Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A 30 1 B 2 5 C 97 5 D 68 7

Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng

A. 30,1%.

B. 2,5%.

C. 97,5%.

D. 68,7%.

Câu 2. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?

A. Rắn.

B. Quánh dẻo.

C. Hơi.

D. Lỏng.

Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

Câu 4. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là

A. vòng tuần hoàn địa chất.

B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.

C. vòng tuần hoàn của sinh vật.

D. vòng tuần hoàn lớn của nước.

Câu 5. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm

A. nước biển.

B. nước sông hồ.

C. nước lọc.

D. nước ngầm.

Câu 6. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có

A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.

B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.

C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

Câu 7. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.

B. các dòng sông lớn.

C. ao, hồ, vũng vịnh.

D. băng hà, khí quyển.

Câu 8. Nước ngọt trên Trái Đất không bao gồm có

A. nước mặt.

B. băng.

C. nước biển.

D. nước ngầm.

Câu 9. Lưu vực của một con sông là

A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.

B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.

D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 10. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.

C. Các hoạt động sản xuất của con người.

D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 11. Hợp lưu là gì?

A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.

B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.

C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.

D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.

Câu 12. Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông?

A. Hơi nước.

B. Nước ngầm.

C. Nước hồ.

D. Nước mưa.

Câu 13. Chi lưu là gì?

A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Những câu hỏi liên quan

Trên Trái Đất, nước mặn chiếm bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?

A. 82%

B. 97%

C. 79%

D. 70%

Trên Trái Đất, nước ngọt chiếm bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?

A. 2%

B. 3%

C. 4%

D. 5%

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: Mặc dù nước trên Trái Đất rất phong phủ, nhưỡng nguồn nước con người có thể sử cung được lại không nhiều (97% là nước mặn, còn lại là nước ngọt có thể sử dụng. Lượng nước ngọt có hạn lại tồn tại trong các bảng đá, nguồn nước ngầm, nước trên bề mặt Trái Đất và nước bốc hơi dưới dạng rắn, lỏng, khi. Nước ở ao hồ chiếm khoảng 0,68% tổng lương nước ngọt, là nguồn cung cấp nước chủ yếu cho thực vật, động vật và con người. Trong khi đó, nguồn nước đang ngày càng ô nhiễm, lượng nước sạch mà con người có thể sử dụng chi chưa bằng 0,003% tổng lượmg nước trên Trái Đất, Điều này cho thầy nguồn nước ngọt trên Trái Đất đang ngày càng khan hiểm (Theo Ôn Gia Thắng, Nguồn gốc của sự sống", Nxb Mỹ thuật, trang 78) Câu 1: (1 điểm) Chỉ ra 1 phép liên kết đoạn 1 và đoạn 2 được sử dụng ? Câu 2: (1 điểm) Nội dung đoạn văn cung cấp cho em những hiểu biết gì về thế giới tự nhiên ? Chỉ ra phương thức biểu đạt chính của đoạn văn ? Câu 3: (1 điểm) Câu kết “Điều này cho thấy nguồn nước ngọt trên Trái Đất đang ngày càng khan hiếm" nhắc nhở chúng ta điều gì ? Hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu nêu suy nghĩ của em về lời nhắc nhở đó.

Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng

A. 30,1%.

B. 2,5%.

C. 97,5%.

D. 68,7%.

Câu 2. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?

A. Rắn.

B. Quánh dẻo.

C. Hơi.

D. Lỏng.

Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

Câu 4. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là

A. vòng tuần hoàn địa chất.

B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.

C. vòng tuần hoàn của sinh vật.

D. vòng tuần hoàn lớn của nước.

Câu 5. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm

A. nước biển.

B. nước sông hồ.

C. nước lọc.

D. nước ngầm.

Các câu hỏi tương tự

Câu 20. Sông là gì?

A. Dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa, đảo.

B. Vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, không thông với biển.

C. Vùng trũng chứa nước trên bề mặt Trái Đất, lục địa, đảo.

D. Dòng chảy thường xuyên trên bề mặt Trái Đất.

Câu 21. Nước ngầm là:

A. nước nằm trên bề mặt Trái Đất.

B. nước nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới bề mặt đất.

C. nước nằm bên trong Trái Đất.

D. nước ở sông, hồ, ao.

Câu 22. Lượng nước ngầm nhiều hay ít, nông hay sâu phụ thuộc vào:

A. nguồn cung cấp nước, lượng bốc hơi.

B. lượng bốc hơi, địa hình, khí hậu.

C. địa hình, khí hậu, nguồn cung cấp nước.

D. địa hình, nguồn cung cấp nước, lượng bốc hơi.

Câu 23. Đại dương thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt Trái Đất?

A. 50 %                   B. 60%                  C. 70%                  D. 80%

Câu 24. Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do

A. hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra.

B. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.

C. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra.

D. các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra.

Câu 6. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có 

A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.

B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.

C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

Câu 7. Nước luôn di chuyển giữa

A. đại dương, các biển và lục địa.

B. đại dương, lục địa và không khí.

C. lục địa, biển, sông và khí quyển.

D. lục địa, đại dương và các ao, hồ.

Câu 8. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành

A. nước.

B. sấm.

C. mưa.

D. mây.

Câu 9. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào sau đây?

A. Bốc hơi và nước rơi.

B. Bốc hơi và dòng chảy.

C. Thấm và nước rơi.

D. Nước rơi và dòng chảy.

Câu 10. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.

B. các dòng sông lớn.

C. ao, hồ, vũng vịnh.

D. băng hà, khí quyển.