Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Phải nói

cả hai như thế nào trong tiếng Anh?

both

Cách một người bản xứ nói điều này

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

một cái chai; cái chai

a bottle

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Hai trong tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,

To both houses of Israel,

Trong một khách sạn nhỏ mà cả hai anh đều biết...

In the pension you both know:

Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa.

Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars.

Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau.

Reminisce about activities you once enjoyed together.

Cả hai người đều biết!

You both knew!

Hóa ra cả hai lợi dụng nhau.

So you are using each other.

Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh.

Both metrics are available in Custom reports.

Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.

Both groups should take courage.

Vậy thì cả hai chúng ta.

Then we'll both talk to him.

Cả hai người.

Both of you.

Cả hai ID này đã được thay thế bằng một ID đơn vị quảng cáo mới.

Both of these IDs have been replaced by a single new ad unit ID.

Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết.

You shoot me, we both die.

Cả hai đều là Nhân Chứng.

Both were Witnesses.

Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...

If any of this is true, we're talking Congress, the White House, both parties...

Ở đây chúng tôi có cả hai, ngay trong cùng một người.

Here we have both, right in the same person.

Seoul Metro quản lý cả hai tuyến 3 và 5.

Seoul Metro operates both Line 3 and 5 platforms.

Cả hai người quay trở lại Pháp vào năm 1946.

The four returned to France in 1946.

Cả hai chúng ta đều nên có mặt.

We should both be there.

Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả.

Oh, my God, you're both nerds.

9 Phao-lô khuyên cả hai bên.

9 Paul counseled individuals on both sides of the dispute.

Vợ ông là Vasudattā, cả hai có một người con trai là Uttara.

His wife was Vasudattā, by whom he had a son, Uttara.

Đây là khởi đầu mới dành cho cả hai chúng ta.

New beginning for both of us.

1 chút... cả hai thứ.

A little bit of both.

Cả hai bức họa sẽ nhanh chóng ở trong tay chúng ta thôi.

Both halves will soon be in front of us

Cả hai đều có tham vọng về sự nghiệp âm nhạc.

The two had the same career ambition of being musicians.

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Hai trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

two là bản dịch của "số hai" thành Tiếng Anh.

Hai trong tiếng viết là gì?

2 (hai) là một số, số từ và chữ số. Đó là số tự nhiên đứng sau số 1 và trước số 3. Số 2 còn là số nguyên tố chẵn duy nhất.

Thứ hai trong Tiếng Anh là gì?

Những từ vựng về các ngày trong tuần bằng Tiếng Anh:Monday – Thứ 2. Tuesday – Thứ 3. Wednesday – Thứ 4.

Ngày thứ hai trong Tiếng Anh là gì?

Theo quy tắc, thứ tự của các ngày có đặc điểm cần ghi nhớ sau: Ngày đầu tiên của tháng (ngày mùng 1), sẽ được viết là 1st – First. Ngày thứ 2: 2nd – Second. Ngày thứ 3: 3rd đọc là Third.