Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Phóng sự ảnh

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Previous Next

Media

Lễ tổng kết, khen thưởng cán bộ, huấn luyện viên, vận động viên, sinh ...

Trường đại học thể dục thể thao bắc ninh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh

Điện thoại: 0222 3831609      Fax: 0222 3832550

Email:

Trưởng ban biên tập: 

     PGS.TS. Nguyễn Văn Phúc

Bản quyền:

     Thuộc Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

Đang truy cập : 42

Tổng lượt truy cập : 12,756,354

Thông tin chung

Mã trường: TDB

Địa chỉ: Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Số điện thoại: +84-(0241). 831 609

Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 10 năm 1977

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô:

Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2022
 

Năm 2022, điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ12,25 - 18,0 điểm.

- Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm học bạ THPT với điểm thi năng khiếu.

Thí sinh cần thỏa mãn 2 điều kiện sau:

+ Điều kiện về điểm tổng kết môn văn hóa lớp 12

+ Bảng điểm chuẩn trúng tuyển các ngành thỏa mãn điều kiện như sau:

- Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu hệ chính quy đợt 1:

- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét kết quả học THPT + Thi tuyển năng khiếu:

+ Một là: Điểm tổng kết môn văn hóa lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Hai là: Bảng điểm chuẩn trúng tuyển các ngành thỏa mãn điều kiện sau:

3. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2018

Khi tra cứu điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh các thí sinh cần chú ý kiểm tra đúng với mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn chính xác nhất với ngành mà mình đã ứng tuyển cũng như biết được mức điểm chuẩn thích hợp cho từng vùng và từng đối tượng. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2016 ở tất cả các ngành đều có số điểm chuẩn chung là 20 điểm, chính vì thế các thí sinh cần cân nhắc kỹ lưỡng khi chọn ngành để đăng ký xét tuyển và học. Một số ngành học tiêu biểu của trường như giáo dục thể chất, huấn luyện thể thao, quản lý thể dục thể thao…

Thông thường mức điểm chuẩn mỗi năm đều có sự khác nhau, vì thế điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2016 với mức điểm 20 điểm cho tất cả các ngành. Năm 2017 chắc chắn sẽ có sự thay đổi chính vì thế các thí sinh cần chuẩn bị tinh thần và tra cứu điểm chuẩn chính xác nhất. Nếu các thí sinh có điểm thi trong kỳ thi THPT Quốc gia từ 20 điểm trở nên là hoàn toàn có thể yên tâm khả năng trúng tuyển vào hầu hết các ngành của trường. Bên cạnh đó trường còn tính điểm năng khiếu cùng với những tiêu chí khác các thí sinh cần chú ý.

Ngoài điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh bạn cũng có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của các trường đại học khác mà mình đăng ký xét tuyển như điểm chuẩn Đại học Nội vụ, điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại Học Y Hà Nội và rất nhiều những trường đại học khác, để có thể nắm bắt được điểm chuẩn Đại học Nội vụ cũng như các trường khác và kết quả ứng tuyển của mình nhanh chóng cũng như hiệu quả nhất.

Điểm chuẩn Đại học Thể Dục Thể thao Bắc Ninh năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2016 dưới đây:

Nếu bạn là thí sinh của cụm thi Thanh Hóa, tham khảo mức điểm chuẩn Đại học thể dục và thể thao Thanh Hóa để xem mình có đủ điều kiện trúng tuyển vào trường không nhé.

Một trong số các trường đại học Thể dục thể thao hàng đầu của cả nước phải kể đến trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh, bởi vậy mức Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2022 được đông đảo các bậc phụ huynh và đặc biệt các em thí sinh có năng khiếu thể thao quan tâm, mong đợi.

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022 Điểm chuẩn học viện Biên phòng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

-

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh lấy bảo nhiều điểm

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 cho 4 ngành học.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  • Tên tiếng Anh: Bacninh University of Sport
  • Mã trường: TDB
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Thể dục thể thao
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
  • Điện thoại: 02222 217 221 – 098 9088 845
  • Email:
  • Website: http://upes1.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh tuyển sinh năm 2022 các ngành sau:

2. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh năm 2021 bao gồm::

  • Khối T00 (Toán, Sinh, NK1)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, NK1)
  • Khối T01 (Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3)
  • Khối M08 (Văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3)

3. Phương thức xét tuyển

Các môn năng khiếu áp dụng thi tuyển:

+ Năng khiếu 1: Bật xa, Chạy 100m;

+ Năng khiếu 2: Bật xa;

+ Năng khiếu 3: Chạy 100m;

Để có thể đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có điểm môn thi năng khiếu từ 5 trở lên.

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT 2022 kết hợp thi năng khiếu

Thí sinh cần đạt điểm sàn theo quy định cụ thể như sau: Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

Lưu ý:

  • Vận động viên diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu bao gồm: Vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.

(Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.

  • Vận động viên diện tuyển thẳng: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á;
  • Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển theo một hoặc nhiều tổ hợp
  • Các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
  • Sau khi trúng tuyển, Sinh viên được học theo đúng chuyên ngành đã đăng ký từ kì học đầu tiên.

    Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu

Thông tin cụ thể về yêu cầu đối với xét học bạ kết hợp thi năng khiếu như sau:

Học sinh phổ thông VĐV ưu tiên (Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương)
Ngành GDTC và HLTT Ngành Quản lý TDTT và Y sinh học TDTT Cả 4 ngành
Xếp loại HL lớp 12 Điểm NK Xếp loại HL lớp 12 Điểm NK Xếp loại HL lớp 12
>= Khá >= 5.0 >= TB >= 5.0 >= TB
>= Trung bình >= 9.0

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Ngành tuyển sinh Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Giáo dục thể chất 15.5 18 18
Huấn luyện thể thao 15.5 18 18
Quản lý thể dục thể thao 15.5 15 15
Y sinh học thể dục thể thao 15.5 15 15