Sân bay trong tiếng anh là gì năm 2024

Đến Mainz từ sân bay quốc tế Frankfurt trong phút 25 bằng đường sắt (tuyến S8). ^ Landeshauptstadt Mainz.

Mainz can easily be reached from Frankfurt International Airport in 25 minutes by commuter railway (Line S8).

Sân bay Quốc tế General Santos cách khu thương mại trung tâm General Santos khoảng 14 km.

General Santos International Airport is approximately 14 kilometers away from the central business district of General Santos.

Năm 2002, Yangyang mở cửa Sân bay quốc tế Yangyang, phục vụ Busan và hai thành phố Trung Quốc.

In 2002, Yangyang opened its own airport, serving Busan and two cities in China.

Tashkent có một sân bay quốc tế lớn, là cửa ngõ không khí chính cho đất nước.

Tashkent has a large international airport, which is the main air gateway to the country.

Sân bay quốc tế General Santos có một đường băng 3.227 mét, theo tiêu chuẩn là đường băng 17/35.

General Santos International Airport has a single 3,227-meter lighted runway designated as runways 17/35.

Sân bay Poprad-Tatry là một sân bay quốc tế nằm ngay bên ngoài thành phố.

The Poprad-Tatry Airport is an international airport located just outside the city.

Đây là sân bay quốc tế quan trọng thứ hai của Paraguay.

It is Paraguay's second international airport.

Một số thành phố khác trong vùng Đông cũng sử dụng sân bay quốc tế này.

Some other cities of the Eastern Province also share this airport.

Thành phố có một cảng khô và một sân bay quốc tế lớn.

The city has a major dry port and international airport.

Sân bay Quốc tế của Bắc Síp bị cấm quốc tế.

Flights to the Ercan International Airport of Northern Cyprus are banned internationally.

Sân bay Quốc tế Calicut nằm trong ngôi làng này.

Calicut airport is situated in this village.

Đầu tiên họ chiếm Sân bay quốc tế Ruzyně, nơi quân lính tiếp tục được không vận tới.

They first occupied the Ruzyně International Airport, where air deployment of more troops was arranged.

Nó đã được chuyển hướng trở lại sân bay quốc tế Changi Singapore để hạ cánh khẩn cấp.

It was diverted back to Singapore Changi Airport for an emergency landing.

Sân vận động cách Sân bay quốc tế Al Ain 15 phút đi xe.

The stadium is 15 minutes from Al Ain Airport.

Sân Bay Quốc Tế Miami, rõ chưa?

The International Terminal in Miami.

Các sân bay quốc tế khác bao gồm Gimpo, Busan và Jeju.

Other international airports include Gimpo, Busan and Jeju.

Có 3 sân bay quốc tế ở quốc gia này.

There are three international airports in the country.

Nó liên kết Sân bay quốc tế Incheon đến Ga Yongyu và Leisure Complex khi vượt Đảo Yeongjong.

It links Incheon International Airport to the Yongyu Station and Leisure Complex while crossing Yeongjong island.

Các anh, tôi tìm thấy xe của Mark Gregory ở sân bay quốc tế Atlanta.

Hey, guys, I found Mark Gregory's car at Atlanta international airport.

Sân bay quốc tế Vancouver (YVR) được đặt bầu chọn là "sân bay tốt nhất ở Bắc Mỹ".

"Vancouver International Airport named Best Airport in North America".

Trước khi xây dựng Sân bay quốc tế Charles de Gaulle, Orly là sân bay chính của Paris.

Prior to the opening of Charles de Gaulle Airport in March 1974, Orly was the main airport of Paris.

Cảng hàng không là khu vực xác định, bao gồm sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.

1.

Chúng tôi đến cảng hàng không vừa kịp giờ để bắt máy bay.

We arrived at the airport just in time to catch the plane.

2.

Khi bay vào cảng hàng không, chúng tôi có thể thấy một làn khói âm u màu vàng bay lượn trên thành phố.

As we flew into the airport, we could see a murky yellow smog hovering over the city.

Cùng DOL tìm hiểu những khu vực trong một sân bay nhé! - Terminal - Khu vực sân bay nơi hành khách đi và đến, kiểm tra và nhận hành lý và thực hiện các thủ tục liên quan đến chuyến bay. - Check-in counter - Quầy làm thủ tục cho hành lý và giấy tờ của hành khách trước khi lên máy bay. - Departure lounge - Khu vực đợi của hành khách trước khi lên máy bay. Nơi này thường có các cửa hàng, nhà hàng, quầy bar và các tiện ích khác để giúp hành khách giải trí trong khi đợi. - Boarding gate - Vị trí mà hành khách được phép lên máy bay. Thông thường, các cổng này sẽ được phân loại theo số hiệu chuyến bay và khu vực đến. - Baggage claim - Khu vực trong sân bay nơi hành khách có thể lấy lại hành lý của mình sau khi đáp xuống. - Customs - Khu vực kiểm tra hải quan, nơi hành khách phải đưa ra các tài liệu và hàng hóa cần kiểm tra để được phép ra khỏi sân bay. - Security checkpoint - Khu vực kiểm tra an ninh, nơi hành khách phải đưa ra giấy tờ, hành lý và thực hiện các thủ tục an ninh trước khi được phép vào khu vực khởi hành. - Runway - Đường băng, nơi máy bay cất cánh và hạ cánh. - Control tower - Tháp kiểm soát, nơi các nhân viên kiểm soát không lưu và tầm nhìn sân bay để hướng dẫn các chuyến bay đến và rời khỏi sân bay.

Sân bay dịch Tiếng Anh là gì?

airport, aerodrome, airfield là các bản dịch hàng đầu của "sân bay" thành Tiếng Anh.

Sân bay có nghĩa là gì?

Sân bay (còn gọi là phi trường, cảng hàng không) là một khu vực xác định nằm trên đất liền hoặc mặt nước, được xây dựng để phục vụ cho hoạt động giao thông hàng không. Mỗi sân bay phải có ít nhất một đường băng (còn gọi là phi đạo) làm nơi để các máy bay (còn gọi là phi cơ) cất cánh và hạ cánh.

Đón người ở sân bay Tiếng Anh là gì?

[Tiếng Anh du lịch cùng English Town] - Đón ai đó ở Sân Bay (Picking up at the airport) - YouTube.

Bảng tên đón khách sân bay Tiếng Anh là gì?

Từ "placard", ngoài nghĩa là bảng tên đón khách sân bay, còn có nét nghĩa là tấm áp phích được sử dụng trong các cuộc diễu hành. Example: The protesters were carrying placards denouncing the government's policy.