Vũ trong tiếng trung nghĩa la gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔ˨˩jṵ˨˨ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˨˨vṵ˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 务: vụ, vũ
  • 𨂣: vụ
  • 雺: vụ
  • 霧: vụ
  • 雩: vụ, vu, hu
  • 雨: vụ, vũ, vú
  • 伍: vụ, ngũ
  • 霚: vụ
  • 侮: hối, vụ, vũ
  • 䳱: vụ
  • 鶩: vụ
  • 騖: vụ
  • 務: vụ, vũ
  • 骛: vụ
  • 婺: vụ
  • 鹜: vụ
  • 雾: vụ

Phồn thểSửa đổi

  • 務: vụ
  • 鶩: vụ
  • 婺: vụ
  • 霧: vụ
  • 騖: vụ

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 务: vụ, mùa
  • 雺: vụ
  • 杅: vụ, vu
  • 𩅗: vụ
  • 霧: vụ, mù
  • 雾: vụ
  • 雩: vụ, vu
  • 雨: vụ, vũ
  • 伍: vụ, ngũ
  • 侮: vụ, vũ, hối
  • 䳱: vụ, vọ
  • 鶩: vụ, vọ
  • 樗: vụ, sư, tư, xư, xú, hu
  • 騖: vụ
  • 務: vụ, mùa
  • 骛: vụ
  • 婺: vụ
  • 鹜: vụ
  • 舞: vụ, vỗ, vũ

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

vụ

  1. Mùa, thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất. Vụ gặt.
  2. Sự việc. Vụ tham nhũng. Vụ kiện.
  3. Cơ quan chuyên môn ngành dọc trong một bộ. Vụ kế hoạch. Vụ phó. Vụ trưởng.
  4. (Địa phương) Con quay. Con vụ. Bông vụ. Đánh vụ.
  5. Như .

Động từSửa đổi

vụ

  1. Ham chuộng, mưu cầu. Vụ danh lợi. Vụ thành tích.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ju˧˩˨ju˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧vu˧˩vṵ˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 齲: củ, cự, khũ, khú, khủ, vũ
  • 怃: hủ, vũ
  • 鄅: vũ
  • 㒇: vũ
  • 瑀: vũ
  • 庑: vũ, vu
  • 甒: vũ
  • 碔: vũ
  • 儛: vũ
  • 儚: vũ, mộng
  • 舞: vũ
  • 务: vụ, vũ
  • 㚢: nô, hối, vũ
  • 宇: vũ
  • 妩: vũ, phú
  • 萭: vạn, câu, vũ
  • 娬: vũ, phú
  • 𢜯: vũ
  • 𢜮: vũ
  • 㵲: vũ
  • 倵: vũ, võ
  • 膴: vũ, hô
  • 禹: ngu, vũ
  • 羽: vũ
  • 㲾: vũ
  • 俁: yến, ngu, vũ
  • 楀: vũ
  • 㑄: vũ
  • 鹉: vũ
  • 偊: củ, vũ
  • 鵡: vũ
  • 㙑: vũ
  • 寓: ngụ, vũ
  • 𠕒: vũ
  • 潕: vũ
  • 務: vụ, vũ
  • 𠕘: vũ
  • 𠕲: vũ
  • 侮: hối, vụ, vũ
  • 廡: vũ, vu
  • 俣: ngu, vũ
  • 㝢: vũ
  • 武: mạt, vũ, võ
  • 踽: củ, vũ
  • 憮: hủ, vũ
  • 㡰: vũ
  • 𦏲: vũ
  • 嫵: vũ
  • 珷: vũ
  • 雨: vụ, vũ, vú
  • 𩁼: vũ

Phồn thểSửa đổi

  • 鵡: vũ
  • 廡: vũ
  • 儚: vũ
  • 宇: vũ
  • 武: vũ, võ
  • 雨: vũ, vú
  • 娬: vũ
  • 侮: vũ
  • 甒: vũ
  • 嫵: vũ
  • 碔: vũ
  • 珷: vũ
  • 禹: vũ
  • 膴: vũ, hô
  • 憮: hủ, vũ
  • 羽: vũ
  • 舞: vũ

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 怃: vũ
  • 鄅: vũ
  • 圄: vũ, ngữ
  • 宇: vũ, vò, võ
  • 瑀: vũ
  • 圉: vũ, ngữ
  • 庑: vũ
  • 甒: vũ
  • 碔: vũ
  • 儛: vũ
  • 憮: vỗ, nhàm, vũ
  • 舞: vụ, vỗ, vũ
  • 妩: vũ
  • 萭: câu, vũ, vạn
  • 娬: vũ
  • 侮: vụ, vũ, hối
  • 膴: vũ, hô
  • 禹: vũ
  • 󰊞: phủ, vũ
  • 羽: vũ, võ
  • 楀: vũ
  • 鹉: vũ
  • 鵡: vọ, vũ
  • 寓: vũ, ngụ
  • 潕: vũ
  • 廡: phủ, vũ, phũ, vu
  • 武: vũ, võ
  • 雨: vụ, vũ
  • 𦏲: vũ
  • 嫵: vũ
  • 珷: vũ
  • 󰏹: vũ, võ

Từ tương tựSửa đổi

  • vụ

Danh từSửa đổi

  1. Lông chim. Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo kia lấp ló trong trăng (Cung oán ngâm khúc)
  2. (Cn. võ) Sự dùng uy lực về quân sự. Văn dốt rát. (tục ngữ)
  3. Nghệ thuật múa. quốc tế. Chương trình ca, , nhạc.
  4. Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa. Năm cung nhạc. Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, .

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)