Vở bài tập toán lớp 3 trang 7 tập 1

Bài 1 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính

Trả lời

Bài 2 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Đặt tính rồi tính:

637 + 215         372 + 184

................         .................

................         ..................

................         ..................

85 + 96         76 + 108

................         .................

................         .................

................         .................

Trả lời

Bài 3 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Buổi sáng bán     : 315l xăng

Buổi chiều bán     : 458l xăng

Cả hai buổi bán     : ….l xăng?

Trả lời

Cả hai buổi bán được số lít xăng là:

315 + 458 = 773 [lít]

Đáp số: 773 lít

Bài 4 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính nhẩm:

a] 810 + 50 = ......

350 + 250 = ......

550 - 500 = ......

b] 600 + 60 = ......

105 + 15 = ......

245 - 45 = ......

c] 200 - 100 = ......

250 - 50 = ......

333 - 222 = ......

Trả lời

a] 810 + 50 = 860

350 + 250 = 600

550 - 500 = 50

b] 600 + 60 = 660

105 + 15 = 120

245 - 45 = 200

c] 200 - 100 = 100

250 - 50 = 200

333 - 222 = 111

Bài 5 trang 7 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu [Xem hình trong Vở bài tập Toán 3 tập 1 trang 7]

Trả lời

[Học sinh tự vẽ]

1. Viết [theo mẫu] :

a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 =                                          9696 =

4538 =                                          5555 =

7789 =                                          6574 =

b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4

2005 =                                            1909 =

9400 =                                            3670 =

2010 =                                            2020 =

2. Viết các tổng thành số có bốn chữ số [theo mẫu] :

a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 =

2000 + 800 + 90 + 6 =

8000 + 400 + 20 + 7 =

9000 + 900 + 90 + 9 =

b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 =                                   5000 + 7 =

7000 + 200 + 5 =                                 9000 + 9 =

9000 + 50 + 6 =                                   3000 + 300 + 3 =

2000 + 100 + 3 =                                 8000 + 700 + 5 =

3. Viết số [theo mẫu], biết số đó gồm :

Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị :

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :

d. Bảy nghìn, bảy chục :

e. Hai nghìn, năm trăm :

4. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu] :

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ;

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ……….

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ……….

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ……….

Giải:

1. 

a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9

9217 = 9000 + 200 + 10 + 7   

9696 = 9000 + 600 + 90 + 6

4538 = 4000 + 500 + 30 + 8                                                

5555 = 5000 + 500 + 50 + 5

7789 = 7000 + 700 + 80 + 9                                               

6574 = 6000 + 500 + 70 + 4

b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4

2005 = 2000 + 5                                           

1909 = 1000 + 900 + 9

9400 = 9000 + 400                                                               

3670 = 3000 + 600 + 70

2010 = 2000 + 10                                                                 

2020 = 2000 + 20

2.

a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278

7000 + 600 + 50 + 4 = 7654

2000 + 800 + 90 + 6 = 2896

8000 + 400 + 20 + 7 = 8427

9000 + 900 + 90 + 9 = 9999

b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021

3000 + 60 + 8 = 3068                                                          

5000 + 7 = 5007

7000 + 200 + 5 = 7205                                                        

9000 + 9 = 9009

9000 + 50 + 6  = 9056                                                         

3000 + 300 + 3 = 3303

2000 + 100 + 3 = 2103                                                        

8000 + 700 + 5 = 8705

3.

Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258.

a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5492.

b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :1454.

c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4205

d. Bảy nghìn, bảy chục : 7070

e. Hai nghìn, năm trăm : 2500

4.

a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm

b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn

c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục

d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị

Giaibaitap.me

Page 2

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 3

1. Viết tiếp các điểm vào chỗ chấm:

a. Trong hình bên có :

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- Ba điểm ………. , ……….. , ……….. thẳng hàng.

- M là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………

- O là điểm ở giữa hai điểm ……… và ………. hoặc ở giữa hai điểm …….. và ……...

- N là điểm ở giữa hai điểm ………. và ………..

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

  

3. Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ chấm :

a. – Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm …….

- M là ……………. của đoạn thẳng CD.

- N là ……………. của đoạn thẳng EG.

- I là trung điểm của đoạn thẳng …….

b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :

- Hai đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : ……..

- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là ……………………..

4. Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình còn lại :

Giải:

1.

a. Trong hình bên có :

3

- Ba điểm A, M, B thẳng hàng.

- Ba điểm D, N, C thẳng hàng.

- Ba điểm D, O, B thẳng hàng.

- Ba điểm M, O, N thẳng hàng.

- M là điểm ở giữa hai điểm AB

- O là điểm ở giữa hai điểm MN [hoặc ở giữa hai điểm DB]

- N là điểm ở giữa hai điểm DC

2. 

3.

a.

- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm O

- M là trung điểm của đoạn thẳng CD.

- N là trung điểm của đoạn thẳng EG.

- I là trung điểm của đoạn thẳng HK.

b. Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK :

- Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là : EG.

- Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CDHK.

4.

Giaibaitap.me

Page 4

1. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB, trung điểm N của đoạnthẳng BC, trung điểm P của đoạn thẳng DC, trung điểm Q của đoạn thẳng AD trong hình bên [bằng cách tô đậm rồi ghi tên mỗi điểm đó].

Sau đó viết tên các đoạn thẳng thích hợp vào chỗ chấm :

AM = ……… ;                        ………. = NC

DP = ………. ;                         ……… = AQ.

2. Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rồi ghi tên trung điểm của đoạn thẳng đó :

a. AB = 4cm

b. MN = 6cm

3. Thực hành:

a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC] rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.

b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB] rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.

4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD, dùng thước nối các trung điểm đó sẽ được hình vuông MNPQ. Tô màu hình vuông MNPQ.

Giải:

1.

\[AM = MB = {1 \over 2}AB\]

\[BN = NC = {1 \over 2}BC\]

\[DP = PC = {1 \over 2}DC\]

\[DQ = AQ = {1 \over 2}AD\]

2.

a.

– Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 4cm.

- Chia nhẩm : 4cm : 2 = 2cm.

- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm I trên đoạn thẳng AB sao cho I tương ứng với vạch 2 của thước. Trung điểm I của thước đã được xác định.

b. – Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là 6cm.

- Chia nhẩm : 6cm : 2 = 3cm.

- Đặt vạch 0cm của thước trùng với điểm M, mép thước trùng với đoạn thẳng MN, chấm điểm O trên đoạn thẳng MN sao cho O tương ứng với vạch 3 của thước. Trung điểm O của thước đã được xác định.

3. 

a. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC] rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.

b. Tương tự : Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD [gấp đoạn thẳng DC trùng với đoạn thẳng AB] rồi đánh dấu trung điểm M của đoạn thẳng AD và trung điểm N của đoạn thẳng BC.

4.

Giaibaitap.me

Page 5

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 6

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 7

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 8

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 9

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 10

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 11

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 12

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 13

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 14

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 15

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 16

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 17

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 18

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 19

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 20

1. Tính :

2. Người ta đổ đều 1696l dầu vào 8 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?

3. Tìm x :

a. \[x \times 4 = 2048\]

b. \[5 \times x = 3055\]

c. \[x \times 6 = 4278\]

d. \[7 \times x = 5691\]

Giải:

1.

2. Tóm tắt

Bài giải

Số lít dầu có trong mỗi thùng là :

1696 : 8 = 212 [lít]

Đáp số : 212 lít

3. 

a. 

\[\eqalign{ & x \times 4 = 2048 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2048:4 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 512 \cr} \]

b. 

\[\eqalign{ & 5 \times x = 3055 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3055:5 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 611 \cr} \]

c. 

\[\eqalign{ & x \times 6 = 4278 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4278:6 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 713 \cr} \]

d. 

\[\eqalign{ & 7 \times x = 5691 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 5691:7 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 813 \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 21

Câu 1, 2,3, 4 trang 30 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 2

1. Tính :

2. Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe ?

3. Tìm x :

a. \[x \times 6 = 1266\]

b. \[7 \times x = 2884\]

4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau :

 

Hãy xếp thành hình dưới đây :

Giải:

1. 

2. Tóm tắt

Bài giải

Số xe lắp được và còn thừa số bánh xe là :

1280 : 6 = 213 [xe] dư 2 bánh

Đáp số : 213 xe dư 2 bánh xe

3. 

a. \[\eqalign{ & x \times 6 = 1266 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1266:6 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 211 \cr} \]         

b. \[\eqalign{ & 7 \times x = 2884 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 2884:7 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 412 \cr} \]

4.

Giaibaitap.me

Page 22

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 23

Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 2

1. Tính nhẩm :

4000 : 2 =

6000 : 3 =

8000 : 4 =

6000 : 2 =

2. Đặt tính rồi tính :

1204 : 4

2524 : 5

2409 : 6

4224 : 7

3. Tìm x :

a. \[x \times 4 = 1608\]

b. \[7 \times x = 4942\]

4. Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ?

5. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán \[{1 \over 3}\] số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ?

Giải:

1.

4000 : 2 = 2000

6000 : 3 = 2000

8000 : 4 = 2000

6000 : 2 = 3000

2. 

3.

a. \[\eqalign{ & x \times 4 = 1608 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 1608:4 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 402 \cr} \]

b. \[\eqalign{ & 7 \times x = 4942 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 4942:7 \cr

& \,\,\,\,\,\,x = 706 \cr} \]

4. Tóm tắt

Bài giải

Số vận động viên có trong mỗi hàng là :

1024 : 8 = 128 [người]

Đáp số : 128 người

5.

Tóm tắt

Bài giải

Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là :

1215 : 3 = 405 [chai]

Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là :

1215 – 405 = 810 [chai]

Đáp số : 810 chai.

Giaibaitap.me

Page 24

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 25

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Page 26

  • Giải bài 1, 2 trang 103 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 96 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 93 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 91 Vở bài tập Toán 3...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3...

Video liên quan

Chủ Đề