Từ khóa tĩnh trong php bằng tiếng Hindi

इनके ब ’में देखे तो तो तो तो तो तो जब जब Lớp में khai báo किय ज . अगर एक lớp के nhiều đối tượng हो तो हर đối tượng पर biến thể hiện की अलग-अलग bản sao होती है

Xin chào दोस्तों. आज हम आ आ आ. -

nội dung (nội dung)

Từ khóa tĩnh trong Java bằng tiếng Hindi

Java में, từ khóa tĩnh का प्रयोग मुख्य रूप से quản lý bộ nhớ के लिये किया जाता ह. इसका प्रयोग biến, phương thức, khối और lớp lồng nhau के साथ किया जा सकता है

इस từ khóa का प्रयोग किसी lớp के समान biến या phương pháp को chia sẻ करने के लिए कििया ये. Thành viên tĩnh को tạo करने के लिए हमें इसको tĩnh कीवर्ड के साथ khai báo करना हो

जब Lớp क Thành viên ’static, कीव कीव.  

ज. -

  • Khối
  • Biến đổi
  • Phương pháp
  • Tầng lớp

khối tĩnh

Khối tĩnh का प्रयोग biến tĩnh को khởi tạo करने के लिए किया जाता है. यह chặn तब thực thi होता है जब lớp मैमोरी में tải होती है. एक Lớp के स बहुत स ’

thí dụ. - नीचे आपको इसका उदाहरण दिया गया है. -

class A2{  
static{System.out.println("static block is invoked");}  
public static void main(String args[]){  
System.out.println("Hello world");  
}  
}  

इसका आउटपुट. -
khối tĩnh được gọi
Xin chào thế giới

biến tĩnh

जब हम Biến को static ूप ूप khai báo क क हैं तो biến की एक एक Singer ही Tạo होती है औ उसे Lớp प प सभी Đối tượng को Chia sẻ की ज है है

biến tĩnh जो हैं वे biến toàn cục होते हैं. Lớp के सभी thể hiện समान biến tĩnh को chia sẻ करते हैं

biến tĩnh के कुछ महत्वपूर्ण बिंदु. -

  • हम biến tĩnh को केवल cấp lớp पर ही tạo कर सकते हैं
  • Khối tĩnh Biến tĩnh उसी क क में में में होते हैं जिस क क क
  • biến lớp इन्हें भी कहा जाता है

biến tĩnh का मुख्य लाभ यह है कि यह bộ nhớ की बचत करता है

thí dụ. - Chương trình नीचे आपको इसका दिया गया है

class Test 
{ 
// static variable 
static int a = m1(); 
// static block 
static { 
System.out.println("Inside static block"); 
} 
      
// static method 
static int m1() { 
System.out.println("This is from m1"); 
return 40; 
} 
      
// static method(main !!) 
public static void main(String[] args) 
{ 
System.out.println("Value of a : "+a); 
System.out.println("This is from main"); 
} 
} 

इसका आउटपुट. -
Đây là từ m1
Bên trong khối tĩnh
A. Giá trị của 40
Đây là từ chính

Phương pháp tĩnh trong tiếng Hindi

जब एक method को từ khóa tĩnh के साथ khai báo किया जाता है तो उसे कहते है. Phương thức tĩnh का सबसे सामान्य उदाहरण phương thức main() है. tĩnh के साथ khai báo की गयी phương pháp की निम्नलिखित hạn chế होती हैं. -

  • ये केवल दूसरे phương thức tĩnh को trực tiếp (सीधे) ही gọi कर सकते हैं
  • ये सीधे ही thành viên dữ liệu tĩnh को truy cập कर सकते हैं और उनकी giá trị को बदल सकते हे
  • इन्हें this या super को किसी भी तरीके से tham khảo नहीं किया जा सकता

thí dụ. - Chương trình नीचे इसका दिया गया है. -

class StaticTest {

 // non-static method
int multiply(int a, int b){
 return a * b;
 }

// static method
static int add(int a, int b){
return a + b;
}
}

public class Main {

public static void main( String[] args ) {

// create an instance of the StaticTest class
StaticTest st = new StaticTest();

// call the nonstatic method
System.out.println(" 2 * 2 = " + st.multiply(2,2));

// call the static method
System.out.println(" 2 + 3 = " + StaticTest.add(2,3));
}
}

इसका आउटपुट. –
2 * 2 = 4
2 + 3 = 5

  • các phương thức java bằng tiếng Hindi
  • kiểu dữ liệu java trong tiếng Hin-ddi

Lớp tĩnh bằng tiếng Hindi

एक lớp को tĩnh बनाया जा सकता है केवल तब जब यह lớp lồng nhau होती है.
जावा में, एक class को हम दुसरी class के अंदर khai báo कर सकते हैं. इस प्रकार की lớp को हम lớp lồng nhau कहते हैं. lớp lồng nhau दो प्रकार की होती हैं. -

  • lớp lồng tĩnh
  • lớp lồng nhau không tĩnh

उदाहरण के लिए. -

class OuterClass {
    // static nested class
    static class NestedClass {...}

    // non-static nested class
    class InnerClass {...}
}
Từ khóa tĩnh trong php bằng tiếng Hindi
Từ khóa tĩnh trong php bằng tiếng Hindi

tài liệu tham khảo. -
https. //www. javatpoint. com/static-keyword-in-java

निवेदन. - अग अग आपको पोस छी छी छी छी थ थ थ थ कीजिये कीजिये. Thanks

Từ khóa tĩnh trong PHP là gì?

Từ khóa tĩnh được dùng để khai báo các thuộc tính và phương thức của một lớp là tĩnh . Các thuộc tính và phương thức tĩnh có thể được sử dụng mà không cần tạo một thể hiện của lớp. Từ khóa tĩnh cũng được sử dụng để khai báo các biến trong hàm giữ nguyên giá trị của chúng sau khi hàm kết thúc.

từ khóa tĩnh với ví dụ là gì?

Biến tĩnh có thể dùng để chỉ thuộc tính chung của tất cả các đối tượng (không phải là duy nhất cho từng đối tượng) , ví dụ: tên công ty của nhân viên, tên trường đại học . Biến tĩnh chỉ nhận bộ nhớ một lần trong vùng lớp tại thời điểm tải lớp.

Lớp tĩnh trong PHP là gì?

Giới thiệu. Lớp tĩnh trong PHP là loại lớp chỉ được khởi tạo một lần trong chương trình . Nó phải chứa một thành viên tĩnh (biến) hoặc một hàm thành viên tĩnh (phương thức) hoặc cả hai. Các biến và phương thức được truy cập mà không cần tạo đối tượng, sử dụng toán tử phân giải phạm vi (. ).

từ khóa tĩnh trong chức năng là gì?

Từ khóa tĩnh trong Java là được sử dụng để chia sẻ cùng một biến hoặc phương thức của một lớp nhất định . Người dùng có thể áp dụng các từ khóa tĩnh với các biến, phương thức, khối và các lớp lồng nhau. Từ khóa tĩnh thuộc về lớp hơn là một thể hiện của lớp.