Tóm tắt kiến thức tiếng anh lớp 6

Liên tục đổi mới, đầu tư hệ thống giáo viên và cơ sở vật chất để hướng tới đích tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai ở Việt Nam, Bộ GD&ĐT qua hàng chục năm đã áp dụng 3 hệ chương trình tiếng Anh phổ thông: hệ 3 năm, hệ 7 năm và hệ 10 năm.

  • Hệ 3 năm là chương trình tiếng Anh phổ thông 3 năm cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12. Học sinh lớp 10 bắt đầu được học tiếng Anh từ ABC.
  • Hệ 7 năm là chương trình tiếng Anh phổ thông 7 năm dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 12. GIáo trình lớp 6 bắt đầu từ ABC, Hello,.... Giáo trình tiếng Anh lớp 10 là sự nối tiếp của chương trình tiếng Anh lớp 9.
  • Hệ 10 năm là chương trình tiếng Anh phổ thông 10 năm dành cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 12. Giáo trình lớp 6 là sự nối tiếp của chương trình tiếng Anh lớp 5 đã có ở bậc tiểu học. Hệ 10 năm bắt đầu được triển khai từ năm 2010 với các tỉnh thành đầu tiên là Hà Nội, HCM. Theo dự thảo chương trình giáo dục phổ thông công bố tháng 1/2018, sẽ có thêm sách tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 [tự chọn] để bổ sung làm tiền đề cho hệ 10 năm này. Những cái tên "sách tiếng Anh chương trình mới", "sách tiếng Anh thí điểm" là để nhắc tới sách tiếng Anh theo chương trình hệ 10 năm.

Hiện nay, áp dụng dạy phổ biến nhất trên toàn quốc là hệ 7 năm và hệ 10 năm. Còn trong việc thi THPT quốc gia môn tiếng Anh, thì tới thời điểm này [và ít nhất là tới năm 2010], phạm vi kiến thức được hỏi sẽ căn cứ theo chương trình tiếng Anh hệ 7 năm.

Dưới đây TiengAnhK12 tóm tắt lại hệ thống kiến thức ngữ pháp tiếng Anh từ lớp 6 đến lớp 12 theo chương trình hệ 7 năm.

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Từ loại:

  1. Đại từ nhân xưng [Personal pronouns]
  2. Đại từ chỉ định [this, that, these, those]
  3. Danh từ số ít - số nhiều
  4. Giới từ: chỉ vị trí
  5. Tính từ mô tả và vị trí của tính từ
  6. Tính từ sở hữu
  7. Đại từ sở hữu [Possessive pronouns]
  8. Động từ khuyết thiếu: can, must, should

Thì [verb tenses]:

  1. Thì Hiện tại đơn giản [The Present Simple tense]
    1. Thì Hiện tại đơn giản của động từ TO BE [The Present Simple tense of TO BE]
    2. Thì Hiện tại đơn giản của động từ thường [Simple Present Tense of ordinary verbs]
  2. Thì hiện tại tiếp diễn [Present progressive]

Cấu trúc câu

  1. Câu mệnh lệnh
  2. There is, there are
  3. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: [Wh_ questions & Yes/No questions]
  4. Các mẫu câu hỏi & trả lời [về số lượng, thời gian, địa điểm, phương tiện đi lại,...]
  5. Tương lai gần với be going to
  6. Would like
  7. Đưa ra lời gợi ý [Making suggestions]: Let's, Why don't ..., What about...
  8. So sánh hơn, so sánh nhất với tính từ ngắn

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Từ loại:

  1. Từ chỉ số lượng [lots of, a lot of, much, many]
  2. Các từ để hỏi
  3. Các số thứ tự [first, second,...]
  4. Tính từ chỉ định [DEMONSTRATIVE ADJECTIVES]: this, that, these, those
  5. Trạng từ chỉ tần suất
  6. Giới từ: chỉ nơi chốn, chỉ thời gian, chỉ phương tiện giao thông]
  7. Tính từ ghép: Số đếm – Noun [đếm được số ít], ví dụ 15-minute break
  8. Các từ chuyển tiếp [transitional words]: first, then
  9. Động từ khuyết thiếu: can, must, should, ought to, may
  10. Đại từ bất định: either, neither

Thì [verb tenses]:

  1. Ôn lại các thì đã biết: Hiện tại đơn giản, Hiện tại tiếp diễn
  2. Tương lai đơn giản
  3. Quá khứ đơn giản

Cấu trúc câu:

  1. So sánh hơn, so sánh nhất
  2. Câu cảm thán [What + a / an + adj + N!]
  3. Câu đề nghị [Let’s, Would you like to + V-ing, ...]
  4. Câu mệnh lệnh [và áp dụng trong việc chỉ đường]
  5. Hỏi và đáp về giờ giấc, ngày tháng, khoảng cách
  6. Mất bao lâu để làm việc gì, hỏi khoảng cách, hỏi giá tiền,
  7. have fun + doing.
  8. Lời khuyên với should, had better, ought to, must
  9. Đưa ra lời mời và đáp lại lời mời
  10. Be/get used to V-ing
  11. Keep sb/st adj

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

Từ loại:

  1. Đại từ phản thân [REFLECTIVE PRONOUNS: Myself, Himself,...]

  2. Động từ khiếm khuyết [MODAL VERBS]: must, have to, ought to, can, could, may

  3. Đại từ chỉ cách thức [quickly, carelessly,...]
  4. Danh động từ [Gerunds]
  5. Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ [V-ed and V-ing]
  6. Từ ghép

Thì [verb tenses]:

  1. Ôn lại các thì đã biết:  Hiện tại đơn giản, Hiện tại tiếp diễn, Tương lai đơn giản, Quá khứ đơn giản.
  2. Hiện tại hoàn thành
  3. Quá khứ tiếp diễn

Thể và Cấu trúc câu:

  1. Câu bị động [Passive voice] ở các thì đã học.
  2. Cấu trúc với enough
  3. Phân biệt hai cấu trúc USED TO  và BE USED TO
  4. Cấu trúc diễn đạt sự so sánh với LIKE
  5. So sánh bằng: as ... as
  6. Cấu trúc diễn tả mục đích: So as / In order to
  7. Cấu trúc câu: Do / Would you mind …?
  8. Câu tường thuật [Reported speech]

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9

Từ loại:

  1. Liên từ: and, but, because, or, so, therefore, however
  2. Cụm động từ
  3. Danh động từ dùng sau động từ
  4. Động từ khuyết thiếu: may và might

Thì [verb tenses]:

  1. Ôn lại các thì đã biết:  Hiện tại đơn giản, Hiện tại tiếp diễn, Tương lai đơn giản, Quá khứ đơn giản, Hiện tại hoàn thành, Quá khứ tiếp diễn

Thể và cấu trúc câu:

  1. Thể bị động [Passive voice] ở các thì đã học.
  2. Câu giả định [câu ước] với Wish
  3. Câu điều kiện: loại 1, loại 2
  4. Câu hỏi đuôi
  5. Mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.
  6. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả, chỉ nguyên nhân, chỉ sự nhượng bộ
  7. Gợi ý với suggest

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10

Từ loại:

  • Tính từ thái độ [Adjectives of attitude] với hiện tại phân từ [V-ing] và quá khứ phân từ [V-ed]
  • Các động từ theo sau bởi đanh động từ [V-ing] hoặc động từ nguyên thể [V]
  • Cách sử dụng Though, Although, Even though, Despite và In spite of

Thì [verb tenses]:

  • Thì Hiện Tại Đơn [Simple Present]
  • Thì hiện tại tiếp diễn [Present Continuous] và cấu trúc nói tương lai gần
  • Thì quá khứ đơn [Simple Past]
  • Thì quá khứ tiếp diễn [Past Continuous]
  • Quá khứ hoàn thành [Past Perfect]
  • Thì hiện tại hoàn thành [Present Perfect]
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [Present Perfect Continuous]

Cấu trúc câu:

  • Các cấu trúc so sánh [bằng, hơn, nhất] của tính từ và trạng từ
  • Câu bị động [passive voice]
  • 3 loại câu điều kiện: loại 1, loại 2 và loại 3
  • Câu tường thuật [Reported Speech]
  • Mệnh đề quan hệ [Relative clause]: mệnh đề quan hệ xác định và không xác định
  • Diễn tả mục đích:
    • Với SO THAT VÀ IN ORDER THAT
    • Với TO , SO AS TO VÀ IN ORDER TO
  • Cấu trúc It was not until + [mốc thời gian] + that S + V2/ed …..

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11

Từ loại:

  • Liên từ [ Conjunctions]
  • Danh động từ và động từ nguyên mẫu [Gerund and Infinity]
  • Tính từ thái độ [Adjectives of attitude] với hiện tại phân từ [V-ing] và quá khứ phân từ [V-ed]
  • Mạo từ

Thì [verb tenses]: 12 thì trong tiếng Anh

  • Thì Hiện Tại Đơn [Simple Present]
  • Thì hiện tại tiếp diễn [Present Continuous] và cấu trúc nói tương lai gần
  • Thì quá khứ đơn [Simple Past]
  • Thì quá khứ tiếp diễn [Past Continuous]
  • Thì hiện tại hoàn thành [Present Perfect]
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [Present Perfect Continuous]
  • Quá khứ hoàn thành [Past Perfect]
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn [Past Perfect Continuous]
  • Tương lai đơn [Simple Future]
  • Thì tương lai tiếp diễn [Future Continuous]
  • Thì tương lai hoàn thành [Future Perfect]
  • Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn [Future Perfect Continuous]

Thể và cấu trúc câu:

  • Các mẫu câu tường thuật
  • Câu chẻ [ Cleft Sentence] - dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ ngữ, túc từ hay trạng từ
  • Câu hỏi đuôi [Tag question]
  • Sử dụng COULD và BE ABLE TO
  • Thể bị động [ The passive voice]
  • Mệnh đề quan hệ rút gọn

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12

Từ loại:

  • Liên từ [Conjunctions]
  • Danh động từ và động từ nguyên mẫu [Gerund and Infinity]
  • Tính từ thái độ [Adjectives of attitude] với hiện tại phân từ [V-ing] và quá khứ phân từ [V-ed]
  • Giới từ
  • Mạo từ
  • Cụm động từ

Thì [verb tenses]: ôn lại 12 thì trong tiếng Anh

Thể và cấu trúc câu:

  1. So sánh kép: the more... the more
  2. Câu điều kiện [Conditional Sentences]
  3. Câu giả định [Wish]
  4. Câu tường thuật
  5. Câu chẻ [Cleft Sentence]
  6. Câu hỏi đuôi [Tag question]
  7. Mệnh đề quan hệ [Relative clauses]
  8. Thể bị động [The passive voice]
  9. Cách sử dụng Though, Although, Even though, Despite và In spite of
  10. Diễn tả mục đích:
    • Với SO THAT VÀ IN ORDER THAT
    • Với TO , SO AS TO VÀ IN ORDER TO
  11. Các mẫu câu thông dụng:
    •  AS IF, AS THOUGH
    • WOULD RATHER
    • THỂ SAI KHIẾN [CAUSATIVE FORM]: GET/HAVE SOMEONE TO DO STH, GET / HAVE SOMETHING DONE BY SOMEONE
    • Đảo ngữ; NO SOONER … THAN… & HARDLY … WHEN :
    •  IT WAS NOT UNTIL…
    • IT IS HIGH TIME + [FOR SOMEONE] TO + V
    • PREFER … TO …

Như vậy có thể thấy, ngữ pháp lớp 11-12 đặc biệt "nặng",  là sự tổng hợp, vận dụng lại kiến thức ngữ pháp các năm trước. Các sĩ tử ôn thi THPT quốc gia cần nắm vững các kiến thức đã học mới có thể làm tốt các dạng bài hoàn thành câu, chọn câu nghĩa tương đương, tìm lỗi sai, điền vào đoạn văn,.. trong cấu trúc đề thi THTP quốc gia môn Tiếng Anh.

Video liên quan

Chủ Đề