Thiết kế là gì trong tiếng anh

bạn đang thiết kế

nhà thiết kế đang

đang được thiết kế

đang thiết kế lại

đang thiết kế cho

hiện đang thiết kế

Có phải đang muốn nâng cao vốn từ vựng về nhà ở cũng như xây dựng trong tiếng anh. Vậy thì từ bản thiết kế là một từ bạn không nên bỏ qua. Hãy cùng JES tìm hiểu tất tần tật về từ này nhé.
Đầu tiên JES cung cấp cho bạn định nghĩa, cách phát âm của từ bản thiết kể trong tiếng Anh.

Tiếng Anh Phát âm
Bản thiết kế the design  /ðə dɪˈzaɪn /

Với từ này thì phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ đều giống nhau. Theo định nghĩa từ Cambridge thì the design có nghĩa là: to make or draw plans for something, or example clothes or buildings. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là: để lập hoặc vẽ kế hoạch cho một thứ gì đó, ví dụ như quần áo hoặc tòa nhà.

Từ này được dùng như danh từ trong câu. Dưới đây là ví dụ về cách dùng của the design:

  • Have you seen the designs for the new shopping centre?

Dịch nghĩa tiếng Việt: Bạn đã xem các bản thiết kế cho trung tâm mua sắm mới chưa?
Hi vọng kiến thức mà JES cũng cấp sẽ giúp ích cho bạn.

Thiết kế là từ xuất hiện trong khá nhiều cuộc trò chuyện khác nhau trong tiếng Anh. Hãy cùng JES tìm hiểu về từ này nhé.
Đầu tiên là định nghĩa và cách phát âm của từ Design:

Tiếng Anh Phát âm
Thiết kế Design /dɪˈzaɪn/

Với từ này thì định nghĩa Cambridge, Design means to make or draw plans for something, for example clothes or buildings. Dịch sang tiếng Việt là: Thiết kế có nghĩa là lập hoặc vẽ kế hoạch cho một thứ gì đó, ví dụ như quần áo hoặc tòa nhà.
Một số ví dụ về cách dùng của Design trong câu:

  • Who designed this building/dress/furniture?
  • This range of clothing is specially designed for shorter women.

Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho bạn.

- Advertisement -

Thiết kế là một bản phát thảo, nhằm tạo dựng nên một đối tượng hoặc tương tác giữa người với người có thể đo lường được như là các bản vẽ về kiến trúc, kỹ thuật.

Thiết kế tiếng Anh là design, phiên âm /dɪˈzaɪn/

Graphic Design /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪn/: Thiết kế đồ họa.

Architect /ˈɑː.kɪ.tekt /: Kiến trúc sư.

Perspective drawing /pəˈspek.tɪv ˈdrɔː.ɪŋ/: Bản vẽ phối cảnh.

- Advertisement -

Shop drawings /ʃɒp ˈdrɔː.ɪŋ /: Bản vẽ thi công chi tiết.

Edit /ˈed.ɪt /: Chỉnh sửa.

Detail /ˈdiː.teɪl /: Chi tiết.

Linear /ˈlɪn.i.ər/: Nét kẻ.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Video liên quan

Chủ Đề