Câu 11. Một trong những biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân là gì?
A. Thường xuyên chăm lo xây dựng các lực lượng vũ trang vững mạnh, nhất là quân đội nhân dân.
B. Thường xuyên củng cố quốc phòng và lực lượng bộ đội thường trực.
C. Thường xuyên chăm lo xây dựng các lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện.
D. Thường xuyên chăm lo xây dựng các lực lượng vững mạnh, nhất là LLVT và Công an nhân dân
Câu 26. Trong các mục tiêu bảo vệ Tổ quốc, cần nắm vững mục tiêu nào?
A. Giữ vững ổn định đất nước, phát triển kinh tế - xã hội theo định hướng XHCN.
B. Giữ gìn ổn định chính trị và môi trường hoà bình, phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
C. Giữ vững ổn định chính trị, tạo điều kiện xây dựng đất nước.
D. Giữ vững ổn định chính trị – xã hội, phát triển kinh tế - xã hội theo định hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước XHCN.
Câu 38. Xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân cần đặc biệt quan tâm nội dung nào?
A. Xây dựng nền kinh tế lấy nông nghiệp làm mũi nhọn phát triển chủ yếu hiện đại hoá nông nghiệp.
B. Xây dựng nền kinh tế lấy Lâm nghiệp và ngư nghiệp làm chủ yếu đẩy mạnh xuất khẩu và trao đổi thương mại.
C. Xây dựng nền kinh tế trên cơ sở đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước.
D. Xây dựng nền kinh tế lấy xuất khẩu tài nguyên khoảng sản là động lực phát triển kinh tế tăng trưởng GDP trong cả nước.
Câu 39. Thế trận quốc phòng toàn dân được hiểu như thế nào?
A. Tổ chức và bố trí các lực lượng vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ theo ý đồ chiến lược phòng thủ đất nước.
B. Tổ chức bố trí lực lượng mọi mặt của đất nước và toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ theo ý định chiến lược bảo vệ Tổ quốc.
C. Tổ chức và bố trí các khu vực phòng thủ của Tỉnh [ Thành phố ] mạnh, có trọng tâm, trọng điểm.
D. Phân vùng chiến lược các công trình quốc phòng các tuyến phòng thủ quốc gia trên cả nước
Câu 40. Khái niệm tiềm lực quốc phòng trong xây dựng nền QPTD như thế nào?
A. Là khả năng vật chất và tinh thần của lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Khả năng cung cấp cơ sở vật chất và trình độ khoa học công nghệ của đất nước
C. Khả năng vật chất và tinh thần của một quốc gia có thể huy động để bảo vệ Tổ quốc. Đó là sức mạnh tổng hợp của quốc gia và chế độ.
D. Khả năng huy động sức người, sức của để bảo vệ Tổ quốc.
Câu 57. Thế trận chiến tranh là gì?
A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang.
C. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước.
D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược.
Câu 67. Đặc điểm nào tác động nhất đến chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện chính trị cường quyền thô bạo và cứng rắn.
B. Tình hình thế giới, khu vực diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố bất ngờ khó lường.
C. Thế giới có những biến động lớn ảnh hưởng đến các nước, đặc biệt là cácnước XHCN.
D. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện quyền "lãnh đạo thế giới".
Câu 73. Tìm câu trả lời đúng?
A. Súng trung liên RPD chỉ bắn được phát một
B. Súng trung liên RPD chỉ bắn được liên thanh
C. Súng trung liên RPD bắn được liên thanh hoặc phát một
D. Súng trung liên RPD không bắn được liên thanh
Câu 80. Tìm câu trả lời đúng?
A. Súng trung liên RPD chỉ bắn được phát một
B. Súng trung liên RPD chỉ bắn được liên thanh
C. Súng trung liên RPD bắn được liên thanh hoặc phát một
D. Súng trung liên RPD không bắn được liên thanh
Câu 1 | B | Câu 46 | C |
Câu 2 | C | Câu 47 | B |
Câu 3 | B | Câu 48 | A |
Câu 4 | C | Câu 49 | B |
Câu 5 | C | Câu 50 | C |
Câu 6 | C | Câu 51 | C |
Câu 7 | C | Câu 52 | C |
Câu 8 | C | Câu 53 | C |
Câu 9 | B | Câu 54 | B |
Câu 10 | B | Câu 55 | A |
Câu 11 | C | Câu 56 | B |
Câu 12 | C | Câu 57 | A |
Câu 13 | B | Câu 58 | C |
Câu 14 | C | Câu 59 | C |
Câu 15 | C | Câu 60 | B |
Câu 16 | B | Câu 61 | C |
Câu 17 | B | Câu 62 | B |
Câu 18 | B | Câu 63 | A |
Câu 19 | A | Câu 64 | D |
Câu 20 | C | Câu 65 | C |
Câu 21 | C | Câu 66 | B |
Câu 22 | C | Câu 67 | B |
Câu 23 | C | Câu 68 | B |
Câu 24 | A | Câu 69 | A |
Câu 25 | C | Câu 70 | D |
Câu 26 | B | Câu 71 | D |
Câu 27 | A | Câu 72 | D |
Câu 28 | C | Câu 73 | B |
Câu 29 | C | Câu 74 | C |
Câu 30 | C | Câu 75 | C |
Câu 31 | B | Câu 76 | D |
Câu 32 | B | Câu 77 | D |
Câu 33 | A | Câu 78 | C |
Câu 34 | A | Câu 79 | B |
Câu 35 | A | Câu 80 | B |
Câu 36 | B | Câu 81 | B |
Câu 37 | C | Câu 82 | C |
Câu 38 | C | Câu 83 | D |
Câu 39 | B | Câu 84 | A |
Câu 40 | C | Câu 85 | B |
Câu 41 | C | Câu 86 | B |
Câu 42 | C | Câu 87 | C |
Câu 43 | A | Câu 88 | B |
Câu 44 | B | Câu 89 | C |
Câu 45 | C | Câu 90 | D |
Chu Huyền [Tổng hợp]
Trắc nghiệm giáo dục quốc phòng an ninh học phần 3
Câu 1.
Tìm câu trả lời đúng nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của?
- Mặt trận dân tộc thống nhất.
- Khối liên minh công nông và trí thức.
- Hệ thống chính trị.
- Khối đại đoàn kết toàn dân.
Câu 2.
Tìm câu trả lời sai. Lực lượng quân nhân dự bị gồm?
- Sĩ quan dự bị
- Dân quân tự vệ
- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị
- Hạ sĩ quan
Câu 3.
Chọn câu trả lời sai. Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
- Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.
- Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ.
Câu 4.
Tìm câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
- Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm.
- Là công việc của cơ sở
- Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị.
- Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 5.
Tìm câu trả lời đúng. Dân quân, tự vệ là gì?
- Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác.
- Là lực lượng phòng thủ dân sự.
- Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam.
- Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác.
Câu 6.
Tìm câu trả lời sai. Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
- Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn.
- Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở.
- Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang
- Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang.
Câu 7.
Hãy tìm câu trả lời đúng. Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ?
- Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
- Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
- Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
- Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 8.
Tìm câu trả lời đúng nhất. Việc đăng ký dân quân, tự vệ được tiến hành như thế nào?
- Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã [phường], cơ quan, doanh nghiệp.
- Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã [phường].
- Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã [phường], cơ quan, doanh nghiệp.
- Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã [phường], cơ quan, doanh nghiệp.
Câu 9.
Tìm câu trả lời sai. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì?
- Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch.
- Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn.
- Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại.
- Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở.
Câu 10.
Chọn câu trả lời đúng. Dân quân ở nông thôn mang bản chất giai cấp nào?
- Mang bản chất giai cấp công nông.
- Mang bản chất giai cấp nông dân.
- Mang bản chất giai cấp công nhân.
- Mang bản chất cách mạng
Câu 11.
Tìm câu trả lời đúng nhất. Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào?
- Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ.
- Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam
- Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ.
- Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y.
Câu 12.
Tìm câu trả lời đúng. Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, tự vệ?
- Đảng bộ các cấp.
- Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan.
- Chỉ huy quân sự các cấp.
- Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp.
Câu 13.
Hãy tìm câu đúng. Trong chống chiến tranh công nghệ cao dân quân, tự vệ có vai trò gì không?
- Không còn tác dụng gì.
- Càng quan trọng hơn
- Để răn đe địch.
- Vẫn như trước.
Câu 14.
Chọn câu trả lời đúng. Thời hạn phục vụ dân quân, tự vệ là mấy năm?
- Hai năm.
- Ba năm.
- Bốn năm.
- Năm năm.
Câu 15.
Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự vệ trong lĩnh vực kinh tế do ai chỉ huy?
- Cơ quan quân sự các cấp.
- Thủ trưởng các ngành kinh tế.
- Uỷ ban nhân dân các cấp.
- Giám đốc doanh nghiệp.