Quả dưa hấu tiếng anh gọi là gì

Dưa hấu là một loại trái cây truyền thống được nhiều người ưa chuộng trong dịp Tết vì được dùng để cúng trên bàn thờ và thưởng thức trong lễ hội.

Watermelon is in great demand during Tết as a traditional fruit used for offerings on altars and eaten during the festival.

2.

Giống như các loại trái cây và rau quả khác, dưa hấu có đặc tính chống oxy hóa có thể giúp giảm nguy cơ ung thư.

Watermelons, like other fruits and vegetables, have antioxidant characteristics that may assist to reduce the risk of cancer.

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng học thêm tên tiếng Anh của những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé!

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như hạt đậu gà, quả quýt, quả atisô, đậu đũa, quả na, quả sung, rau thì là, quả dâu tằm, nấm đùi gà, củ cải đỏ, quả khế, dưa chuột, quả dứa, quả cà chua, tỏi tây, hạt thông, hạt vừng, quả hồng, củ cà rốt, củ riềng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả dưa hấu. Nếu bạn chưa biết quả dưa hấu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Quả lê tiếng anh là gì
  • Quả ổi tiếng anh là gì
  • Quả sung tiếng anh là gì
  • Quả thanh long tiếng anh là gì
  • Con thú mỏ vịt tiếng anh là gì

Quả dưa hấu tiếng anh là gì

Quả dưa hấu tiếng anh gọi là watermelon, phiên âm tiếng anh đọc là /’wɔ:tə´melən/.

Watermelon /’wɔ:tə´melən/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Watermelon-1.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quả dưa hấu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ watermelon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /’wɔ:tə´melən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ watermelon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ watermelon để chỉ chung về quả dưa hấu chứ không chỉ cụ thể về loại dưa hấu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại dưa hấu nào thì phải nói theo tên riêng của loại dưa hấu đó.

Xem thêm: Các loại hoa quả ngày tết bằng tiếng anh

Quả dưa hấu tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài quả dưa hấu thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/: cây nấm
  • Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: quả ớt chuông
  • Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
  • Lychee [or litchi] /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
  • Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
  • Trunk /trʌŋk/: thân cây
  • Passion fruit /ˈpӕʃən fruːt/: quả chanh leo [chanh dây]
  • Jujube /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
  • Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
  • Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cove
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
  • Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp
  • Tamarind /’tæmərind/: quả me
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Mint /mɪnt/: cây bạc hà
  • Pea /piː/: hạt đậu hà lan
  • Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng [chanh Mỹ]
  • Fig /fig/: quả sung
  • Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
  • Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
  • Yam /jæm/: củ khoai
  • Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
  • Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
  • Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
  • Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
  • Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
  • Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  • Root /ruːt/: rễ cây
  • Sesame seed /ˈses.ə.mi si:d/: hạt vừng, hạt mè
  • Adzuki /ædˈzuː.ki/: hạt đậu đỏ
    Quả dưa hấu tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả dưa hấu tiếng anh là gì thì câu trả lời là watermelon, phiên âm đọc là /’wɔ:tə´melən/. Lưu ý là watermelon để chỉ chung về quả dưa hấu chứ không chỉ cụ thể về loại dưa hấu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả dưa hấu thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại dưa hấu đó. Về cách phát âm, từ watermelon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ watermelon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ watermelon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Chủ Đề