phổ biến là nghèo, khó khăn. Đây là từ xuất phát từ gốc ngôn ngữ Anh. Song, không chỉ có lớp nghĩa là khó khăn, nghèo khổ. Dưới đây là những ý nghĩa khi đi với từng hoàn cảnh cụ thể của khái niệm này. Chỉ sự nghèo khổ, bần cùngLớp nghĩa đầu tiên của poor được sử dụng mang hàm ý là nghèo khổ, khốn cùng. Có thể nhận thấy lớp nghĩa này được sử dụng phổ biến cũng như được hiểu nhiều nhất. Ví dụ như: gia đình nghèo nhất trong tiếng anh là the poorest families. Mang ý nghĩa về số lượngPoor còn được hiểu là sự ít ỏi trong số lượng. Tuy nhiên để diễn đạt ý nghĩa này phải đi kèm với giới từ in. Ví dụ như poor in vitamin có nghĩa là thiếu hụt, rất ít chất dinh dưỡng. Hàm ý về phẩm chất yếu kémLớp nghĩa tiếp theo mà chúng tôi muốn đề cập trong bài viết này khi poor được sử dụng hàm ý sự yếu kém về phẩm chất. Khái niệm này có thể hàm ý rằng ai đó không đủ phẩm chất, năng lực cũng như khả năng. Mang ý nghĩa chỉ sự khiêm tốnMột số trường hợp có thể sử dụng poor để nói rằng người đó khiêm tốn, nhún nhường và không khoa trương. Có thể nhận thấy lớp nghĩa này trong ví dụ dưới đây: She is a poor relation.
Poor được sử dụng như thế nào trong cuộc sống thường ngày?Hiện nay, khái niệm này được sử dụng khá phổ biến. Bởi vì chúng có khá nhiều lớp nghĩa nên cũng có rất nhiều lĩnh vực sử dụng. Tìm hiểu poor là gì, chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn poor trong 2 trường hợp sau: Trong lĩnh vực kỹ thuậtKhi sử dụng poor trong các ngành kỹ thuật thì khái niệm này mang hàm ý về tính chất nghèo, ít ỏi của một thứ gì đó. Ví dụ như đất cằn cỗi, dinh dưỡng ít, nước bị ít chất dinh dưỡng hay vôi bị oxi hóa,… Trong lĩnh vực kinh tếỞ lĩnh vực này, khái niệm poor được sử dụng để chỉ sự nghèo nàn hay có chất lượng thấp. Ví dụ như người dân không có khả năng lao động hay những chính sách dành cho người vô gia cư, người thất nghiệp,…
Các khái niệm gần nghĩa với khái niệm poorHiện nay, không chỉ sử dụng poor mà con người còn sử dụng những khái niệm gần nghĩa để thay thế cho từ khóa này. Dưới đây là những từ được sử dụng gần nghĩa với poor:
Bên cạnh những cụm từ đồng nghĩa thì poor còn có rất nhiều cụm từ trái nghĩa. Thay vì sử dụng don’t vào trước để nhận được ý nghĩa trái chiều, bạn có thể sử dụng những từ sau:
Bài viết về từ khóa poor là gì đã mang đến cho bạn cái nhìn đa chiều hơn về khái niệm này. Không những thế, những cách sử dụng cũng như những từ đồng nghĩa/trái nghĩa cũng được đề cập đến. Mong rằng bạn có thêm những thông tin hữu ích sau khi tham khảo bài viết của chúng tôi.
Từ: poor/puə/
Từ gần giống poorly whippoorwill poorness spoor poor-rate |