Tổng công ty công nghiệp hóa chất mỏ vinacomin micco

Với lịch sử 55 năm sáng tạo và phát triển, MICCO đã đáp ứng nhu cầu vật liệu nổ công nghiệp của các ngành kinh tế trong nước và vươn ra xuất khẩu. Mục tiêu của MICCO là xây dựng ngành vật liệu nổ công nghiệp hiện đại, phát triển bền vững, khẳng định thương hiệu mạnh, uy tín trong và ngoài nước.

SỐ HÓA ĐỂ VƯƠN MÌNH

Với phương châm phát triển bền vững: “Từ tài nguyên kháng sản và nguồn nhân lực đi lên giàu mạnh; thân thiện với môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu; hài hoà với địa phương và cộng đồng; hài hoà với đối tác và bạn hàng; hài hoà giữa các công ty thành viên và người lao động” với mục tiêu “Vì một tập đoàn các công ty Than – Khoáng sản Việt Nam Giàu mạnh – Thân thiện – Hài hoà”.

Để phát triển công nghiệp than, công nghiệp khoáng sản, công nghiệp điện, vật liệu nổ công nghiệp và các ngành, nghề khác một cách bền vững; Kinh doanh có lãi, bảo toàn và phát triển vốn nhà nước đầu tư tại Tập đoàn, bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ môi trường sinh thái; Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế tại địa phương và phát triển cộng đồng; Không ngừng nâng cao trình độ nghề nghiệp, đời sống vật chất, tinh thần của công nhân viên chức và người lao động, Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ – Vinacomin đã quyết định nâng cấp phần mềm Quản trị Nhân sự để tối ưu hóa công việc.

MINH BẠCH, CÔNG BẰNG, VÀ HIỆU QUẢ

Vừa qua, Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ – Vinacomin đã tổ chức Khởi động dự án Triển khai Giải pháp Phần mềm Đánh giá Nhân Sự KPI (Key Performance Indicator) nhằm tự động hóa hoàn toàn quy trình đánh giá HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC và chi trả thu nhập theo Phương pháp Lương 3P.

Humax rất vinh dự được trở thành đối tác của MICCO trong quá trình xây dựng Giải pháp này, góp phần xây dựng môi trường làm việc MINH BẠCH, CÔNG BẰNG và HIỆU QUẢ hơn.

Xếp hạng VNR500: 185(B1/2016) Mã số thuế: 0100101072 Mã chứng khoán: Chưa niêm yết Trụ sở chính: Ngõ 1 Phan Đình Giót - Phường Phương Liệt - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội Tel: 024-38642778 Fax: 024-38642777 E-mail: [email protected] Website: http://micco.com.vn/ Năm thành lập: 01/01/1995

Giới thiệu

Ngành hóa chất mỏ được thành lập năm 1965. Đến năm 1995, Công ty Hóa chất Mỏ ra đời và đổi tên thành Công ty TNHH MTV Vật liệu nổ Công nghiệp vào năm 2003. Năm 2006, Công ty TNHH MTV Vật liệu nổ Công nghiệp chuyển thành Công ty TNHH MTV Công nghiệp Hóa chất Mỏ. Ngày 23/11/2010, Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ-Vinacomin được thành lập và ngày 20/12/2010, thành lập công ty mẹ-Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ-Vinacomin, chính thức đi vào hoạt động từ 01/01/2011. Với lịch sử gần 55 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất vật liệu nổ và thiết kế mỏ, Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất Mỏ-Vinacomin được đánh giá là một trong những doanh nghiệp hoạt động hiệu quả nhất trong ngành. Với cơ cấu gồm 14 đơn vị thành viên trực thuộc trên địa bàn rộng khắp cả nước và hệ thống kho chứa vật liệu nổ hợp chuẩn có sức chứa 6.000 tấn thuốc nổ. công ty luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu vật liệu nổ của các hộ sử dụng trong cả nước. Hiện tại, công ty có 2 dây chuyền sản xuất thuốc nổ với các sản phẩm thuốc nổ lộ thiên hoặc nổ ngầm được đánh giá là ít gây nguy hại cho con người cũng như môi trường, được sử dụng trong quá trình thi công các công trình xây dựng quan trọng trong cả nước. Hàng năm, công ty luôn duy trì đạt tổng doanh thu năm sau cao hơn năm trước, nộp ngân sách nhà nước hàng trăm tỷ đồng mỗi năm.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ Trần Xuân Hòa Chủ tịch HĐQT Nguyễn Văn Sáng Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Nguyễn Văn Sáng Nguyên quán

Quá trình học tập

Quá trình công tác

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Quy mô công ty

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ) A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ) E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ) R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người) L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Các chỉ số cụ thể của ngành G46

n = 8 m(ROA) = 577 m(ROE) = 1045

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Khai khoáng khác và kinh doanh các sản phẩm khác từ khai khoáng