Sức trẻ tiếng anh là gì năm 2024

Họ đang chuẩn bị chôn cô , nhưng cô vẫn tươi trẻ như người đang sống và đôi má của cô vẫn ửng hồng .

They were going to bury her , but she still looked as fresh as a living person , and still had her beautiful red cheeks .

Những kinh nghiệm phấn chấn đó làm chúng ta cảm thấy khoan khoái, tươi trẻ và có sinh lực để tiếp tục hoạt động.

(Proverbs 25:25; Acts 3:19) The refreshment brought about by such exhilarating experiences rejuvenates us, and we are energized to move ahead.

Cửa mở và Emma bước vào, áo choàng trắng để lộ dấu vết mệt mỏi một ngày dài nhưng nụ cười cô tươi trẻ.

The door opened and in she walked, her white coat showing the wear of a long day but her smile fresh.

Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới.

Your presence renews, rejuvenates and gives new energy to the Church.

tất cả những gì anh muốn làm là kết thúc cái dòng máu đó, triệt tiêu nó, và khởi đầu một dòng máu mới, tươi trẻ.

All I want to do is end the bloodline, extirpate it, and start another, afresh.

Nhưng nếu bạn muốn về nhà tươi trẻ, tràn đầy sức sống và tình yêu với cả thế giới này, tôi nghĩ bạn có thể xem xét đến việc không đi đâu cả.

But, if you want to come back home alive and full of fresh hope, in love with the world, I think you might want to try considering going nowhere.

Khi tôi bước đi trên hành lang toà cao ốc văn phòng của tôi , luồng không khí mát mẻ từ máy lạnh trung ương phả ra làm con người tôi bỗng trở nên tươi trẻ lại .

As I entered the hallway of my office building , the coolness of the central air wafted over me , instantly rejuvenating me .

Katie bất ngờ và vui sướng khi ông già Nô-en đến thăm cô bé tại nhà riêng của cô , đó là điều hạnh phúc nhất mà tôi từng thấy trong cuộc đời tươi trẻ của cô bé .

Katie was surprised and elated that Santa had come to see her at her own house , the happiest I had ever seen in her young life .

Mặc dù không có dòng suối nào làm cho tươi trẻ mà chúng ta có thể tìm kiếm một cách khôn ngoan, nhưng có một dòng suối khác chứa đựng nước quý báu hơn, chính là nước của sự sống vĩnh cửu.

Although there is no fountain of youth that we may wisely seek, there is another fountain containing more precious water, even the waters of eternal life.

Nhớ lại việc The Beatles đã "gấp rút thực hiện" album đầu tay và cho ra mắt Please Please Me, nhà báo Stephen Thomas Erlewine của Allmusic bình luận: "Hàng thập kỷ sau ngày phát hành, album vẫn cho thấy sự tươi trẻ trong nó, đặc biệt ở tính căn nguyên."

Recalling how the Beatles "rushed to deliver a debut album, bashing out Please Please Me in a day", AllMusic's Stephen Thomas Erlewine comments, "Decades after its release, the album still sounds fresh, precisely because of its intense origins."

Thế hệ trẻ là tập thể những con người đang trong độ tuổi thanh niên, độ tuổi đẹp nhất của đời người, sung sức và giàu nhiệt huyết nhất.

1.

Tôi có niềm tin vào thế hệ trẻ ngày nay.

I have faith in today's young generation.

2.

Việt Nam luôn chú trọng đến công tác giáo dục thế hệ trẻ.

Vietnam always emphasizes educating the young generation.

Các thế hệ thường được phân chia theo năm sinh, trong đó thế hệ trẻ (young generation) hiện tại thường thuộc ba nhóm chính sau: gen X, millennials/gen Y và gen Z.

Ví dụ: I and my brother are only a few years apart, but I am a gen Y representative while he is one of those youngsters in gen Z. (Tôi và em trai chỉ cách nhau vài tuổi, nhưng tôi là đại diện của gen Y trong khi anh ấy là một trong những thanh niên thuộc gen Z.)

TTO - Collocation được tạm dịch là sự kết hợp các từ thường đi với nhau. Việc học collocation rất quan trọng trong sử dụng tiếng Anh vì khi dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt tiếng Anh của chúng ta sẽ tự nhiên hơn.

Trong loạt bài học về collocation, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh mà người học cần biết để sử dụng đúng khi giao tiếp.

Trong bài này chúng ta sẽ học 6 collocation của từ life và living.

1. Once in a lifetime có nghĩa là một lần trong đời, rất hiếm

Ví dụ: Being chosen to receive the scholarship to study abroad was a once in a lifetime opportunity for me.

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.