Xinh đẹp trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Hai nét nghĩa phổ biến của "pretty": - "Pretty" có nghĩa là "đẹp" hoặc "xinh đẹp", thường được sử dụng để miêu tả ngoại hình của một người.

Ví dụ: "She's a pretty girl" (Cô ấy là một cô gái xinh đẹp). - "Pretty" cũng có thể có nghĩa là "khá", "tương đối".

beautiful · cunning · cute · daintily · dainty · dinky · prettily · pretty · sweet · well-favoured · well-looking

  • ducky
  • fairy
  • daintiness · prettiness
  • prettiness
  • cutie
  • baby · prettily · pretty · pretty-pretty · prettyish
  • pretty

Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.

To many, the grove near the Smith farm in upstate New York is simply beautiful and peaceful.

Cô rất xinh đẹp!

You're so pretty!

Con bé xinh quá.

She's so beautiful.

Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.

Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for.

Sao tức giận mà cũng xinh thế chứ?

Why do you look pretty even when you're mad?

Rốt cuộc, chẳng phải tôi đã giết chết người vợ yêu dấu của ông, bà quận chúa xinh đẹp của ông hay sao?

After all, I had killed his beloved wife, his beautiful princess, hadn’t I?

Cậu cũng xinh lắm, Winnie.

You're nice, too, Winnie.

Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.

For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints.

Đứa trẻ xinh quá

That's a beautiful child.

Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.

How beautiful you are, how good you smell and beautiful lips and eyes and.. perfect, you are perfect.

Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn.

You sisters have divine attributes of sensitivity and love for things beautiful and inspiring.

Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154).

Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154).

Đó là cái giá của sự xinh đẹp ai nói bạn ko xinh ai nói bạn ko đẹp ai nói

Who says you're not beautiful? ( I'm just beautiful me ) Who says?

Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng

After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians'paste.

Em đã nói em sẽ giới thiệu cho anh vài đứa xinh gái.

You said you're gonna introduce a few to me...

Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này.

So, the most beautiful thing I found at least what I think is the most beautiful in the book, is this heart valve.

Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.

Scientists have a kind of culture of collective distrust, this "show me" culture, illustrated by this nice woman here showing her colleagues her evidence.

Con đúng là một cô dâu xinh đẹp.

You're such a beautiful bride.

Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.

Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4.

Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.

They discovered not only the scenic wonder of this area, with its magnificent mountains and valleys, they found not only the wonderful spirit of the international games at their best, but they found beauty in this city.

Cô gái xinh trẻ nhất...

The youngest one...

Cưng thiệt xinh quá đi.

You " re so pretty.

Cách đây mười ba năm tôi có được đặc ân để ban một phước lành cho một bé gái 12 tuổi xinh đẹp tên là Jami Palmer.

Thirteen years ago it was my privilege to provide a blessing to a beautiful 12-year-old young lady, Jami Palmer.

Những cô gái xinh đẹp Tiếng Anh là gì?

Một cô gái xinh đẹp. Beautiful girl.

Rất xinh đẹp Tiếng Anh gọi là gì?

Beautiful; very attractive – Rất đẹp, rất thu hút, lộng lẫy.

Xinh và đẹp khác nhau như thế nào?

Con người thường hay mơ ước tới những cái chân - thiện - mỹ, đó chính là cái đẹp. Còn xinh là một khái niệm hẹp hơn, chỉ dùng cho người. Bởi thế, khái niệm đẹp được dùng cho không chỉ con người, mà cho cả những sự vật khác nữa. Ví dụ một bông hoa đẹp, một căn nhà đẹp và một vườn hoa đẹp.

Xinh đẹp còn gọi là gì?

Ngoài hai từ xinh - đẹp, còn có thể kể đến một loạt các từ Hán Việt cũng dùng để miêu tả, ngợi ca hình thức của người phụ nữ như: yêu kiều, kiều diễm, diễm lệ, kiêu sa. Yêu kiều dùng để diễn tả vẻ đẹp mềm mại, nhẹ nhàng.