Tôi đã rút ra bài học tiếng anh là gì năm 2024

10-11 Công ty rút ra kinh nghiệm gì từ một nỗ lực lớn trong công việc nhưng không mang lại kết quả như đã mong đợi?

10-11 How does the firm recognize and learn from a brave attempt that didn’t turn out quite as expected?

Và giờ các bạn có thể thấy, con vật đã tránh các bức tường và đi tới cái bệ và rút ra kinh nghiệm sử dụng mắt lần nữa.

And now you can see, the animal can indeed avoid walls and go to this little platform and make cognitive use of its eyes again.

Nếu cậu đủ khôn, cậu có thể rút ra được kinh nghiệm

And if you're smart enough, you learn from your mistakes.

Sau khi thảo luận mỗi kinh nghiệm, hãy mời cử tọa bình luận về các bài học được rút ra từ kinh nghiệm đó.

After discussing each experience, invite audience to comment on the lessons learned.

Tháng 5 năm 2009, nghị sĩ Hri Kumar đề xuất trong một cuộc tranh luận của Nghị viện rằng vị trí này được xem xét lại khi Thủ tướng có thể rút ra kinh nghiệm của nhiều người Singapore có khả năng.

In May 2009, MP Hri Kumar proposed during a Parliamentary debate that this stand be reconsidered as the Prime Minister would be able to draw on the experience of many capable Singaporeans.

Qua nhiều năm làm nghề nông, tôi đã rút ra kinh nghiệm, nếu như mùa đông mây che phủ mặt trời, hỏa khí ngút trời thi khi đó 9 ngọn núi dọc theo sông Trường Giang sẽ xuất hiện lục hồ phong.

I know from farming. If during a warm winter clouds enshroud the sun,... then along the Yangtze River...... an unseasonal wind will blow.

Tôi muốn chia sẻ với các anh chị em các lẽ thật, là những điều đáng để biết nhất, những điều mà tôi đã học được và rút ra kinh nghiệm trong gần 90 năm cuộc đời và hơn 50 năm với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương.

I wish to share with you those truths which are the most worth knowing, the things that I have learned and experienced in nearly 90 years of life and over 50 years as a General Authority.

Tiêm với một liều hài hước, công việc của bà rút ra từ kinh nghiệm cuộc sống của riêng mình và từ cuộc sống hàng ngày ở đô thị Argentina.

Injected with a dose of humour, her work draws from her own life experiences and from daily life in urban Argentina.

Tôi rút ra từ kinh nghiệm của em ấy một số điều các em có thể học được mà sẽ mang đến những cơ hội và phước lành cho các em:

I draw from his experience some of the things you can learn that would bring opportunities and blessings to you:

Thứ nhất, hãy rút ra những kinh nghiệm và phương tiện thuộc linh mà các em đã có để tìm cách gia tăng đức tin và sự tin cậy nơi Chúa Giê Su Ky Tô.

First, draw on the spiritual experiences and resources you already have to find increased faith and trust in Jesus Christ.

Máy bay đã thấy phát triển nhanh chóng và rộng rãi trong chiến tranh để đáp ứng nhu cầu của chiến đấu trên không và các bài học được rút ra từ kinh nghiệm chiến đấu.

Aircraft saw rapid and broad development during the war to meet the demands of aerial combat and address lessons learned from combat experience.

Chị Rachelle có mẹ bị trầm cảm nặng đã rút ra điều này qua kinh nghiệm bản thân.

Rachelle, whose mother became severely depressed, learned this from personal experience.

Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ kinh nghiệm này?

And what lesson might this contain for you or for some young friend?

(b) Chúng ta rút ra bài học nào từ kinh nghiệm của Ê-li?

(b) What lesson can we learn from Elijah’s experience?

Tao cho chúng mày biết một kinh nghiệm rút ra từ vụ này...

You know, one thing I learned from all this:

Hãy xem chúng ta có thể rút ra bài học gì từ kinh nghiệm của Giô-na.

Let us see what we can gather from Jonah’s struggle.

9 Nhà vua có rút ra bài học nào từ kinh nghiệm trên không?

9 Did the king learn a lesson from this experience?

(b) Bạn rút ra bài học gì qua kinh nghiệm của anh Julien?

(b) What lesson do you see in Julien’s experience?

Chúng tôi đã làm được 15 bộ phim trong năm vừa rồi tại công ty Vrse của chúng tôi, và chúng tôi đã rút ra được vài kinh nghiệm quan trọng.

We've made 15 films in the last year at our VR company, Vrse, and we've learned a few things.

10. (a) Về việc kết hôn, chúng ta rút ra bài học nào từ kinh nghiệm của Giô-sa-phát?

10. (a) What lesson about getting married can we learn from Jehoshaphat?

Mời các tín hữu nghiên cứu sứ điệp của Chủ Tịch Eyring và nhận ra các lẽ thật ông rút ra từ kinh nghiệm cá nhân mà có thể giúp chúng ta tin cậy và trở nên kiên nhẫn với bản thân mình và những người đã được Chúa kêu gọi.

Invite members to search President Eyring’s message and identify truths he learned from personal experience that can help us trust and be patient with ourselves and others whom the Lord has called.

Rút ra những bài học Tiếng Anh là gì?

Rút ra bài học (Lessons learned) là những kinh nghiệm được chắt lọc (experiences distilled) từ các hoạt động trong quá khứ cần được cân nhắc đến (taken into account) trong các hành động và cách ứng xử trong tương lai.

Rút ra kinh nghiệm trong Tiếng Anh là gì?

Learn from what happened.

Những bài học kinh nghiệm là gì?

Bài học kinh nghiệm là những kinh nghiệm được chắt lọc từ các hoạt động trong quá khứ cần được chủ động tính đến trong các hành động và ứng xử trong tương lai. 1. Các bạn tham gia đã rút ra được nhiều bài học kinh nghiệm trong việc tạo, điều hành, vận hành và thực hiện các hoạt động nhóm.

Draw Lessons là gì?

- học 1 bài học: draw/ learn Ví dụ: We will listen and learn, and draw lessons from other people's experiences. (Chúng tôi sẽ lắng nghe, học hỏi và rút ra bài học từ kinh nghiệm của những người khác.)