18/06/2021 14,604
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Đáp án chính xác
C. 2H2S + 3O2 →2H2O + 2SO2
Đáp án là B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe →+X FeCl3 →+Y Fe[OH]3
[mỗi mũi tên ứng với một phản ứng]. Hai chất X, Y lần lượt là:
Xem đáp án » 18/06/2021 7,531
Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của lưu huỳnh đioxit là
Xem đáp án » 18/06/2021 6,873
Phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử
Xem đáp án » 18/06/2021 6,170
Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?
Xem đáp án » 18/06/2021 5,240
Cho các chất sau: O2[1], HCl[2], H2S[3], H2SO4 đặc[4], SO2[5]. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
Xem đáp án » 18/06/2021 4,853
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl [đặc] →t° KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:
Xem đáp án » 18/06/2021 4,832
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
Xem đáp án » 18/06/2021 4,717
Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?
Xem đáp án » 18/06/2021 4,002
Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?
Xem đáp án » 18/06/2021 2,839
Đưa mảnh giấy lọc tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột vào bình đựng khí ozon, hiện tượng gì xuất hiện trên giấy lọc?
Xem đáp án » 18/06/2021 2,415
Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS→+HCL khí X→+ O2khí Y→+Br2+H2OH2SO4
Các chất X, Y lần lượt là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,564
Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng: 3S + 6KOH→ 2K2S + K2SO3 + 3H2O.
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bị oxi hoá với số nguyên tử S bị khử là
Xem đáp án » 18/06/2021 1,421
Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?
Xem đáp án » 18/06/2021 1,378
Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 [xúc tác MnO2], KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,366
Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số cân bằng [số nguyên, tối giản] của các chất trong phản ứng trên là
Xem đáp án » 18/06/2021 1,362
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S.
C. H2S + Pb[NO3]2 → PbS + 2HNO3.
D. K2S + Pb[NO3]2 → PbS + 2KNO3.
Đáp án đúng B.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra là phản ứng hóa học giữa CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S.
Lý giải việc chọn đáp án A là do:
– Lưu huỳnh Là chất bột màu vàng, không tan trong nước. S có 6e ở lớp ngoài cùng → dễ nhận 2e thể hiện tính oxi hóa mạnh. Tính oxi hóa của S yếu hơn so với O.
– Tính chất hóa học: Các mức oxi hóa có thể có của S: -2, 0, +4, +6. Ngoài tính oxi hóa, S còn có tính khử.
Tính oxi hóa
– Tác dụng với hiđro:
H2 + S → H2S [3500C]
– Tác dụng với kim loại
+ S tác dụng với nhiều kim loại → muối sunfua [trong đó kim loại thường chỉ đạt đến hóa trị thấp].
+ Hầu hết các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao.
2Na + S → Na2S
Hg + S → HgS
[phản ứng xảy ra ở ngay nhiệt độ thường nên thường dùng S khử độc Hg]
– Muối sunfua được chia thành 3 loại:
+ Loại 1. Tan trong nước gồm Na2S, K2S, CaS và BaS, [NH4]2S.
+ Loại 2. Không tan trong nước nhưng tan trong axit mạnh gồm FeS, ZnS…
+ Loại 3. Không tan trong nước và không tan trong axit gồm CuS, PbS, HgS, Ag2S…
Chú ý: Một số muối sunfua có màu đặc trưng: CuS, PbS, Ag2S [màu đen]; MnS [màu hồng]; CdS [màu vàng] → thường được dùng để nhận biết gốc sunfua.
Tính khử
– Tác dụng với oxi:
S + O2 → SO2 [t0]
– Tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh
S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O [t0]
S + 4HNO3 đặc → 2H2O + 4NO2 + SO2 [t0]
– ứng dụng: Là nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp; 90% dùng để sản xuất H2SO4; 10% để lưu hóa cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, chất dẻo ebonit, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và chất diệt nấm nông nghiệp…
Đáp án A đúng : FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
Đáp án B sai vì CuS không tan trong HCl
Đáp án C đúng
Đáp án D đúng
Như vậy Đáp án cần chọn là: B