1000ms bằng bao nhiêu giây

Home/Wiki/1 giây bằng bao nhiêu mili giây (ms), micro giây, nano giây,
Wiki

1 giây bằng bao nhiêu mili giây (ms), micro giây, nano giây,

1 giây (s) bằng bao nhiêu milii giây (1s = ? ms), 1 giây bằng bao nhiêu micro giây (µs), nano giây (ns)? Đây là những đơn vị ước số thời gian nhỏ hơn của giây.

Chúng là những kiến thức khoa học rất cơ bản mà bạn có thể gặp phải trong công việc và đời sống hàng ngày. Hãy cùng xem xem chúng được quy đổi ra sao bạn nhé!

Related Articles
  • 1000ms bằng bao nhiêu giây
    Cách tra cứu hóa đơn tiền điện trực tuyến
  • 1000ms bằng bao nhiêu giây
    Các ngày lễ lớn trong năm tại Việt Nam
  • 1000ms bằng bao nhiêu giây
    Mlem mlem là gì? List các nhóm Mlem Facebook HOT

1000ms bằng bao nhiêu giây

Quy đổi 1 Giây Bằng Bao Nhiêu Mili Giây, Micro Giây, Nano Giây

1 giây = 1000 mili giây (1s = 1000 ms)

1 giây = 1000 000 micro giây (1s = 106 µs)

1 giây = 1000 000 000 nano giây (1s = 109 ns)

Quy đổi Giây ra các đơn vị thời gian khác

1 giây = 1 tích tắc.

1 giây = 1/60 phút.

1 giây = 1/3600 giờ.

1 phút = 1/60 giờ.

Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế.

Bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế (thời gian, độ dài, khối lượng,):

Tiền tốKí hiệuGiá trị
YôtaY1024
ZêtaZ1021
ÊxaE1018
PêtaP1015
TêraT1012
GigaG109
MêgaM106
Kilôk103
Héctôh102
Đêcada101
Đêxid10-1
Xentic10-2
Milim10-3
Micrôµ10-6
Nanôn10-9
Picôp10-12
Femtôf10-15
Atôa10-18
Giéptôz10-21
Yóctôy10-24

Bạn chắc chắn chả bao giờ gặp người ta nói là Xenti giây (cs) hay Đêxi giây (ds) cả phải không ^^!!Các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. (mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây)

Xem thêm:

  • 1 Vạn bằng bao nhiêu
  • 1 Cây vàng bằng bao nhiêu chỉ