Từ ngày 18 tháng 2 năm 2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Xem lịch âm ngày 18/2. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 5 ngày 18 tháng 2 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TG&VN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 18/2

Dương lịch: Ngày 18 tháng 2 năm 2021 [Thứ năm].

Âm lịch: Ngày 7 tháng 1 năm 2021 - Tức ngày Mậu Tuất tháng Canh Dần năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Vũ Thủy

Trực: Nguy

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu

Tuổi xung ngày: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão

Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân

Hôm nay là ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 18/2/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 18/2/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đa phần tốt. Muốn cầu tài nên khởi hành theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành sẽ gặp bình yên, may mắn.

1h - 3h & 13h - 15h: Xuất hành thuận lợi, may mắn nhưng chú ý nên đi vào buổi sáng. Nếu muốn cầu tài nên khởi hành theo hướng Nam mới tốt. Gặp gỡ đối tác, quan chức hay nhà lãnh đạo đều hanh thông, may mắn, mọi việc thuận lợi. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin về.

3h - 5h & 15h - 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mịt mờ, kiện cáo cần hoãn. Người đi có tin về. Nên xuất hành theo hướng Nam mới dễ thấy, phòng ngừa xung đột, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng làm gì chắc chắn.

5h - 7h &17h - 19h: Xuất hành rất dễ gặp cãi cọ, cần giữ mồm miệng, lời ăn tiếng nói. Người đi xa cần hoãn, phòng ngừa bị nguyền rủa, tránh lây bệnh, việc quan xuất hành đi giờ này nên phải giữ miệng, dễ gây ẩu đã cãi nhau.

7h - 9h & 19h - 21h: Tốt lành, xuất hành sẽ gặp may mắn, phụ nữ có tin mừng, mọi việc trôi chảy, buôn bán có lời. Có bệnh chỉ cần cầu sẽ khỏi, mọi người đều khỏe mạnh.

9h - 11h & 21h - 23h: Rất xấu. Xuất hành không tốt, cầu tài hay bị trái ý, đi xa dễ gặp nạn. Chuyện kiện thưa, tranh chấp dễ thua thiệt, dễ vướng vào tù tội không chừng. Việc quan phải đòn, nếu gặp ma quỷ phải cúng tế mới an.

Hợp - Xung

Tam hợp: Tỵ, Sửu

Lục hợp: Thìn

Tương hình: Dậu

Tương hại: Tuất

Tương xung: Mão

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 18/2/2021

Sao tốt

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Thiên đức*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Ly sàng: Kỵ giá thú

Hoang vu: Xấu mọi việc

Tam nương*: Xấu mọi việc

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 18/2/2021

Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, công danh.

Không Nên: Kỵ đi thuyền.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/2/2021

Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Xem lịch âm hôm nay ngày 18/2/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 18 tháng 2 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 18/2/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 18/2

Dương lịch: Ngày 18 tháng 2 năm 2022 [Thứ Sáu].

Âm lịch: Ngày 18 tháng 1 năm 2022 - Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

Tiết Khí: Vũ Thủy

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 18/2/2022

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 18/2/2022

23h - 1h & 11h - 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

1h - 3h & 13h - 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

3h - 5h & 15h - 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

5h - 7h & 17h - 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

7h - 9h & 19h - 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

9h - 11h & 21h - 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Ngọ, Tuất

Lục hợp: Hợi

Tương hình: Tỵ, Thân

Tương hại: Tỵ

Tương xung: Thân

Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 18/2/2022

Sao tốt

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc

Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Tam nương*: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 18/2/2022

Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.

XUẤT HÀNH - KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 18/2/2022

Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Đẩu mộc giảiĐẩu tinh sáng láng, lại dồi dàoHôn nhân sinh nở vẹn toàn saoChăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của

Làm nhà, thả cá xứng ước ao

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên đức* - Phúc Sinh - Cát Khánh * - Âm Đức

Thiên Lại * - Hoang Vu * - Nhân Cách - Huyền Vũ - Ly Sàng

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

07h-09h và 19h-21h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 18/02/2021
Ngày Âm Lịch 07/01/2021 - Ngày Đinh Dậu, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa [Lửa trên núi] - Hành Hỏa

Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Nguyên vũ


Ngày Hắc đạo Nguyên vũ: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu
Tuổi xung ngày: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão
Tuổi xung tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy
Mọi việc đều xấu


Nhị thập bát tú: Sao Đẩu
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.
Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu tốt.
Sao Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Phúc sinh: Tốt mọi việcCát khánh: Tốt mọi việcÂm đức: Tốt mọi việcThiên đức*: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Thiên lại: Xấu mọi việcNhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạoHuyền vũ: Kỵ mai tángLy sàng: Kỵ giá thúHoang vu: Xấu mọi việc

Tam nương*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Dậu: Không nên hội khách, tân chủ có hại

Video liên quan

Chủ Đề