So sánh cấu hình altis 2023 e với g

Thông số Toyota Corolla Altis 2023 hai phiên bản sử dụng khối động cơ dung tích 1.8l, đây cũng là phiên bản nâng cấp cuối cùng của thế hệ Corolla Altis tại thị trường Việt Nam. Mọi thông tin về xe và các chính sách bán hàng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

So sánh cấu hình altis 2023 e với g
Hình ảnh xe Toyota Corolla Altis 2023

\>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Altis

So sánh kích thước Altis, Mazda3, Civic

Thông số kích thước Altis so với các đối thủ cạnh tranh Mazda3, Civic, Cerato, Elantra khá tương đồng.

Thông số kích thước Altis Mazda3 Civic D x R x C (mm) 4.620 x 1.775 x 1.460 4660 x 1795 x 1440 4.648 x 1.799 x 1.416 Chiều dài cơ sở (mm) 2.7 2725 2700 Khoảng sáng gầm xe (mm) 130 145 133 Trọng lượng không tải (kg) 1.25 1330 1.226 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.655 1780 1.601 Thể tích bình nhiên liệu (l) 55 51 50 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,4 5.3 5.3

So sánh động cơ Altis, Mazda3, Civic

Thông số động cơ Altis Mazda3 Civic Loại động cơ DOHC, VVT-i kép, ACIS Skyactive G 1.5L 1.8L SOHC i-VTEC Dung tích xy lanh (cc) 1.798 1496 1.799 Công suất (hp/rpm) 138/6.400 110 Hp/ 6000 139/6.500 Mô-men xoắn (Nm/rpm) 173/4.000 144 Nm/ 4000 174/4.300 Hộp số CVT 6AT CVT Lốp xe 205/55R16 205/60R16

\> Xem chi tiết Toyota Altis

Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Altis hai phiên bản số tự động được lấy từ website Toyota Việt Nam.

Thông số Altis E Altis G D x R x C (mm) 4.620 x 1.775 x 1.460 Chiều dài cơ sở (mm) 2.7 Khoảng sáng gầm xe (mm) 130 Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.520/1.520 Trọng lượng không tải (kg) 1.25 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.655 Thể tích bình nhiên liệu (l) 55 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,4 Dung tích khoang hành lý (L) 470 Thông số Toyota Corolla Altis 2020 1.8E (CVT) Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Đèn chiếu sáng ban ngày Có (LED) Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Tự động tắt Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có Đèn hậu LED Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) LED Đèn sương mù trước Có Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có Chức năng gập điện Có Tích hợp đèn báo rẽ Có Màu Cùng màu thân xe Gạt mưa trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Chức năng sấy kính sau Có Ăng ten In trên kính hậu Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe với viền bạc (tích hợp chức năng mở cửa thông minh) Chắn bùn Có Thông số Altis E Altis G Tay lái Loại 3 chấu Chất liệu Bọc da Nút bấm điều khiển tích hợp Có Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Tay nắm cửa trong xe Mạ bạc Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron Đèn báo chế độ Eco Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Màn hình hiển thị đa thông tin Có Chất liệu bọc ghế Da Ghế trước Loại ghế Thường Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Tựa tay hàng ghế sau Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc Thông số Altis E Altis G Hệ thống điều hòa Tự động Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch, Apple Car Play Số loa 4 Cổng kết nối AUX Có Cổng kết nối USB Có Kết nối Bluetooth Có Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có Kết nối điện thoại thông minh Không có Kết nối HDMI Không có Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện Có Chức năng khóa cửa từ xa Có Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên/xuống vị trí người lái Hệ thống điều khiển hành trình Có Thông số động cơ Loại động cơ 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS Số Xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh (cc) 1.798 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng Công suất (hp/rpm) 138/6.400 Mô-men xoắn (Nm/rpm) 173/4.000 Hộp số Số tự động vô cấp/CVT Tốc độ tối đa (km/h) 185 Chế độ lái Thể thao Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FWD Hệ thống treo trước Độc lập Macpherson với thanh cân bằng Hệ thống treo sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Trợ lực tay lái Trợ lực điện Vành Mâm đúc Lốp xe 205/55R16 Lốp dự phòng Mâm đúc Phanh Trước Đĩa tản nhiệt Sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 5.2 Kết hợp 6.5 Trong đô thị 8.6 Thông số Toyota Corolla Altis 2020 1.8E (CVT) Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Túi khí bên hông phía trước Có Túi khí rèm Có Túi khí đầu gối người lái Có Khung xe GOA Có Dây đai an toàn Ghế trước: 3 điểm ELR với chức năng căng đai khẩn cấp và giới hạn lực căng x 2 vị trí Ghế sau: 3 điểm ELR x 3 vị trí Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) Có Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không có Camera lùi Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau Có


Mua bán ô tô đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota Altis cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Altis lướt, Altis đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí.

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.