Cái ô trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Chữ cái O trong bảng chữ cái được phát âm là /əʊ/. Tuy nhiên không phải trong từ ngữ nào thì âm “O” cũng đọc như vậy. Tùy theo cách kết hợp với các chữ cái khác mà âm “O” sẽ có các cách phát âm khác nhau. Show
Bài viết này sẽ giới thiệu 8 cách đọc khác nhau của âm “O” theo bảng phiên âm tiếng Anh IPA (International Phonetic Alphabet - bảng ký hiệu phiên âm quốc tế). Với mỗi cách đọc, tác giả sẽ hướng dẫn cách phát âm, đồng thời cung cấp cho người học các ví dụ và bài tập để vận dụng vào việc ghi nhớ dễ dàng hơn. Key takeaways
Các trường hợp chữ “O” phát âm là các nguyên âm dàiTrong các từ vựng tiếng Anh, chữ “O” khi kết hợp với các chữ cái khác nhau sẽ cho ra năm cách phát âm là nguyên âm dài. Năm nguyên âm dài đó bao gồm: /ɑː/, /u:/, /ɔː/, /əʊ/ và /ɜ:/. Cách phát âm O là /ɑː/Khi phát âm âm /ɑː/, người học mở khẩu hình miệng như khi đọc chữ “A” trong tiếng Việt, nhưng phát âm chữ “O”. Khi phát âm, phần sau của lưỡi hạ xuống, và đồng thời hàm dưới cũng hạ xuống một chút. Vì /ɑː/ là một nguyên âm dài, người học chú ý kéo dài âm khi đọc âm này. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa job /dʒɑːb/ nghề nghiệp flop /flɑːp/ rơi phịch xuống; thất bại clock /klɑːk/ đồng hồ. Xem thêm: Cách phát âm /æ/ và /ɑː/ trong bảng nguyên âm Cách phát âm O là /u:/Khi phát âm âm /u:/, môi đưa ra phía trước và tròn môi, miệng hơi căng, phần sau của lưỡi hơi nâng lên và sau đó phát âm /u:/. Vì /u:/ là nguyên âm dài, người học chú ý kéo dài âm khi phát âm. Âm /u:/ thường sẽ được thấy trong các từ có “-omb”. Ngoài ra, âm /u:/ đôi khi còn được thấy trong từ có nguyên âm “-oo”. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa move /muːv/ di chuyển school /skuːl/ trường học food /fuːd/ thức ăn Xêm thêm: Phân biệt nguyên âm /ʊ/ và /u:/ - Hướng dẫn phát âm chuẩn Cách phát âm O là /ɔː/Khi phát âm, người đọc chú ý hơi tròn môi và hơi hướng ra phía trước, phần đầu của lưỡi hạ thấp một chút và mở rộng hàm xuống dưới. Âm /ɔː/ là một âm dài nên người đọc chú ý kéo dài âm khi phát âm. Trong các từ có sự kết hợp của chữ “o” và “r” tạo thành “or” thì khi đó chữ “O” sẽ được đọc là /ɔː/. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa Order /ˈɔːrdər/ thứ tự, mệnh lệnh Report /rɪˈpɔːrt/ báo cáo, thuật lại Xem thêm: Cách phát âm /ɒ/ và /ɔː/ chuẩn quốc tế Cách phát âm O là /əʊ/Âm /əʊ/ chính là cách phát âm chữ cái “O” trong bảng chữ cái, âm cơ bản nhất trong tiếng Anh. Âm /əʊ/ là sự kết hợp của âm /ə/ với âm /ʊ/. Khi phát âm âm /əʊ/, đầu tiên người học thả lỏng miệng. Sau đó từ từ tròn miệng và hơi đưa về phía trước, phần sau của lưỡi hơi nâng lên và phát âm /əʊ/. Một mẹo nhỏ là khi “O” kết hợp với “-me” hoặc “-ne”, âm “O” thường sẽ được đọc là /əʊ/. Chữ “O” cũng được đọc là /əʊ/ trong từ ngữ có sự kết hợp chữ “O” với “-ach”, “-ad”, và “-at”. Đặc biệt, chữ “O” khi ở âm tiết thứ nhất trong một từ có hai âm tiết cũng sẽ được đọc là /əʊ/. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa phone /fəʊn/ điện thoại mobile /ˈməʊbaɪl/ di động, lưu động Xem thêm: Cách phát âm nguyên âm đôi əʊ trong tiếng Anh - Các dấu hiệu & ví dụ Cách phát âm O là /ɜ:/Âm /ɜ:/ là một nguyên âm dài, nên khi đọc người học chú ý kéo dài âm. Khi phát âm âm này, hàm, miệng và lưỡi phải thả lỏng. Miệng mở vừa phải, tự nhiên, lưỡi hơi cong lên và sau đó phát âm /ɜ:/. Khi có sự kết hợp giữa chữ “O” với phụ âm “r” tạo thành “or” trong từ, chữ “O” sẽ được đọc là /ɜ:/. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa word /wɜːrd/ từ, lời worship /ˈwɜːrʃɪp/ thờ cúng, tôn sùng Xem thêm: Nguyên âm /ʌ/ và /ɜː/ - Hướng dẫn phát âm chuẩn Các trường hợp chữ “O” được phát âm là các nguyên âm ngắnTùy thuộc vào các kết hợp chữ, chữ “O” sẽ tạo thành ba cách đọc nguyên âm ngắn. Các nguyên âm ngắn bao gồm /ʌ/, /ə/ và /ʊ/. Cách phát âm O là /ʌ/Âm /ʌ/ là một nguyên âm ngắn, dễ phát âm. Khi phát âm, người học thả lỏng hàm và môi, miệng mở rộng, lưỡi đặt ở giữa miệng và thấp xuống sau đó phát âm /ʌ/. Chữ “O” thường được phát âm là /ʌ/ khi “O” kết hợp với “-ve” trong từ. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa dove /dʌv/ chim bồ câu honey /ˈhʌni/ mật ong among /əˈmʌŋ/ ở giữa, trong số (nhiều người, nhiều vật) Cách phát âm O là /ə/Khi chữ “O” nằm ở âm tiết không phải là trọng âm của từ hoặc khi đọc lướt, chữ “O” sẽ thường được đọc là /ə/. Khi phát âm, miệng thả lỏng, mở tự nhiên, lưỡi hơi nâng nhẹ và sau đó phát âm /ə/. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa solution /səˈluːʃn/ lời giải, giải pháp favor /ˈfeɪvər/ ân huệ, sự ủng hộ freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do Cách phát âm O là /ʊ/Âm /ʊ/ sẽ được phát âm giống như âm /u:/. Tuy nhiên, khi phát âm, môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước, phần sau của lưỡi hơi nâng lên. Vì âm /ʊ/ là một nguyên âm ngắn nên khi đọc, âm phát ra sẽ ngắn hơn âm /u:/. Âm /ʊ/ cũng thường được thấy trong từ có chứa nguyên âm “-oo”. Các từ vựng đại diện: Từ vựng Phiên âm Phát âm Nghĩa book /bʊk/ cuốn sách, quyển sách woman /ˈwʊmən/ người phụ nữ childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ tuổi thơ, thời thơ ấu Xem thêm:
Bài tập vận dụngBài tập 1: Chọn từ có phát âm của phần gạch chân khác với các từ còn lại. Câu A B C D 1 Choose Fool Moon Foot 2 Cook Book Look Food 3 Mother Stove Dove Nothing 4 Alone Problem Solace Solvent 5 Order Boredom Above Report 6 Computer Knowledge Sensor Obey 7 Locate Honest Ovation Lower 8 Word World Worse Sword 9 passport portrait clock mortgage 10 lottery toad float mobile Đáp án: 1. D 2. D 3. B 4. A 5. C 6. B 7. B 8. D 9. C 10. A Giải thích: Câu 1
⇒ Chỉ có câu D chữ “O” phát âm là /ʊ/, các câu còn lại phát âm là /u:/. Chọn D Câu 2
⇒ Chỉ có câu D chữ “O” phát âm là /u:/, các câu còn lại phát âm là /ʊ/. Chọn D Câu 3
⇒ Chỉ có câu B chữ “O” phát âm là /əʊ/, các câu còn lại phát âm là /ʌ/. Chọn B Câu 4
⇒ Chỉ có câu A chữ “O” phát âm là /əʊ/, các câu còn lại phát âm là /ɑː/. Chọn A Câu 5
⇒ Chỉ có câu C chữ “O” phát âm là /ʌ/, các câu còn lại phát âm là /ɔː/. Chọn C Câu 6
⇒ Chỉ có câu B chữ “O” phát là /ɑː/, các câu còn lại phát âm là /ə/. Chọn B Câu 7
⇒ Chỉ có câu B chữ “O” phát âm là /ɑː/, các câu còn lại phát âm là /əʊ/. Chọn B Câu 8
⇒ Chỉ có câu D chữ “O” phát âm là /ɔː/, còn lại phát âm là /ɜ:/. Chọn D Câu 9
⇒ Chỉ có câu C chữ “O“ phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /ɔː/. Chọn C Câu 10
⇒ Chỉ có câu A chữ “O” phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /əʊ/. Chọn A Bài tập 2: Xác định phát âm của chữ “O” trong từ gạch chân của các câu sau đây.
Hướng dẫn và giải thích: Câu 1:
Dịch nghĩa: Đắm chìm trong sự cô đơn và buồn chán trong đại dịch, con người trên toàn thế giới phải tìm đến các cách giải trí tại nhà và di động. Câu 2:
Dịch nghĩa: Các bộ phim được công chiếu ở cả rạp chiếu phim và trên các nền tảng trực tuyến. Câu 3:
Dịch nghĩa: Do những sự mất mát về tài chính trong đại dịch, mọi người tìm thấy niềm an ủi ở các nền tảng phát phim trực tiếp tiện nhất và tiết kiệm nhất. Câu 4:
Dịch nghĩa: Các tiến bộ về mặt công nghệ đã tạo điều kiện cho việc tiếp cận hệ thống mạng xã hội, và vì thế dịch vụ phát trực tiếp các nội dung đến người dùng cũng tăng cao hơn. Câu 5:
Dịch nghĩa: Việc mua nhà riêng của giới trẻ là xứng đáng bởi vì sự thoải mái và tiện nghi. Tổng kếtBài viết trên đây đã hướng dẫn cụ thể 8 Hy vọng thông qua các ví dụ cụ thể và bài tập vận dụng, người học có thể nhận biết cách phát âm O trong các từ ngữ một cách dễ dàng. Nguồn tham khảo: English Pronunciation in Use: Self Study and Classroom Use. Elementary. 2007. Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, www.oxfordlearnersdictionaries.com/. |