Trường đại học luật hà nội có những khoa nào năm 2024
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển Năm 2024, Trường Đại học Luật Hà Nội tuyển sinh chính quy đại học theo các phương thức sau đây:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhSTT Mã ngành Ngành nghề Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 7380101 Luật Xét tuyển thẳng 91 Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2 7380107 Luật Kinh tế 11 3 7380109 Luật Thương mại Quốc tế 04 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 04 5 7380101 Luật Xét tuyển các thí sinh tham dự cuộc thi tháng/ quý/ năm cuộc thi Olympia 03Xét tuyển dựa trên việc tham dự và kết quả tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức6 7380107 Luật Kinh tế 03 7 7380109 Luật Thương mại Quốc tế 02 8 7220201 Ngôn ngữ Anh 02 9 7380101 Luật Xét tuyển dựatrên kết quả học tập bậc THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 628 A00, A01, C00 D01, D02, D03, D04, D05, D06 10 7380107 Luật Kinh tế 268 11 7380109 Luật Thương mại Quốc tế 97 12 7220201 Ngôn ngữ Anh 97 13 7380101 Luật (tại Phân hiệu Đăk Lăk) 100 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Luật Hà Nội các năm trước như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Luật 21,55 (A00) 21 (A01) 26 (C00) 22 (D01) 18,95 (D02) 18,90 (D03 A00: 24,70 A01: 23,10 C00: 27,75 D01, D02, D03: 25 A00: 24,17 C00: 25 A01: 24,61 D01, D02, D03: 24,27 A00: 25,35 A01: 25,75 C00: 28,00 D01, D02, D03, D05, D06: 26,55 A00: 25,35 A01: 24,95 C00: 28,75 D01, D02, D03, D05, D06: 25,8 A00: 24,00 A01: 24,00 C00: 26,50 D01, D02, D03, D05, D06: 25,75 Luật Kinh tế 23,75 (A00) 24,10 (A01) 27,25 (C00) 24,35 (D01) 21,55 (D02) 22,40 (D03) A00: 26,25 A01: 25,65 C00: 29 D01, D02, D03: 26,15 A00: 26,01 C00: 27,18 A01: 26,04 D01, D02, D03: 25,18 A00: 26,25 A01: 26,90 C00: 29,25 D01, D02, D03, D05, D06: A00: 26,35 A01: 26,55 C00: 29,5 D01, D02, D03, D05, D06: 26,8 A00: 25,50 A01: 25,50 C00: 27,36 D01, D02, D03, D05, D06: 26,50 Luật Thương mại quốc tế 22,90 (A01) 23,40 (D01) A01: 24,60 D01: 25,60 A01: 25,57 D01: 24,57 A01: 26,20 D01: 26,90 A01: 24,95 D01: 26,05 A01: 24,80 D01: 25,75 Ngôn ngữ Anh 20 (A01) 21,50 (D01) A01: 21,55 D01: 24,60 A01: 25,35 D01: 26,25 A01: 24,35 D01: 25,45 A01: 24,00 D01: 24,50 Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) A01: 18,10 C00: 24 D01, D02, D03: 21,10 A00: 21,30 A01: 23,15 C00: 25,25 D01, D02, D03, D05, D06: 25,65 Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) A00: 19 A01: 19 C00: 24,5 D01, D02, D03, D05, D06: 19,9 A00: 18,15 A01: 18,15 C00: 18,15 D01, D02, D03, D05, D06: 18,15 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Luật Hà Nội Quang cảnh Trường Đại học Luật Hà NộiThư viện Trường Đại học Luật Hà Nội Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |