Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Giới chuyên gia nhận định khả năng trong năm 2014, nhiều nước trên thế giới sẽ tiếp tục "vung tiền" cho quân sự trong bối cảnh căng thẳng chiến sự tại nhiều nơi vẫn đang leo thang.

Mặc dù, nền kinh tế toàn cầu vẫn chưa thực sự thoát khỏi suy thoái, song mức chi tiêu quân sự của nhiều nước trong năm 2013 đã tăng với tốc độ chóng mặt.

Căng thẳng quân sự leo thang xung quanh những bất đồng tranh chấp chủ quyền lãnh thổ đã khiến châu Á nổi lên là khu vực có mức chi tiêu quốc phòng tăng nhanh nhất trên thế giới.

Điển hình trong danh sách 10 quốc gia chi tiêu quân sự cao nhất thế giới thì 3/5 vị trí đứng đầu thuộc về Trung Quốc, Nga và Nhật Bản.

Danh sách 10 quốc gia có mức chi tiêu quốc phòng cao nhất trên thế giới:

1. Mỹ: 682 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Quân đội Mỹ hiện có 1,43 triệu quân nhân chính quy

Với số tiền lên tới 682 tỷ USD, Mỹ đã trở thành quốc gia mạnh tay chi tiêu quân sự lớn nhất thế giới, chiếm 39% tổng chi phí quân sự toàn cầu và tương đương 4,4% tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

Các lực lượng vũ trang của quân đội Mỹ được chia thành 5 binh chủng gồm Bộ binh, Hải quân, Không quân, Thủy quân lục chiến và Cảnh sát biển.

Trong đó, 4 binh chủng đầu tiên nằm dưới quyền điều hành của Bộ Quốc phòng. Lực lượng Cảnh sát biển do Bộ An ninh nội địa kiểm soát. Trong trường hợp xảy ra chiến tranh, lực lượng Cảnh sát biển có thể được chuyển giao cho Hải quân Mỹ.

Hiện nay, quân đội Mỹ có 1,43 triệu quân nhân chính quy và gần 851.000 quân nhân dự bị.

2. Trung Quốc: 166 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trung Quốc sở hữu lực lượng quân đội đông nhất thế giới

Chi tiêu quân sự của Trung Quốc hiện chiếm 9,5% tổng chi phí quân sự toàn cầu, tương ứng 2% GDP.

Với tên gọi Quân đội Giải phóng Nhân dân (PLA), quân đội Trung Quốc được chia thành 5 binh chủng: Lực lượng Bộ binh PLA, Hải quân PLA, Không quân PLA, Quân đoàn pháo binh số 2 chịu trách nhiệm điều hành các cứ điểm tên lửa chiến lược và Lực lượng Quân dự bị PLA.

Hiện nay, PLA đang nắm trong tay 2.285.000 quân nhân chính quy - tương đương 0,59% dân số và trở thành đội quân đông nhất thế giới, cùng 800.000 quân nhân dự bị.

3. Nga: 90,7 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Nga là một trong những quốc gia xuất khẩu vũ khí lớn trên thế giới

Nga chiếm 5,2% chi tiêu quân sự trên toàn thế giới, tương đương 4,4% GDP.

Các lực lượng vũ trang của Nga được thành lập vào năm 1992 sau sự kiện Liên Xô cũ tan rã và chia thành Lực lượng Bộ binh, Hải quân Nga, Không quân Nga, Lực lượng Quốc phòng Hàng không Vũ trụ Nga, Lực lượng Lính dù Nga và Lực lượng Tên lửa chiến lược.

Quân đội Nga hiện có 1,4 triệu quân nhân chính quy và hơn 2.035.000 quân nhân dự bị. Nga cũng là một trong những quốc gia xuất khẩu vũ khí lớn trên thế giới.

4. Anh: 60,8 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Lực lượng quân đội Anh được huy động tham gia nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc tế

Anh chiếm 3,5% tổng chi tiêu quân sự toàn cầu, tương đương 2,5% GDP.

Lực lượng vũ trang của Anh thường được gọi là Lực lượng vũ trang của Nữ Hoàng. Quân đội Anh được chia thành 3 binh chủng chính gồm Quân đội Anh, Quân chủng Hải quân và Không quân Hoàng gia.

Trong đó, Tổng chỉ huy quân đội Anh thường là người đứng đầu Hoàng gia do Quốc hội nước này bầu. Trên thực tế, Thủ tướng Anh cũng có quyền sử dụng quân đội.

5. Nhật Bản: 59,3 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Các binh sĩ Nhật Bản tham gia bài tập huấn luyện

Nhật Bản chiếm 3,4% tổng chi tiêu quân sự thế giới, tương đương với 1% GDP.

Với tên gọi Các Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản, quân đội quốc gia được thành lập sau Thế chiến thứ Hai. Lực lượng vũ trang Nhật Bản được chia thành: Lực lượng Phòng vệ Mặt đất, Lực lượng Phòng vệ Hàng hải và Lực lượng Phòng vệ trên Không.

Trong quá khứ, quân đội Nhật Bản được thành lập nhằm đối phó với mối đe dọa từ Liên Xô cũ trong thời Chiến tranh Lạnh. Tuy nhiên, tới năm 2010, lực lượng này chuyển trọng tâm sang Trung Quốc, do hai quốc gia đang tranh chấp chủ quyền quần đảo Senkaku/Điếu Ngư trên biển Hoa Đông.

Ngoài ra, gần đây, quân đội Nhật Bản cũng tham gia vào các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế.

6. Pháp: 58,9 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Quân đội Pháp có 230.000 quân nhân thuộc biên chế

Pháp chiếm 3,4% chi tiêu quân sự toàn thế giới và tương đương với 2,3% GDP.

Các lực lượng vũ trang Pháp được chia thành các binh chủng gồm: Armee de Terre (Bộ binh), Marine Nationale (Hải quân), Armee de l’Air (Không quân) và Gendamerie Nationale (Đội hiến binh quốc gia).

Hiện nay, đội quân Pháp có 230.000 quân nhân thuộc biên chế với 97.613 quân nhân dự bị cho 3 lực lượng chính và 98.155 quân nhân dự bị cho Đội hiến binh.

7. Ả Rập Xê-út: 56,7 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Lực lượng an ninh Ả Rập tham gia diễu binh

Ả Rập Xê-út chiếm 3,2% tổng chi tiêu quân sự toàn cầu, tương đương 8,9% GDP.

Lực lượng vũ trang được chia thành các binh chủng gồm: Quân đội Ả Rập Xê-út, Không quân Hoàng gia Ả Rập Xê-út, Hải quân Hoàng gia Ả Rập Xê-út, Phòng không Hoàng gia Ả Rập Xê-út, Vệ binh quốc gia Ả Rập Xê-út và Lực lượng bán quân sự.

Ả Rập Xê-út hiện sở hữu hơn 200.000 quân nhân thuộc biên chế. Quốc gia Ả Rập còn nắm trong tay một cơ quan tình báo mang tên Al Mukhabarat AI A’ amah cùng Lực lượng Tên lửa và Lực lượng phản ứng nhanh.

8. Ấn Độ: 46,1 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Ấn Độ là quốc gia nhập khẩu vũ khí nhiều nhất trên thế giới

Ấn Độ chiếm 2,6% tổng chi tiêu quân sự thế giới tương đương với 2,5% GDP.

Lực lượng vũ trang Ấn Độ được chia thành: Bộ binh, Hải quân và Không quân. Ngoài ra, Lực lượng bảo vệ bờ biển, Lực lượng Assam Rifles (lực lượng bán quân sự, dân quân tự vệ) và Lực lượng biên phòng chịu trách nhiệm hỗ trợ 3 binh chủng chính. Ấn Độ còn xây dựng các tổ chức liên quan như Tư lệnh các lực lượng chiến lược.

Hiện nay, Ấn Độ là quốc gia nhập khẩu vũ khí nhiều nhất trên thế giới mà chủ yếu từ các nước như Israel, Nga, Pháp và Mỹ.

9. Đức: 45,8 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Quân đội Đức được trang bị vũ khí hiện đại nhất thế giới

Đức chiếm 2,6% tong tổng chi tiêu quân sự toàn cầu và tương đương 1,4% GDP.

Với biệt danh Bundeswehr, các lực lượng vũ trang của Đức được đánh giá là một trong những đội quân được trang bị công nghệ và kỹ thuật hiện đại nhất thế giới.

Hiện nay, 185.000 quân nhân chính quy đang hoạt động trong các tổ chức quân đội Đức bao gồm Heer (Bộ binh), Hải quân, Luftwaffe (Không quân), Streitkraftebasis (Lực lượng hỗ trợ) và Zentraler Sanitatsdienst (Trung tâm y tế) với 144.000 binh sĩ tham gia.

10. Ý: 34 tỷ USD

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Quân đội Ý tại Căn cứ Hải quân Libya hồi tháng 2/2013

Với số tiền 34 tỷ USD, Ý xếp vị trí thứ 10 trong danh sách các quốc gia chi tiêu quốc phòng lớn nhất thế giới và chiếm 1,9% tổng mức chi tiêu quân sự toàn cầu. Số tiền này tương đương với 1,7% GDP của Ý.

Hiện nay, quân đội Ý có 183.000 quân nhân chính quy, được chia thành các lực lượng như Quân đội Italiano (Esercito Italiano), Lực lượng Không quân (Aeronautica Militare), và Lực lượng Hải quân (Marina Militare).

Ngoài ra, Ý còn xây dựng lực lượng thứ tư mang tên Carabinieri, đảm trách nhiệm vụ như cảnh sát nội địa. Lực lượng Canabinieri có tổng cộng 117.943 quân nhân.


Đây là danh sách các cài đặt được sử dụng bởi Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ, được tổ chức theo loại và tiểu bang.Hầu hết các quốc gia Hoa Kỳ không có căn cứ của Thủy quân lục chiến hoạt động;Tuy nhiên, nhiều người có căn cứ dự trữ và trung tâm.Ngoài ra, Trung đoàn Lực lượng An ninh Thủy quân lục chiến duy trì Thủy quân lục chiến vĩnh viễn tại nhiều cuộc lắp đặt hải quân trên khắp Hoa Kỳ và nước ngoài.Quân đoàn cũng chia sẻ trụ sở của mình với phần còn lại của Lực lượng Vũ trang Hoa Kỳ tại Lầu năm góc ở Virginia.installations used by the United States Marine Corps, organized by type and state. Most US states do not have active Marine Corps bases; however, many do have reserve bases and centers. In addition, the Marine Corps Security Force Regiment maintains Marines permanently at numerous naval installations across the United States and abroad. The Corps also shares its headquarters with the rest of the United States armed forces at the Pentagon in Virginia.

Hoa Kỳ [Chỉnh sửa][edit]

Các căn cứ và trạm không khí của Thủy quân lục chiến [Chỉnh sửa][edit]

Phù hiệuCài đặtĐịa điểmTiểu bangTọa độ

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Yuma

Yuma

Arizona

32 ° 39′24 N114 ° 36′22 W / 32.65667 ° N 114.60611 ° W 114°36′22″W / 32.65667°N 114.60611°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Miramar

Miramar

California

32 ° 52′04 N117 ° 08′30 W / 32.86778 ° N 117.14167 ° W 117°08′30″W / 32.86778°N 117.14167°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Oceanside

California

32 ° 52′04 N117 ° 08′30 W / 32.86778 ° N 117.14167 ° W 117°25′00″W / 33.33333°N 117.41667°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Oceanside

California

32 ° 52′04 N117 ° 08′30 W / 32.86778 ° N 117.14167 ° W 117°21′19″W / 33.30111°N 117.35528°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Oceanside

California

32 ° 52′04 N117 ° 08′30 W / 32.86778 ° N 117.14167 ° W 116°03′42″W / 34.23167°N 116.06167°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Oceanside

California

32 ° 52′04 N117 ° 08′30 W / 32.86778 ° N 117.14167 ° W 116°56′24″W / 34.85472°N 116.94000°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Oceanside

California

32 ° 52′04 N117 ° 08′30 W / 32.86778 ° N 117.14167 ° W 117°11′50″W / 32.74194°N 117.19722°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Oceanside

California

32 ° 52′04 N117 ° 08′30 W / 32.86778 ° N 117.14167 ° W 119°30′45″W / 38.35917°N 119.51250°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Oceanside

33 ° 20′00 N117 ° 25′00 ″ W / 33.33333 ° N 117.41667 ° W

Trại không quân Thủy quân lục chiến Pendleton 84°03′15″W / 31.55000°N 84.05417°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

33 ° 18′04 N117 ° 21′19 W / 33.30111 ° N 117.35528 ° W

Thủy quân lục chiến Trung tâm chiến đấu mặt đất

Lòng bàn tay hai mươi

34 ° 13′54 N116 ° 03′42 W / 34.23167 ° N 116.06167 ° W 144°50′26″E / 13.5698278°N 144.84056°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Căn cứ hậu cần của Thủy quân lục chiến Barstow

Barstow

34 ° 51′17 N116 ° 56′24 W / 34.85472 ° N 116.94000 ° W

Kho tuyển dụng của Thủy quân lục chiến San Diego 157°44′56″W / 21.44361°N 157.74889°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

thành phố San Diego

Barstow

34 ° 51′17 N116 ° 56′24 W / 34.85472 ° N 116.94000 ° W

Kho tuyển dụng của Thủy quân lục chiến San Diego 157°46′11″W / 21.44583°N 157.76972°W

thành phố San Diego

32 ° 44′31 N117 ° 11′50 ″ W / 32.74194 ° N 117.19722 ° W

Trung tâm đào tạo chiến tranh trên núi

Bridgeport 73°36′51″W / 40.72972°N 73.61417°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

38 ° 21′33 N119 ° 30′45 W / 38.35917 ° N 119.51250 ° W

Căn cứ hậu cần của Thủy quân lục chiến Albany

Albany

Georgia 076°52′51″W / 34.90083°N 76.88083°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

Albany

Georgia 77°20′00″W / 34.58333°N 77.33333°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

Albany

Georgia 077°26′43″W / 34.70722°N 77.44528°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

DEDEDO

Đảo Guam 080°43′23″W / 32.47722°N 80.72306°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

13 ° 34′11,38 N144 ° 50′26 E / 13.5698278 ° N 144.84056 ° E

Camp Camp Camp Camp Blaz

DEDEDO

Đảo Guam 80°41′24″W / 32.33944°N 80.69000°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

13 ° 34′11,38 N144 ° 50′26 E / 13.5698278 ° N 144.84056 ° E

Căn cứ Thủy quân lục chiến Hawaii

Vịnh Kāne'ohe

Hawaii 77°25′50″W / 38.55111°N 77.43056°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

21 ° 26′37 N157 ° 44′56 w / 21.44361 ° N 157.74889 ° W

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Kaneohe Vịnh

Vịnh Kāne'ohe

Hawaii 77°04′21″W / 38.86889°N 77.07250°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

21 ° 26′37 N157 ° 44′56 w / 21.44361 ° N 157.74889 ° W

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Kaneohe Vịnh

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Kaneohe Vịnh

21 ° 26′45 N157 ° 46′11 W / 21.44583 ° N 157.76972 ° W 76°59′38″W / 38.88028°N 76.99389°W

Quận 1 Thủy quân lục chiến[edit]

Phù hiệuCài đặtThành phố vườnĐịa điểmTiểu bangTọa độ

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Newyork

Căn cứ Thủy quân lục chiến Pendleton

Camp Camp Camp Camp Blaz

DEDEDO

Đảo Guam 81°31′18″W / 30.40611°N 81.52167°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

13 ° 34′11,38 N144 ° 50′26 E / 13.5698278 ° N 144.84056 ° E

Căn cứ hậu cần của Thủy quân lục chiến Barstow

Barstow

34 ° 51′17 N116 ° 56′24 W / 34.85472 ° N 116.94000 ° W

Kho tuyển dụng của Thủy quân lục chiến San Diego 157°54′23″W / 21.38583°N 157.90639°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

thành phố San Diego

38 ° 21′33 N119 ° 30′45 W / 38.35917 ° N 119.51250 ° W

Căn cứ hậu cần của Thủy quân lục chiến Albany

Albany

Georgia 76°20′58″W / 34.89111°N 76.34944°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

38 ° 21′33 N119 ° 30′45 W / 38.35917 ° N 119.51250 ° W

Căn cứ hậu cần của Thủy quân lục chiến Albany

Albany

Georgia 077°01′47″W / 34.69056°N 77.02972°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

Albany

Georgia 077°33′00″W / 34.51667°N 77.55000°W

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

Albany

Georgia 77°27′16″W / 34.73306°N 77.45444°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W
formerly known as "Montford Point"

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

Albany

Georgia 77°24′26″W / 34.73583°N 77.40722°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

Albany

Georgia 77°21′51″W / 34.58028°N 77.36417°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W

Camp Camp Camp Camp Blaz

Albany

Georgia 77°24′45″W / 34.64361°N 77.41250°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

31 ° 33′00 N84 ° 03′15 w / 31.55000 ° N 84.05417 ° W
[1]

Camp Camp Camp Camp Blaz

DEDEDO

Vịnh Kāne'ohe

Hawaii 76°17′38″W / 36.92833°N 76.29389°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

21 ° 26′37 N157 ° 44′56 w / 21.44361 ° N 157.74889 ° W

13 ° 34′11,38 N144 ° 50′26 E / 13.5698278 ° N 144.84056 ° E

Căn cứ Thủy quân lục chiến Hawaii

Vịnh Kāne'ohe

Hawaii 077°18′18″W / 38.50361°N 77.30500°W

21 ° 26′37 N157 ° 44′56 w / 21.44361 ° N 157.74889 ° W[edit]

Phù hiệuTrạm không quân của Thủy quân lục chiến Kaneohe VịnhThành phố vườnĐịa điểmTiểu bangTọa độ

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Newyork

40 ° 43′47 N73 ° 36′51 W / 40.72972 ° N 73.61417 ° W

Thủy quân lục chiến không quân Cherry Point

DEDEDO

Đảo Guam 87°17′24″W / 30.35000°N 87.29000°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

13 ° 34′11,38 N144 ° 50′26 E / 13.5698278 ° N 144.84056 ° E

Căn cứ Thủy quân lục chiến Hawaii

Vịnh Kāne'ohe

Hawaii

21 ° 26′37 N157 ° 44′56 w / 21.44361 ° N 157.74889 ° W 97°17′28″W / 27.69250°N 97.29111°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Kaneohe Vịnh

40 ° 43′47 N73 ° 36′51 W / 40.72972 ° N 73.61417 ° W

Thủy quân lục chiến không quân Cherry Point

Florida

30 ° 21′00 N87 ° 17′24 w / 30.35000 ° N 87.29000 ° W 87°17′24″W / 30.35000°N 87.29000°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Nhóm hỗ trợ đào tạo hàng không biển 33

Trạm không quân hải quân Oceana

Bãi biển Virginia

Virginia

36 ° 49′14 N76 ° 02′00 w / 36.82056 ° N 76.03333 ° W 76°02′00″W / 36.82056°N 76.03333°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Nhóm hỗ trợ đào tạo hàng không biển 53

Trạm không quân hải quân Whidbey Island

Cảng Sồi

Washington

48 ° 21′07 N122 ° 39′21 W / 48.35194 ° N 122.65583 ° W 122°39′21″W / 48.35194°N 122.65583°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Biệt đội hàng không biển

Trạm vũ khí không quân hải quân Hồ Trung Quốc

Hồ Trung Quốc

California

35 ° 41′08 N117 ° 41′31 W / 35.68556 ° N 117.69194 ° W 117°41′31″W / 35.68556°N 117.69194°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Biệt đội hàng không biển

Trạm vũ khí không quân hải quân Hồ Trung Quốc

Hồ Trung Quốc

California

35 ° 41′08 N117 ° 41′31 W / 35.68556 ° N 117.69194 ° W 76°24′42″W / 38.28611°N 76.41167°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 98°23′23″W / 34.67111°N 98.38972°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 110°20′59″W / 31.55528°N 110.34972°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

California

35 ° 41′08 N117 ° 41′31 W / 35.68556 ° N 117.69194 ° W 121°54′37″W / 36.60583°N 121.91028°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

Florida

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W 87°17′27″W / 30.40500°N 87.29083°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 82°8′7″W / 33.41333°N 82.13528°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 84°58′09″W / 32.36611°N 84.96917°W

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 85°57′36″W / 37.92000°N 85.96000°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

California

35 ° 41′08 N117 ° 41′31 W / 35.68556 ° N 117.69194 ° W 76°08′27″W / 39.47333°N 76.14083°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

California

35 ° 41′08 N117 ° 41′31 W / 35.68556 ° N 117.69194 ° W 76°44′35″W / 39.10694°N 76.74306°W

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 92°07′34.59″W / 37.7401000°N 92.1262750°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent
Naval War College

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 71°18′32″W / 41.52222°N 71.30889°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Maryland

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 100°23′56.54″W / 31.429631000°N 100.3990389°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân hải quân Patuxent River

Sông Patuxent

Tri-Cities

Virginia

Maryland 77°19′58″W / 37.23500°N 77.33278°W

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W[edit]

Thủy quân lục chiếnFort SillLawtonOklahoma34 ° 40′16 N98 ° 23′23 W / 34,67111 ° N 98.38972 ° W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Pháo đài Huachuca

Thành phố Huachuca

Arizona

31 ° 33′19 N110 ° 20′59 W / 31.55528 ° N 110.34972 ° W 90°01′45″W / 29.95000°N 90.02917°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Viện ngôn ngữ quốc phòng

Thành phố Huachuca

Arizona

31 ° 33′19 N110 ° 20′59 W / 31.55528 ° N 110.34972 ° W 94°33′00″W / 38.85000°N 94.55000°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Viện ngôn ngữ quốc phòng

Monterey

38 ° 17′10 N76 ° 24′42 W / 38.28611 ° N 76.41167 ° W

Thủy quân lục chiến 097°26′30″W / 32.76917°N 97.44167°W

Overseas[edit][edit]

Thủy quân lục chiếnFort SillLawtonOklahoma34 ° 40′16 N98 ° 23′23 W / 34,67111 ° N 98.38972 ° W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Pháo đài Huachuca

Thành phố Huachuca

Arizona

31 ° 33′19 N110 ° 20′59 W / 31.55528 ° N 110.34972 ° W 130°58′28″E / 12.44500°S 130.97444°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Viện ngôn ngữ quốc phòng

Monterey

36 ° 36′21 N121 ° 54′37 W / 36.60583 ° N 121.91028 ° W

Trung tâm đào tạo kỹ thuật hải quân Corry Station 75°9′00″W / 19.90000°N 75.15000°W

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Pensacola

30 ° 24′18 N87 ° 17′27 w / 30.40500 ° N 87.29083 ° W

30 ° 24′18 N87 ° 17′27 w / 30.40500 ° N 87.29083 ° W

Fort Gordon 43°08′55″E / 11.54361°N 43.14861°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Augusta

Georgia

33 ° 24′48 N82 ° 8′7 W / 33.41333 ° N 82.13528 ° W

Pháo đài Benning 09°02′46″E / 48.68194°N 9.04611°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Columbus

32 ° 21′58 N84 ° 58′09 W / 32.36611 ° N 84.96917 ° W

Fort Knox

Louisville 132°14′39″E / 34.14500°N 132.24417°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°46′59″E / 26.29750°N 127.78306°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°51′34″E / 26.39194°N 127.85944°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°46′47″E / 26.30139°N 127.77972°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 128°13′45″E / 26.68889°N 128.22917°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°54′54″E / 26.46056°N 127.91500°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°41′51″E / 26.25250°N 127.69750°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°45′46″E / 26.31611°N 127.76278°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°50′47″E / 26.38139°N 127.84639°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 128°02′40″E / 26.52472°N 128.04444°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°44′53″E / 26.27083°N 127.74806°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 127°46′10″E / 26.35167°N 127.76944°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Fort Knox

Louisville 138°52′07″E / 35.32056°N 138.86861°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Kentucky

37 ° 55′12 N85 ° 57′36 w / 37,92000 ° N 85,96000 ° W

Aberdeen chứng minh mặt đất

Aberdeen 129°25′34″E / 35.96000°N 129.42611°E

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

39 ° 28′24 N76 ° 08′27 W / 39,47333 ° N 76.14083 ° W

Fort Meade

Vòng nguyệt quế

39 ° 6′25 N76 ° 44′35 W / 39.10694 ° N 76.74306 ° W 72°23′09″E / 7.29083°S 72.38583°E

Closed/Converted[edit][edit]

Hoa Kỳ [Chỉnh sửa][edit]

Phù hiệuCài đặtNgàyHàm hiện tạiĐịa điểmTiểu bang

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Thủy quân Corps Barracks Adak

2004

Sân bay Adak

Adak[2]

Alaska

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Cơ sở hàng không của Thủy quân lục chiến Walnut Ridge

1945

Sân bay khu vực Walnut Ridge

Walnut Ridge

Arkansas

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trại Calvin B. Matthews

1964

Đại học California, San Diego

La Jolla

California

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Thủy quân lục chiến Hàng không Sân bay Gillespie

1946

Trường Gillespie

El Cajon

California

Thủy quân lục chiến Hàng không Sân bay Gillespie

1946

Trường Gillespie

El Cajon

California

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Thủy quân lục chiến Hàng không Sân bay Gillespie

1999

Trường Gillespie

El Cajon

California

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Thủy quân lục chiến Hàng không Sân bay Gillespie

1961

Trường Gillespie

El Cajon

California

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Thủy quân lục chiến Hàng không Sân bay Gillespie

1946

Trường Gillespie

El Cajon

California

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Thủy quân lục chiến Hàng không Sân bay Gillespie

1999

Trường Gillespie

El Cajon

California

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Thủy quân lục chiến Hàng không Sân bay Gillespie

1986

Trường Gillespie

El Cajon

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến El Centro

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Cơ sở hàng không hải quân El Centro

1959

El centro

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến El Toro

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến El Centro

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Cơ sở hàng không hải quân El Centro

1952

El centro

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến El Toro

Công viên lớn Quận Cam

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Irvine

c.1960

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Mojave

MOJAVE AIR VÀ SPACE PORT

Mojave

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Santa Barbara

1946

Sân bay thành phố Santa Barbara

Santa Barbara

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Tustin

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Di sản Tustin

c.1946

Tustin

Do Thái Barracks Jacksonville

Mojave

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Santa Barbara

c.1946

Sân bay thành phố Santa Barbara

Santa Barbara

Mojave

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Santa Barbara

c.1946

Sân bay thành phố Santa Barbara

Santa Barbara

Mojave

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Santa Barbara

1945

Sân bay thành phố Santa Barbara

Santa Barbara

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Tustin

Overseas[edit][edit]

Phù hiệuCài đặtNgàyĐịa điểmDi sản Tustin

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Tustin

1969

Do Thái Barracks Jacksonville

Trạm không quân hải quân Jacksonville

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Jacksonville

1970

Florida

Trạm không quân hải quân Jacksonville

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Jacksonville

1971

Florida

Trạm không quân hải quân Jacksonville

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Jacksonville

1972

Florida

Trạm không quân hải quân Jacksonville

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Jacksonville

1972

Florida

Trạm không quân hải quân Jacksonville

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Jacksonville

1973

Florida

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Miami

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Sân bay Opa-Locka

1975

Miami

Trạm không quân hải quân Jacksonville

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Jacksonville

Florida

Trạm không quân hải quân Jacksonville

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Jacksonville

2007

Florida

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Miami

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Sân bay Opa-Locka

2012

Miami

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Ewa

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Điểm thợ cắt tóc của trạm không quân hải quân

2014

Oahu

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Ewa

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Điểm thợ cắt tóc của trạm không quân hải quân

2014

Oahu

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Ewa

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Điểm thợ cắt tóc của trạm không quân hải quân

2021

Miami

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Ewa

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Điểm thợ cắt tóc của trạm không quân hải quân

2021

Oahu

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Ewa

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

Điểm thợ cắt tóc của trạm không quân hải quân

2021

Oahu

Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Ewa

Điểm thợ cắt tóc của trạm không quân hải quân[edit]

Top 5 căn cứ thủy quân lục chiến lớn nhất năm 2022

  • Oahu
  • Hawaii
  • Trạm không quân của Thủy quân lục chiến Edenton
  • Sân bay khu vực Đông Bắc
  • Edenton
  • bắc Carolina
  • Trạm không quân Thủy quân lục chiến Hồ Núi Eagle
  • Sân bay riêng

Citations[edit][edit]

  1. Pecan Acres Camp Allen/Elmore
  2. Texas Marine Barracks Adak
  3. Thủy quân lục chiến xa xôi Greenville Brush, Peter. "Big Guns of Camp Carroll". Leatherneck.com. Retrieved 23 January 2018.

References[edit][edit]

Sân bay Pitt-Greenville
  • Greenville
Thủy quân lục chiến Hàng không
  • Kinston Jetport khu vực. Retrieved 2 October 2007.

Kinston[edit]

  • Thủy quân lục chiến xa xôi New Bern
  • Sân bay khu vực quận Craven

Các căn cứ của Thủy quân lục chiến lớn nhất là gì?

Nhiều lính thủy đánh bộ mới sẽ hạ cánh tại Camp Pendleton hoặc Camp Lejeune, hai căn cứ của Thủy quân lục chiến lớn nhất.Những căn cứ này, cùng với Okinawa và Hawaii, có cảnh quan rộng lớn cần thiết cho mục đích đào tạo.Camp Pendleton or Camp Lejeune, the two biggest Marine Corps Bases. These bases, along with Okinawa and Hawaii, have vast landscapes necessary for training purposes.

Các căn cứ biển chính ở đâu?

Có hai kho tuyển dụng của Thủy quân lục chiến (MCRD) tại Hoa Kỳ: MCRD San Diego và Đảo Parris MCRD.MCRD San Diego and MCRD Parris Island.

Đơn vị biển xấu nhất là gì?

Tiểu đoàn 2, Thủy quân lục chiến thứ 5 có trụ sở tại Camp Pendleton tự hào về thành tích chiến đấu kéo dài trở lại Thế chiến thứ nhất.Đây cũng là đơn vị tiểu đoàn được trang trí nhiều nhất trong lịch sử của Thủy quân lục chiến. based in Camp Pendleton boasts of its combat record that stretches back to the First World War. It is also the most decorated battalion unit in the history of the Marine Corps.

Đơn vị lớn nhất trong Thủy quân lục chiến là gì?

Một magtf thay đổi kích thước từ nhỏ nhất, một đơn vị viễn chinh biển (MEU), dựa trên một tiểu đoàn bộ binh được gia cố và một phi đội tổng hợp, lên đến một lực lượng viễn chinh biển lớn nhất (MEF), liên kết với một bộ phận, một cánh không khívà một nhóm hậu cần thuộc một nhóm trụ sở MEF.a Marine Expeditionary Force (MEF), which ties together a Division, an Air Wing, and a Logistics Group under a MEF Headquarters Group.