Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì năm 2024
Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm thức ăn mà vật nuôi (vật nuôi trên cạn và thủy sản) được cho ăn, uống hoặc bổ sung vào môi trường đối với vật nuôi thủy sản nhằm duy trì sự sinh trưởng, phát triển và sản xuất sản phẩm của vật nuôi. Thức ăn chăn nuôi có thể ở dạng tươi sống, dạng đã qua sơ chế, chế biến và bảo quản, thức ăn dạng dinh dưỡng hoặc dạng thực phẩm chức năng. Show
Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]Theo nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]
Theo tính chất[sửa | sửa mã nguồn]
Phân loại khác[sửa | sửa mã nguồn]
Phụ gia[sửa | sửa mã nguồn]Phụ gia thức ăn chăn nuôi là chất không có giá trị dinh dưỡng được bổ sung vào thức ăn trong quá trình chế biến hoặc môi trường ao nuôi nhằm các mục đích: bảo quản thức ăn, nâng cao tỷ lệ tiêu hóa thức ăn cho vật nuôi hoặc cải thiện đạc tính nào đó của thức ăn. Một số phụ gia thức ăn chăn nuôi như: chất hấp thụ độc tố nấm mốc, chất kết dính, chất tạo màu, chất tạo mùi... Nguyên liệu[sửa | sửa mã nguồn]Là thức ăn chăn nuôi ở dạng đơn được dùng để phối trộn thành thức ăn hỗn hợp và được chia thành các nhóm sau: We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time.Learn More Accept all Settings Decline All Bài viết giới thiệu những từ vựng chuyên ngành thú y thông dụng, bao gồm các từ vựng về vật nuôi, hoạt động chăm sóc và thăm khám thú y, các bệnh phổ biến ở vật nuôi,… để phục vụ nhu cầu nghiên cứu và giao tiếp các kiến thức về thú y.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thú y
Từ vựng về vật nuôi bằng tiếng Anh
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược Từ vựng tiếng Anh cho bác sĩ thú y
Bài viết liên quan: Tiếng Anh chuyên ngành y Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động chăm sóc thú y
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thú yChào hỏi và hỏi thăm trước khi chăm sóc, thăm khám
(Cảm ơn vì đã chọn
(Xin chào ông/bà, rất vui vì được gặp ông/bà ở đây tại buổi luyện tập cùng
(Những mẹo mà tôi nói với bạn vào buổi gặp mặt hôm trước đã phát huy tác dụng như thế nào nhỉ?)
(Vậy hôm nay bạn muốn bàn về vấn đề gì nhỉ?)
(Vậy điều gì đã mang bạn và
(Hãy nói cho tôi biết vấn đề mà
(Bạn đang lo lắng điều gì?)
(Chính xác thì bạn đã để ý thấy vấn đề gì đang xảy ra với chú chó?)
(Bạn có ý kiến như thế nào về vấn đề này?)
(Bạn có thể cho tôi biết suy nghĩ của bạn về vấn đề này được không?)
(Hãy bắt đầu bằng cách cho tôi biết vấn đề thú cưng của bạn đang gặp phải từ góc nhìn của bạn nhé.)
(Bạn còn câu hỏi nào nữa không?) Hỏi chi tiết hơn về tình trạng của thú nuôi và đề xuất phương án xử lý
(Tôi quan ngại rằng chú mèo của bạn có thể đang bị…)
(Vậy là chú chó của bạn đang đi tiểu ra máu. Bạn có thể nói rõ hơn những chuyện gì đã xảy ra không?)
(Vậy, bạn đang muốn nói là chú chó của bạn có thể đang bị…)
(Dựa vào những gì bạn nói thì có vẻ như bạn đang rất lo lắng rằng
(Đây là gợi ý của tôi:... Bạn thấy nó như thế nào?)
(Tôi đề xuất là… Bạn có thấy nó hợp lý không?)
(Chúng tôi nên triển khai Kế hoạch A với chụp X quang và xét nghiệm máu hay Kế hoạch B với chỉ chụp X quang thôi?)
(Chúng tôi có thể tiến hành ngay bây giờ hoặc là…Phương án nào bạn thấy phù hợp hơn với bạn?)
(Bạn có thể nói cho tôi biết suy nghĩ của bạn về hai phương án này được không?)
(Tôi có thể giúp gì hơn không?)
(Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi tôi không?)
(Bạn đang lo lắng về chi phí chữa trị đúng không?)
(Tôi cũng xin thành thật, đó là chi phí có thể tăng lên khá nhanh đối với trường hợp thú cưng của bạn đang gặp phải, vì vậy tôi muốn đảm bảo rằng chúng ra sẽ cùng làm việc với nhau để chắc chắn rằng bạn cảm thấy thoải mái với kế hoạch này.)
(Chi phí chăm sóc thú y có thể khá đắt đỏ. Tôi hi vọng chúng ta có thể làm việc cùng nhau để khám phá một cách đầy đủ tất cả phương án chăm sóc và chữa trị linh hoạt để phù hợp với mức ngân sách mà bạn mong muốn.) Hẹn lịch tái khám (nếu cần) và chào tạm biệt
(Buổi thăm khám tiếp theo vào 3h chiều mai có ổn với bạn không nhỉ?)
(Bạn muốn đến phòng khám lúc 3h hay 5h chiều mai vậy?)
(Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi tôi nữa không?)
(Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, hãy thoải mái hỏi chúng tôi bất cứ lúc nào nhé.)
(Rất hân hạnh được chăm sóc
(Chăm sóc thú y là một trong những cách tốt nhất để giữ cho thú cưng của bạn khỏe mạnh và hạnh phúc trong nhiều năm tới.) Phương pháp ghi nhớ từ vựng chuyên ngành thú y hiệu quảHọc từ vựng chuyên ngành thú y theo chủ đềViệc học theo chủ đề giúp người học ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành một cách có hệ thống. Đồng thời, vì cách học này tạo nên được mối liên kết gần gũi, liên quan giữa các từ, nó có thể gia tăng khả năng ghi nhớ cho người học. Một số chủ đề phổ biến chuyên ngành thú y: tên vật nuôi bằng tiếng Anh, tên các loại bệnh thường gặp ở động vật, tên các kiểu thức ăn dành cho vật nuôi, các hoạt động chăm sóc thú y,... Ngoài việc học theo chủ đề được biên soạn sẵn như bài viết cung cấp, người học cũng có thể tự đào sâu vào một đối tượng để học và ghi nhớ những đối tượng liên quan đến đối tượng đó. Ví dụ: người học muốn học trường từ vựng liên quan đến chủ đề Veterinary obstetrics (ngành sản khoa thú y), người học có thể liệt kê và xâu chuỗi các đối tượng liên quan như các cách phối giống (inbreed, outbreed, crossbreed,...), tên gọi của các vật nuôi sơ sinh (kitten, puppy, piglet,...), tên một số loại bệnh có thể xảy ra đối với cá thể mẹ và cá thể con ngay sau khi sinh,... Để tổng hợp từ vựng cùng chủ đề và tạo mối liên kết giữa các từ vựng này, người học thể thiết kế cho mình một Mindmap (sơ đồ tư duy). Học từ vựng chuyên ngành thú y theo phương pháp Role-play (nhập vai)Học từ vựng bằng phương pháp Role-play có thể hỗ trợ người học rất hiệu quả trong việc giao tiếp bởi người học có thể lường trước các kịch bản, tình huống có thể xảy ra, từ đó xác định và tập trung ghi nhớ những từ vựng có thể áp dụng vào xử lý các tình huống đó. Để tiến hành học theo phương pháp Role-play, người học có thể tự tạo những đoạn hội thoại mẫu với khách hàng, với đồng nghiệp,...sử dụng các từ vựng chuyên ngành thú y và các mẫu câu giao tiếp như bài viết cung cấp. Ví dụ: khi khách hàng đến viện thú y với mong muốn triệt sản cho chú chó của họ, người học trong vai bác sĩ thú y có thể tạo một đoạn hội thoại sử dụng các từ vựng như neuter your dog, have your dog neutered, in heat, hormones, male dogs, female dogs, bitches,... Sau khi tạo đoạn hội thoại, người học có thể thực hành luyện nói bằng cách tự mình đóng hai vai hoặc luyện nói với bạn hoặc đồng nghiệp của mình. Tổng kếtBài viết trên đã giới thiệu đến người học các phổ biến trong các tài liệu chuyên ngành viết bằng tiếng Anh, cũng như trong các cuộc hội thoại với khách hàng đến thăm khám cho thú cưng, thú nuôi của mình. Bài viết cũng cung cấp thêm những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho các bác sĩ thú y, cũng như cách để ghi nhớ các từ vựng và mẫu câu giao tiếp này. Hi vọng sau khi nghiên cứu bài viết, người học đã nạp thêm được cho mình những từ vựng và mẫu câu bổ ích để phục vụ cho việc nghiên cứu và giao tiếp về chủ đề thú y. Tham khảo “Animal Science and Veterinary Medicine Dictionary.” Từ Điển Chuyên Ngành Chăn Nuôi - Thú y, https://asvmdict.com/home-noauth. Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 1).” The Smooth Consultation (Part 1) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-1. Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 2).” The Smooth Consultation (Part 2) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-2. Díaz, Miguel Ángel, et al. “The Smooth Consultation (Part 3).” The Smooth Consultation (Part 3) | Vet Focus, 19 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/the-smooth-consultation-part-3. Díaz, Miguel, et al. “Communication Is a Clinical Skill (Part 3).” Communication Is a Clinical Skill (Part 3) | Vet Focus, 5 Mar. 2020, vetfocus.royalcanin.com/en/practice-management/communication-is-a-clinical-skill-part-3. |