Giải toán lớp 8 bài 1 chương 2 năm 2024

  • Giải toán lớp 8 bài 1 chương 2 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải toán lớp 8 bài 1 chương 2 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Cánh diều tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37.

Giải bài tập Toán 8 Cánh diều tập 1 trang 29 → 37 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập Bài 1 Chương II: Phân thức đại số. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 trang 37

Bài 1

Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:

Bài giải:

  1. Điều kiện xác định của phân thức
  1. Điều kiện xác định của phân thức là
  1. Điều kiện xác định của phân thức là x-y ≠ 0

Bài 2

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

%7D)

Bài giải:

  1. Ta có: 3x.10y = 2.15xy = 30xy nên )
  1. Ta có: (3x-3y).2=6x-6y; -3(2y-2x)=-6y+6x =>(3x-3y).2=-3(2y-2x)

nên (đpcm)

  1. Ta có:

%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B(x%2B1)(x%5E%7B2%7D-x%2B1)%7D%7Bx(x%2B1)%7D%20%3D%20%5Cfrac%7Bx%5E%7B2%7D-x%2B1%7D%7Bx%7D%20(%C4%91pcm))

Bài 3

Rút gọn mỗi phân thức sau:

Bài giải:

%7D%7B(3x-y)(3x%2By)%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B2%7D%7B3x%2By%7D)

Bài 4

Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

Bài giải:

%7D%7B(x-3y)(x%2B3y)%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B2x%2B6y%7D%7Bx%5E%7B2%7D-(3y)%5E%7B2%7D%7D)

%7D%7B(x%2B3y)(x-3y)%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B3x-9y%7D%7Bx%5E%7B2%7D-(3y)%5E%7B2%7D%7D)

  1. Ta có:

%3B%20x%5E%7B2%7D-36%20%3D%20x%5E%7B2%7D-6%5E%7B2%7D%20%3D%20(x-6)(x%2B6))

\=> MTC là 4(x+6)(x-6)

%7D%7B(4x%2B24)(x-6)%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B7x-42%7D%7B4(x%2B6)(x-6)%7D)

.4%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B52%7D%7B4(x%2B6)(x-6)%7D)

Bài 5

Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình tính theo đơn vị centimét).

  1. Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ.
  1. Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2 và tại x=5.

Giải toán lớp 8 bài 1 chương 2 năm 2024

Bài giải:

  1. Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là: x(x+1)

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: (x+1)(x+3)

\=> Phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ là:

%7D%7B(x%2B1)(x%2B3)%7D%3D%5Cfrac%7Bx%7D%7Bx%2B3%7D)

  1. Tại x=2 thì x+3 khác 0 nên thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức. Lúc đó giá trị của phân thức là:

Tại x=5 thì x+3 khác 0 nên thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức. Lúc đó giá trị của phân thức là: